Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài ôn tập Toán, Tiếng Việt lớp 3 cho học sinh trong thời gian nghỉ phòng, chống dịch Corona năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI ƠN TẬP Ở NHÀ PHỊNG CHỐNG DỊCH - KHỐI 3 </b>
<b>MƠN TỐN</b>


<b>A. LÍ THUYẾT .</b>


<b>I. Ơn các bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5,6,7,8,9.</b>
<b>II. Cách tìm thành phần trong phép tính</b>
<i><b>Điền tiếp các từ cịn thiếu vào chỗ chấm.</b></i>


a) 3 + 2 = 5 3 là ……….. 2 là ………...5 là ………
b) 32 - 2 2 = 10 32 là ……… 22 là ………… …10 là ………
c) 9 x 6 = 54 9 là ……….. 6 là ……… 54 là ………
d) 24 : 4 = 6 24 là ……… .4 là ………. 6 là ………
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy ………
- Muốn tìm số bị trừ lấy ………
- Muốn tìm số trừ lấy ……….
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy ………
- Muốn tìm số bị chia ta lấy ………
- Muốn tìm số chia ta lấy ………
<b>III. Các quy tắc về thứ tự tính tốn trong một biểu thức.</b>


<i><b>Điền tiếp các từ còn thiếu vào chỗ chấm.</b></i>


a) Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn. Thì trước hết ta thực hiện ………
b) Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Thì ta thực hiện
các phép tính ……….
c) Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng và phép trừ. Thì ta thực hiện
các phép tính ………
c) Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân và phép chia. Thì ta thực hiện
các phép tính ……….
<b>IV. Đo độ dài </b>



<i><b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>


Đơn vị đo độ dài là: m, dm, cm, mm, km, hm, dam ( Mỗi đơn vị đo gấp 10 lần
đơn vị liền sau nó)


1m = ...dm = ….. cm = …..mm. 1 dm = …cm = …..mm. 1cm = …. mm
1km = ….hm = …..m 1 km = …. dam = ……m


Đo khối lượng 1 kg = … g 5 kg = …g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Điền tiếp các từ còn thiếu vào chỗ chấm.</b></i>


<i><b>Dạng 1: So sánh hai số hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị .</b></i>


-Muốn biết hai số hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị, ta lấy ………
<i><b>Dạng 2: Tìm một phần mấy của một số.</b></i>


- Muốn tìm một phần mấy của một sốta ………
<i><b>Dạng 3: Gấp một số lên nhiều lần.</b></i>


-Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy………
<i><b>Dạng 4: Giảm một số đi nhiều lần.</b></i>


-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy………
<i><b>Dạng 5: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b></i>


-Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số béta lấy ………
<i><b>Dạng 6: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b></i>



-Muốn so sánh số bé bàng một phần mấy số lớn ta tính xem ………
<b>VI. DẠNG TOÁN HỢP.</b>


<i><b>Dạng 1: Giải bằng hai phép tínhchia, nhân có liên quan đến rút về đơn vị.</b></i>
<i><b>Dạng 2: Giải bằng hai phép tínhchia có liên quan đến rút về đơn vị.</b></i>


<b>VII. Cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vng.</b>
<i><b>Điền tiếp các từ cịn thiếu vào chỗ chấm.</b></i>


-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy ………
-Muốn tính chu vi hình vng ta lấy ………
-Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy ………
-Muốn tính diện tích hình vng ta lấy ………
<b>Lưu ý: Một số quy tắc tính ngược là:</b>


a) Nửa chu vi hình chữ nhật bằng tổng của chiều dài và chiều rộng.
b) Muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng.
c) Muốn tính chiều rộng hình chữ nhật ta lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài.
d) Muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.
e) Muốn tính chiều rộng hình chữ nhật ta lấy diện tích chia cho chiều dài
f) Muốn tính độ dài cạnh hình vng ta lấy chu vi chia cho 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 429 + 158 191 + 648 985- 492 524 - 207
b) 3549 + 2748 205 + 1987 8675 – 1294 5468 - 3974
c) 384 x 2 294 x 3 1348 x 4 1021 x 5
d) 483 : 3 528 : 4 2511 : 3 9120 : 6
e) 239 : 4 632 : 7 1258 : 5 2745 : 2
<i><b>Bài 2: Tìm x.</b></i>


a) x + 148 = 593 x – 265 = 2374 4568 – x = 2718


b) x x 5 = 2460 x : 6 = 842 3078 : x = 2
<i><b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


a) (234 + 15) x 3 ( 678 – 84) : 2 48: ( 6: 3) 81: ( 3 x 3)
b) 93 – 48 : 8 30 x 8 + 50 324 x 2 + 350 : 5


c) 154 – 150 + 82 402 + 2659 – 1792 63 : 7 x 2346
<i><b>Bài 4: Số?</b></i>


8 m = …..dm 6m = ….cm 8cm= …mm 4 dm = mm
8 hm = …m 9 hm = …dam 7dam = …m 3 km = …m
3m 2 dm = …..dm 4m 8cm = …cm 7 m 4mm = ……mm
<i><b>Bài 5: Tóm tắt và Giải các bài tốn sau:</b></i>


<b>Bài tốn 1: Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160l dầu . Hỏi thùng </b>
thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu l dầu?


<b>Bài toán 2: Thùng thứ nhất có 468 quả táo, thùng thứ hai có 369 quả táo . Hỏi </b>
thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất bao nhiêu quả táo?


<i><b>Bài tốn 3: Một cửa hàng có 40 m vải xanh và đã bán được </b></i>
1


5 <sub> số vải đó. Hỏi </sub>
cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh.


<i><b>Bài toán 4: Mai hái được 7 quả cam, Minh hái được gấp 5 lần số quả cam của </b></i>
Mai. Hỏi Minh hái được bao nhiêu quả cam.


<i><b>Bài toán 5: Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ, nếu làm bằng máy thì thời </b></i>


gian giảm 5 lần. Hỏi làm cơng việc đó bằng máy hết bao nhiêu giờ.


<i><b>Bài tốn 6: Một con lợn cân nặng 125 kg, một con ngỗng cân nặng 5 kg. Hỏi </b></i>
con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài toán 8: Có 400 người khách muốn sang sơng, biết rằng mỗi thuyền chỉ chở </b></i>
được 20 người. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền như thế để chở hết số
khách sang sơng.


<i><b>Bài tốn 9: Có 28 l nước mắm chia đều ào 7 can. Hỏi 3 can như thế có mấy l </b></i>
nước mắm.


<i><b>Bài tốn 10: Có 40 kg đường đựng đều vào 8 túi. Hỏi 15 kg đường đựng trong </b></i>
mấy túi như thế.


<i><b>Bài toán 11: Một thùng đựng 80 l mật ong, lấy ra </b></i>
1


5 <sub> số lít mật ong đó. Hỏi </sub>
trong thùng cịn lại bao nhiêu l mật ong.


<i><b>Bài tốn 12: Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh bằng 9 cm.</b></i>


<i><b>Bài tốn 13: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều </b></i>
rộng 7 cm.


<i><b>Bài tốn 14: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều </b></i>
rộng 8 cm.


<i><b>Bài tốn 15: Một hình vng có chu vi bằng 36 cm. Tính diện tích hình vng </b></i>


đó.


<i><b>Bài tốn 16: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 cm, chiều dài gấp 3 lần </b></i>
chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài tốn 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là 25 m, chiều rộng bằng </b></i>
1


5 <sub>chiều </sub>
dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<i><b>Bài tốn 18: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 80 m</b></i>2<sub>, chiều rộng bằng 8m. </sub>


Tính chiều dài hình chữ nhật đó.


<i><b>Lưu ý: Các bậc phụ huynh, có thể vận dụng các bài tập trên thay số và các dữ</b></i>
<i><b>liệu khác, để cho con em giải thành thạo. Đây chỉ là các dạng tốn thơng </b></i>
<i><b>thường (cơ bản), cho tất cả các em học sinh khối 3. Phụ huynh có thể cho </b></i>
<i><b>các em giải thêm các bài tốn khó trên mạng hoặc sách tham khảo .</b></i>


</div>

<!--links-->

×