Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Đại số 9: Chuyên đề hướng dẫn tự học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.93 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ MÔN ĐẠI SỐ 9</b>


<b>Bài: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .</b>


Gợi ý : Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình, ta cũng tiến hành các bước như khi giải bằng
cách lập phương trình, tuy nhiên cần có 2 phương trình trở lên , nên phải giải bằng cách lập hệ
phương trình và giải


Ví dụ1: (sgk tr 20)


Gợi ý : HS:Tìm số có hai chữ số
Thuộc dạng tốn viết số


100 10
<i>abc</i> <i>a</i> <i>b c</i>


Bài tốn có 2 đại lượng chưa biết là chữ số hàng chục và hàng đơn vị.


HS:Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x,chữ số hàng đơn vị là y với điều kiện:


, ,0 9;0 9


<i>x y N</i> <i>x</i> <i>y</i>
10


<i>xy</i> <i>x y</i> <sub> chữ số ngược lại </sub><i>yx</i>10<i>y x</i>
Giải :


Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x,chữ số hàng đơn vị là y với điều kiện:


, ,0 9;0 9



<i>x y N</i> <i>x</i> <i>y</i>
Có <i>xy</i>10<i>x y yx</i> ; 10<i>y x</i>
Theo điều kiện đề tốn ta có PT:
2y – x =1 hay – x +2y = 1 (1)
Ta có phương trình :


(10x + y) – (10y + x) = 27
3


<i>x y</i>


   <sub> (2)</sub>
Lập hệ phương trình


2 1 7


3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 




 



  


  <sub>(TMĐK)</sub>


Vậy số phải tìm là 74
Ví dụ 2 (tr 21 sgk)


Gợi ý : .


<i>s</i>
<i>S v t</i> <i>v</i>


<i>t</i>
   


-Khi 2 xe gặp nhau,thời gian xe khách đã đi


9
1 48


5
<i>h</i>   <i>h</i>


, thời gian xe tải là:


9 14
1


5 5


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


(Vì xe tải khởi hành trước xe khách 1 h)
HS:Bài toán hỏi vận tốc mỗi xe


-Gọi vận tốc của xe tải là x(km/h)


Và vận tốc của xe khách là y (km/h) điều kiện :x,y > 0
Giải:


Gọi vận tốc của xe tải là x(km/h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên ta có phương trình
y – x = 13


Qng đường xe tải đi là:
14


5 <i>x</i><sub>(km) </sub>
Của xe khách đi là:


9


5 <i>y</i><sub> (km)</sub>


Vì quãng đường từ TP HCM đến TP Cần Thơ dài 189km nên ta có PT:
14


5 <sub>x +</sub>
9



5<sub>y = 189</sub>


Theo bài tốn ta có hệ phương trình:
13


36
14 9


49
189


5 5
<i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  








 





  <sub></sub>





(TMĐK)


Vậy vận tốc xe tải là 36 km/h và vận tốc xe khách là 49 km/h
Làm bài tập 28 (tr 22 sgk)


Gọi số lớn hơn là x và số nhỏ là y(<i>x y N y</i>,  ; 124)


Theo đề bài ta có các phương trình x + y = 1006 (1) ; x = 2y +124 (2)
Từ (1); (2) ta có hệ phương trình


1006 3 882 294


2 124 2 124 2.294 124


<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  



 


  


     


   


294
712
<i>y</i>
<i>x</i>








 <sub>(TMĐK) </sub>


. Vậy hai số cần tìm là 712 và 294.
Hướng dẫn bài tập:


Bài tập 30(sgk tr 22) Gọi x là quãng đường dự định, y là thời gian dự định, lập hệ phương trình


35( 2) 350
50( 1) 8



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 




 


  


 


Ví du 3: (sgk tr 22)


Gợi ý: Đó là bài tốn làm chung,làm riêng.


Trong bài tốn này có thời gian hồn thành cơng việc và năng suất làm 1 ngày của 2 đội và riêng
từng đội


Cùng 1 khối lượng cơng việc, thời gian hồn thành và năng suất là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Thời gian hồn thành cơng việc Năng suất 1 ngày


2 đội <b>24 ngày</b> 1 ( )


24 <i>cv</i>



Đội A <b>x ngày</b> 1( )<i>cv</i>


<i>x</i>


Đội B <b>y ngày</b> 1( )<i>cv</i>


<i>y</i>
Lập từng phương trình


1 1 1
24
<i>x</i> <i>y</i>  <sub>; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi thời gian đội A làm riêng để hồn thành cơng việc là x (ngày) và thời gian làm việc riêng để
hoàn thành của đội B là y (ngày)


ĐK : x,y > 24


Trong 1 ngày,đội A làm được
1


( )<i>cv</i>


<i>x</i> <sub>,</sub>


đội B làm được
1


( )<i>cv</i>
<i>y</i>



Năng suất 1 ngày của đội A gấp rưỡi đội B,ta có phương trình:


1 3 1
.
2


<i>x</i>  <i>y</i> <sub> (1)</sub>


Hai đội làm chung trong 24 ngaỳ thì xong,vậy 1 ngày 2 đội làm được :
1


( )


24 <i>cv</i> <sub>,vậy ta có phương trình </sub>


1 1 1
24
<i>x</i> <i>y</i>  <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :


1 3 1
.
2
( )


1 1 1
24



<i>x</i> <i>y</i>


<i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>







  




Đặt:


1 1
;


<i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


ta có hệ phương trình



3 3


2 2


1 3 1


24 2 24


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>v v</i>


 


 


 


 




 


 <sub> </sub>  <sub> </sub>


 


 



3 1 1


2 60 40


1 1


60 60


<i>u</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>v</i>


 


  


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Nên
1 1



40
40 <i>x</i>


<i>x</i>    <sub>(TMĐK)</sub>


1 1


60
60 <i>y</i>


<i>y</i>    <sub>(TMĐK)</sub>


Trả lời :


Đội A làm riêng thì hồn thành cơng việc trong 40 ngày .
Đội B làm riêng thì hồn thành công việc trong 60 ngày
BT?7 (sgk tr 23)


Gọi x và y lần lượt là số phần công việc của làm trong một ngày của đội A và B (<i>x</i><i>y</i>0)
Theo bài tốn ta có hệ phương trình


3 3


2 2


1 3 1


24 2 24



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y y</i>


 


 


 


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 1 1
2 60 40


1 1
60 60
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
  
 


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  <sub>(TMĐK)</sub>


Trả lời :


Đội A làm riêng thì hồn thành cơng việc trong 40 ngày
Đội B làm riêng thì hồn thành cơng việc trong 60 ngày .
Bài tập 32 (sgk t r 23)


Lập bảng phân tích
Lập hệ phương trình


1 1 5
(1)
24
9 5 6


. 1(2)
24 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>

 




  



Giải Phương trình ta có
x = 12, y = 8


-Làm bài tập 31,33,34 ,36 tr 23,24 sgk
Hướng dẫn bài tập:


Bài tập (31 sgk tr 23)
- Diện tích ban đầu


2


( )
2
<i>xy</i>


<i>cm</i>


Khi tăng mỗi cạnh lên 3 cm, thì diện tích là


2


( 3)( 3)
( )
2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>cm</i>


 


Khi giảm mỗi cạnh 2cm và 4 cm , thì diện tích cịn:


2


( 2)( 4)
( )
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>cm</i>


 


Từ đó lập hệ phương trình
<b>LUYỆN TẬP </b>


Bài tập 31 (sgk tr 23)


- Gọi x(cm), y(cm) lần lượt là hai cạnh góc vng của tam giác vng.
( ĐK: x > 2, y > 4)


- Diện tích ban đầu


2



( )
2
<i>xy</i>


<i>cm</i>


Khi tăng mỗi cạnh lên 3 cm, thì diện tích là


2


( 3)( 3)
( )
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>cm</i>


 


Khi giảm mỗi cạnh 2cm và 4 cm , thì diện tích cịn:


2


( 2)( 4)
( )
2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>cm</i>
 
Lập hệ phương trình


( 3)( 3)


36


2 2


( 2)( 4)


26


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 

 



 
 <sub></sub> <sub></sub>



9
12
<i>x</i>
<i>y</i>


 



Vậy độ dài của 2 cạnh góc vng của tam giác là 9cm và 12 cm
Bài tập 36 (sgk tr 23)


Gợi ý: Công thức :


Thời gian chảy đầy bể Năng suất chảy 1 giờ


Hai vòi 24


( )
5 <i>h</i>


5
24<sub>(bể)</sub>


Vòi I x(h) 1


<i>x</i><sub>(bể)</sub>



Vòi II y(h) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 2 2 ... <i>k k</i>
<i>m x</i> <i>m x</i> <i>m x</i>
<i>X</i>


<i>n</i>


  




với mi là tần số ;n : tổng tần số
xi là giá trị biến lượng


Diễn đạt các tương quan giữa số lần bắn và điểm trung bình.


Thực hiện theo hướng dẫn của lập từng phương trình và lập hệ phương trình
Giải:


Gọi số lần bắn được điểm 8 là x
Số lần bắn được điểm 6 là y
ĐK: x,y <i>N</i>*


Theo đề bài,tổng tần số là100 ta có phương trình:
25 + 42 + x + 15 + y = 100


18
<i>x y</i>



   <sub> (1)</sub>


Điểm trung bình là 8,69 ;ta có phương trình
10.25 9.42 8 7.15 6


8.69
100


<i>x</i> <i>y</i>


   




4<i>x</i> 3<i>y</i> 68


   <sub> (2)</sub>


Ta có hệ phương trình mà nghiệm thoã mãn điều kiện đề bài:


18 14


4 3 68 4


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  



 




 


  


 


Vậy số lần bắn được 8 điểm là 14 lần và số lần bắn được 6 điểm là 4 lần
Bài tập 42 (sbt tr 10)


Gợi ý :


Các đại lượng tham gia bài toán là số ghế dài, số HS mỗi ghế dài, tổng sốHS
Tổng số HS = Số ghế dài . Số HS mỗi ghế dài


Giải:


Gọi số ghế dài của lớp là x (ghế) và số HS của lớp là y (HS<i>)</i>


ĐK: x,y <i>N</i>*<sub>; x > 1</sub>


Theo điều kiện đề tốn ta có hệ phương trình


3 6 10


4( 1) 36



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


 




 


  


 


Vậy số ghế dài của lớp là 10 ghế


Số HS của lớp là 36 người<i>.</i><b> </b>
Bài tập 48 (sbt tr 11)


Gợi ý :


Dạng toán chuyển động. Chú ý chọn ẩn, đơn vị, điều kiện.
Lập phương trình diễn đạt quãng đường đi của hai xe.
Giải :


Gọi vận tốc của xe khách là x:
<i>km</i>



<i>h</i>
 
 
 


và vận tốc của xe hàng là y
<i>km</i>


<i>h</i>
 
 
 
ĐK: x > y > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2


65 70


5 5


5 5


<i>x y</i> <i>x x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


   



 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


50 50


50 5 45


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub>(TMĐ0K)</sub>


Vậy vận tốc xe khách là 50 km/h, vận tốc xe hàng là 45 km/h.



Bài tập 37,38,39 tr 24,25 sgk 44,45 tr 10 sbt.(chú ý dạng chuyển động bài 37 và dạng làm chung,
làm riêng bài 38)


Hướng dẫn bài tập:
Bài tập37 sgk


Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x
<i>cm</i>


<i>s</i>
 
 


 <sub>và vận tốc vật chuyển động chậm là y</sub>
<i>cm</i>


<i>s</i>
 
 
 <sub> .</sub>
Lập các phương trình theo chuyển động cùng chiều và ngược chiều


<b> LUYỆN TẬP </b>
Bài 33 (sgk tr 24)


Gợi ý:Giống bài tập 32 (sgk t r 23)Dạng tốn làm chung ,làm riêng Lí luận và lập hệ phương trình
Giải:


Gọi thời gian người I làm riêng để hồn thành cơng việc là x (h) và thời gian làm việc riêng để hoàn


thành của người II là y (giờ)


ĐK : x,y > 16


Trong 1 giời ,người I làm được
1


( )<i>cv</i>


<i>x</i> <sub>,người I làm được</sub>
1


( )<i>cv</i>
<i>y</i>


Hai người làm chung trong 16 giờ thì xong,vậy trong 1 giờ 2 người làm được :
1


( )


16 <i>cv</i> <sub>,vậy ta có </sub>
phương trình


1 1 1
16
<i>x</i> <i>y</i>  <sub> (1)</sub>


Người I làm trong 3 giờ người II làm trong 6 giờ được 25% cơng việc ta có phương trình


3 6 1


4
<i>x</i> <i>y</i> 
(2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :


1 1 1
16
3 6 1


4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





  



Bài 37:(sgk tr 24)


Gợi ý: Dạng tốn chuyển động


Hãy lập các phương trình biểu thị quãng đường gặp nhau khi hai vật chuyển động ngược chiều,


cùng chiều?.


:- Hai vật chạy ngược chiều, gặp nhau, quãng đường là
20(x- y) = 20, chạy cùng chiều gặp nhau thì 4(x + y) = 20


Giải:


Gọi vận tốc của vật chuyển động nhanh là x
<i>cm</i>


<i>s</i>
 





 <sub>và vận tốc vật chuyển động chậm là y</sub>
<i>cm</i>


<i>s</i>
 





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐK: x > y > 0


Theo bài toán ta có hệ phương trình


20( ) 20


4( ) 20


<i>x y</i>
<i>x y</i>




 




 


 <sub> </sub> 5


<i>x y</i>
<i>x y</i>




 


 


 


:



3
2
<i>x</i>
<i>y</i>






 




 <sub> (TMĐK)</sub>


Vậy :Vận tốc của vật chuyển động nhanh và chuyển động chậm là


3 <i>cm</i>
<i>s</i>
<sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và </sub>2
<i>cm</i>


<i>s</i>
<sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>
Bài 38:(sgk tr 24)



Gợi ý:


Các đại lượng là thời gian chảy đầy bể và năng suất chảy một giờ


Thời gian chảy đầy bể Năng suất chảy 1 giờ
Hai vòi



4


3 <sub> </sub>


3
4


Vòi I x(h)



1
<i>x</i>


Vòi II y(h)



1
<i>y</i>
Giải:


Gọi thời gian vòi 1 chảy riêng để đầy bể là x(h),thời gian vòi 2 chảy riêng để đầy bể là y(h)


ĐK : x ,y >


4
3


Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được
3


4<sub>(bể), vòi I chảy </sub>
1


<i>x</i><sub>(bể), vòi II chảy </sub>
1


<i>y</i><sub>(bể).</sub>
Trong 10’=


1


6<sub>h, vòi I chảy </sub>
1


6x <sub>bể, trong 12’ = </sub>
1


5<i>y</i><sub>(bể), nhưng chỉ đầy </sub>
2
15<sub>(bể.)</sub>
Ta có: hệ phương trình





1 1 3
(1)
4
1 1 2


(2)
6 5 15
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 





 <sub></sub> <sub></sub>





Nghiệm của hệ phương trình
2
4
<i>x</i>


<i>y</i>








 <sub> (TMĐK)</sub>


Trả lời:Vịi 1 chảy riêng để đầy bể hết 2h, vòi 2 chảy riêng để đầy bể hết 4h.
Bài 39:(sgk tr 24)


Gợi ý: Đây là bài toán nói về thuế VAT


Nếu loại hàng có mức thuế VAT 10% nghĩa là chưa kể thuế,giá của hàng đó là 100%, kể thêm thuế
10%,vậy tổng cộng là 110%


Biễu biểu diễn số tiền mỗi loại qua thuế VAT
Giải:


-Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng không kể thuế VAT lần lượt là x và y (triệu đồng)
ĐK: x,y > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu cả thuế VAT cả hai loại 9% thì số tiền loại hàng thứ I và thứ II lần lượt là :1,09x và 1,09y
Theo đề bài, ta lập hệ phương trình


1,1 1,08 2,17 110 108 217
1,09( ) 2,18 109( ) 218



110 108 217
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


   


 




 


   


 


 



 


 



Giải phương trình ta có:<i>x</i>0.5,<i>y</i>1,5(TMĐK)
Trả lời: Loại thứ nhất 0,5 triệu, loại thứ hai 1,5 tiệu
Bài tập 40,41,42 tr 27 sgk


Hướng dẫn bài tập: 42 sgk tr 27


Lần lượt thay các giá trị <i>a m</i>)  2; b)<i>m</i> 2;c)<i>m</i>1 vào hệ phương trình rồi giải hệ phương trình
mới


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>I)Lý thuyết:</b>


- Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng ax + by = c (a,b,clà các số và <i>a</i>0<sub> 0 hoặc</sub>
0


<i>b</i> <sub>)</sub>


- Phương trình bậc nhất 2 ẩn ln có vơ số nghiệm.
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng


( )
' ' '( ')
<i>ax by c d</i>
<i>a x b y c d</i>


 





 




Một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có thể có:
-1 nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d’).


-Vô nghiệm nếu (d) // (d’).


-Vô số nghiệm nếu (d) trùng (d’).
Nếu ' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>thì (d) trùng với (d’) </sub><sub></sub><sub> hệ phương trình có vơ số nghiệm.</sub>


Nếu ' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>thì (d) // (d’).Vậy hệ phương trình vơ nghiệm.</sub>
Nếu ' '


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <sub>thì (d) cắt (d’).Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất.</sub>
<b>II) Bài tập ôn:</b>


Bài tập 40 (tr 27 sgk)



2 5 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


) 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


1
5


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


 




 







 


 



  <sub></sub>




 <sub> </sub>


0 0 3


2 5 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

y


x
1


1


O

5/2


2/5 2x+5y=2



2/5x+5<sub>y=1</sub>


0, 2 0,1 0,3 2 3 2.2 3 2
)


3 5 3 5 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


   


  


   


     


   


 <sub>hệ phương trình có 1 nghiệm </sub>
*Minh hoạ hình học:


3 1



3 2 1 0 0


) 2 2 3 1


3 2 1 3 2 1


3 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>x R</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 


  


   


 


  



   


     


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub> </sub>


hệ phương trình có vơ số nghiệm. Cơng thức nghiệm tổng quát là:


3 1
2 2
<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>







 



*Minh hoạ hình học:





O 1/3

x


-1/2


y



3x-2
y=1


3/2
x-y=1/


2


Bài 41:(tr 27 sgk) Giải các hệ phương trình


Gợi ý: Tìm hiểu cách giải bài 41 câu a nhân (1) với (1- ) và nhân (2) với , ta sẽ có hệ số của x
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5 (1 3) 1(1)
)


(1 3) 5 1(2)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>



   





  





5(1 3) 2 1 3
5(1 3) 5 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 


  





Trừ từng vế 2 phương trình được
5 3 1


3 5 3 1


3
5 3 1


3
5 3 1


3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 


    


  





 


 







Làm các bài tập 51 trang 11 sbt, bài 41 b ,42, 43, 45 sgk tr 27
Hướng dẫn bài tập 41 b sgk Đặt


;


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


Ta có hệ phương trình


2 2


u 3v 1
<i>u v</i>
 <sub> </sub>





 


 <sub> Giải tìm u và v</sub>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III (tt)</b>


<b>I)Lí thuyết:</b>


Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (mục 5 tr 26 sgk)
<b>II)Bài tập ôn:</b>


Bài 43:( tr 27 sgk)


Gợi ý: : Đưa sơ đồ vẽ sẵn, yêu cầu


A 3,6km


1,6km


2km M


B


1,8km
A


1,8km


3,6km B



N


Phân tích hình vẽ theo hai trường hợp


Quảng đường đi mỗi người trong hai trường hợp Trường hợp 1 người I đi 2km người II đi 1,6
km.Trường hợp 2 mỗi người đi 1,8 km


Thời gian của hai người ở hai trường hợp. Trường hợp 1 thời gian 2 người bằng nhau, trường hợp 2
người đi chậm hơn người đi nhanh 6 phút


Chọn ẩn và đặt điều kiện ẩn?
Giải:


Gọi vận tốc của người đi nhanh là x (km/h)


Vận tốc của người đi chậm là y (km/h). ĐK: x > y > 0


Nếu hai người cùng khởi hành, đến khi gặp nhau, quãng đường người đi nhanh đi được 2 km, người
đi chậm đi được 1,6 km, ta có phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nếu người đi chậm khởi hành trước 6 phút
1
10<i>h</i>


 




 



 <sub> thì mỗi người đi được 1,8 km, ta có phương </sub>
trình:


1,8 1 1,8
10
<i>x</i>   <i>y</i>


Ta có hệ phương trình: (I)


2 1,6
1,8 1 1,8


10
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








  





Đặt u =



1
x<sub> , v = </sub>


1
y


Hệ (I) trở thành



2 1,6


1,8 1,8 0,1


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>




 




1 1
1


0,8 4,5 4,5 4,5


1 1



1, 44 1,8 0,1 1 3,6


3,6
3,6


<i>u</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>y</i>


<i>v</i>


<i>y</i>





 <sub></sub>




   


  <sub></sub>  <sub></sub> 


  


   



 


 


Trả lời: Vận tốc của người đi nhanh là 4,5km/h
Vận tốc người đi chậm là 3,6 km/h


Bài 45:( tr 27 sgk)


Gợi ý: HS:Phân tích đề bài điền vào bảng


Thời gian hồn thành cơng việc Năng suất 1 ngày


Đội I x (ngày) 1


<i>x</i><sub>(côngviệc)</sub>


Đội II y (ngày) 1<i><sub>y</sub></i>


(công việc)


Hai đội 12 1


12<sub>(công việc)</sub>
Chọn ẩn Gọi thời gian đội I làm riêng để hồn thành cơng việc là x ngày.


Gọi thời gian đội II làm riêng ( với năng suất ban đầu) để hồn thành cơng việc là y ngày.
Giải:



Gọi thời gian đội I làm riêng để hồn thành cơng việc là x ngày.


Gọi thời gian đội II làm riêng ( với năng suất ban đầu) để hồn thành cơng việc là y ngày.
ĐK: x, y > 12.


Vậy mỗi ngày đội I làm được


1


x <sub>(công việc), đội II làm được </sub>
1


y<sub>(công việc)</sub>


Hai đội làm chung trong 12 ngày thì hồn thành cơng việc, vậy ta có phương trình:


1 1 1


xy12<sub> (1)</sub>


Hai đội làm trong 8 ngày được 


8 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đội II làm với năng suất gấp đôi


2
y


 


 


 <sub>trong 3,5 ngày thì hồn thành nốt cơng việc, ta có phương </sub>
trình


2 2 7 7 1


1 21


3 <i>y</i>  2 <i>y</i>  3 <i>y</i> <sub> (2)</sub>


Ta có hệ phương trình:


1 1 1
(1)
12
21 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


 



 


Giải nghiệm của hệ phương trình là:






x 28


y 21<sub>(TMĐK)</sub>


Trả lời : Với năng suất ban đầu, để hồn thành cơng việc đội I phải làm trong 28 ngày, đội II phải
làm trong 21 ngày


Bài 46:( tr 27 sgk)
Gợi ý:


Đơn vị thứ nhất đạt bao nhiêu phần trăm
115


100<i>x</i> <sub>năm ngoái </sub>
Đơn vị thứ hai đạt bao nhiêu phần trăm


112


100<i>x</i> <sub>năm ngoái </sub>


Năm ngoái Năm nay


Đơn vị 1 x (tấn) 115% x(tấn)


Đơn vị 2 y (tấn) 112% y(tấn)


Hai đơn vị 720 (tấn) 819 (tấn)



Giải:


Gọi x(tấn), y(tấn ) lần lượt là số tấn thóc mà 2 đơn vị thu hoạch được trong năm ngối.
ĐK: x > 0; y > 0


hệ phương trình


720
115 112


819
100 100


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 





Nghiệm:



420
300
<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub> (TMĐK)</sub>


<i>Trả lời: Năm ngối đơn vị 1 thu được 420 tấn thóc,đơn vị 2 thu được 300 tấn.</i>
Năm nay đơn vị 1 thu được:


115


.420 483


100  <sub> (tấn thóc)Và đơn vị 2 thu được :</sub>
112


.300 336
100  <sub>(tấn </sub>
thóc)


- Bài tập 44 tr 27 sgk, bài tập 54, 55, 56 tr 16 sbt
Hướng dẫn bài tập 55 sbt tr 16



Số hàng chở = Số toa . Số hàng mỗi toa


Chọn ẩn x là số hàng vận chuyển y là số toa tàu
Biễu diễn theo công thức ta có hệ phương trình


Chương IV :HÀM SỐ <i>y ax a</i> 2( 0) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
<b>Bài: HÀM SỐ</b>

<b> </b>

<i>y ax a</i>

2

(

0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quãng đường rơi của vật được tính bởi cơng thức:<i>S</i> 5<i>t</i>2
Đó là một hàm số có dạng <i>y ax a</i> 2( 0).


<b>2)Tính chất của hàm số </b>


2<sub>(</sub> <sub>0)</sub>


<i>y ax a</i> 
BT?1 (sgk tr 29)
Bảng 1:


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


2


<i>y</i> <i>x</i> 18 <b>8</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>18</b>


Bảng 2:


x -3 -2 -1 0 1 2 3



2


2


<i>y</i> <i>x</i> -18 <b>-8</b> <b>-2</b> <b>0</b> <b>-2</b> <b>-8</b> <b>-18</b>


BT?2 (sgk tr 29)


* Đối với hàm số<i>y</i>2<i>x</i>2


- Khi x tăng nhưng ln âm thì y giảm
- Khi x tăng nhưng ln dương thì y tăng.
* Đối với hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2


- Khi x tăng nhưng ln âm thì y tăng
- Khi x tăng nhưng ln dương thì y giảm
Tổng qt:


Hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)xác định với mọi giá trị của x thuộc R,
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
BT?3 (sgk tr 30)


- Đối với hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2, khi x0<sub>thì giá trị của y ln dương, khi x = 0 thì y = 0.</sub>


- Đối với hàm số<i>y</i>2<i>x</i>2 , khi x0<sub>thì giá trị của hàm số ln âm, khi x = 0 thì y = 0</sub>


Nhận xét:



Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x0<sub>; y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0</sub>


- Nếu a < 0 thì y < 0với mọi x0<sub>; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0- </sub>


BT?4(sgk tr 30)


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i> 41


2 2


1
2 0


1


2 2


1
4


2


x -3 -2 -1 0 1 2 3



2


1
2


<i>y</i> <i>x</i> 41
2


 2 1


2


 0 1


2


2


1
4


2

Bài 1(sgk tr 30)


a)



b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng : 9 lần
c) S = 79,5 cm2


79,5


5,03( )
3,14


<i>S</i>


<i>R</i>   <i>cm</i>




R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09


2<sub>(</sub> 2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài tập 2, 3 tr 31 sgk ; bài 1, 2 tr 46 sbt
Hướng dẫn bài tập3 sgk: Công thức <i>F av</i> 2


a) Áp dụng


2


2


<i>F</i>
<i>F av</i> <i>a</i>



<i>v</i>


  


tính a
b) Tính F áp dụng <i>F</i> <i>av</i>2


c) Biết <i>F</i> 12000<i>N</i> <sub> Tính v áp dụng</sub>


<i>F</i>
<i>v</i>


<i>a</i>



<b>LUYỆN TẬP </b>


Bài 2: (sgk tr 31)


Gợi ý: Vận dụng <i>s</i>4<i>t</i>2<sub> với t = 1, t = 2 thay vào cơng thức tính s</sub>
Khi vật tiếp đất thì s = 100, do đó 4


<i>S</i>
<i>t</i>


Giải:


a)Ta có: <i>s</i>4<i>t</i>2



Với <i>t</i> 1 <i>s</i>4.12 4
Với <i>t</i> 2 <i>s</i>4.22 16
b) Vật tiếp đất sau thời gian là:


100
5( )


4 4


<i>S</i>


<i>t</i>   <i>s</i>


Bài 3: (sgk tr 31)
Gợi ý:


2


2


<i>F</i>
<i>F</i> <i>av</i> <i>a</i>


<i>v</i>


  


Thay <i>v</i>10 / ;<i>m s</i> <i>v</i>20 /<i>m s</i><sub> vào</sub><i>F</i> <i>av</i>2<sub> rồi tính</sub>
Đổi 90 km/h = 25 m/s



Giải:
a)Ta có:


2


2 2


120
30
2
<i>F</i>
<i>F</i> <i>av</i> <i>a</i>


<i>v</i>


    


Vây <i>a</i>30


b) Ta có:<i>F</i> 30.<i>v</i>2<sub> Với </sub><i>v</i>10 <i>F</i> 30.102 3000( )<i>N</i> <sub> Với </sub><i>v</i>20 <i>F</i> 30.202 12000( )<i>N</i>
c)Vận tốc gió bão là 90 km/h = 25 m/s, vì cánh buồm chỉ chịu được một áp lực tối đa là 12000N
(khi đó v = 20 m/s), do đó thuyền khơng thể đi được trong gió bão với vận tốc như vậy .


Bài 6: (sbt tr 37)
Gợi ý:


Cách tính câu a cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra bởi dây dẫn là Q = 0,24RI2<sub>t</sub>
Cách tính câu a cơng thức tính : 0, 24


<i>Q</i>


<i>I</i>


<i>Rt</i>


Giải: <i>Q</i>0, 24<i>RI t</i>2


a/ Điền số thích hợp vào bảng


b)Khi nhiệt lượng tỏa ra là 60 calo thì cường độ dòng điện là:
60


5( )
0, 24 0, 24.10


<i>Q</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>Rt</i>


  


Làm các bài tập 1, 2, 3 ,4 sbt tr 46;47
Hướng dẫn bài tập1 sbt tr 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a)Hình lập phương có sau mặt bàng nhau mỗi mặt là <i>x</i>2


2



6
<i>tp</i>


<i>S</i> <i>x</i>


 


b)Áp dụng công thức câu a thay từng giá trị x Tìm từng giá trị S


d) Áp dụng


2


6


16
<i>S</i>
<i>x </i>


giải tìm x
e)


2


27 27


6


2 2



<i>S</i>  <i>x</i> 


giải tìm x
<b>Bài: ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b>

<i>y ax a</i>

2

(

0)



I)Đồ thị hàm số<i>y ax a</i> 2( 0) Đồ thị của hàm số là tập hợp
các điểm biểu diễn cặp số (x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ,
Ví dụ1: Đồ thị hàm số <i>y</i>2 (<i>x a</i>2  2 0)


Tên gọi của đồ thị là Parabol.


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BT?1: (sgk tr 34)


- Đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 nằm phía trên trục hồnh.
- A và A’ đối xứng nhau qua trục Oy


B và B’ đối xứng nhau qua trục Oy
C và C’ đối xứng nhau qua trục Oy
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị.


Ví dụ 2: (sgk tr 34)Vẽ đồ thị hàm số


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


BT?2: (sgk tr 34)
- Đồ thị hàm số


2


1
2
<i>y</i> <i>x</i>


<b> nằm phía dưới trục hoành.</b>
- M và M’ đối xứng nhau qua trục Oy


N và N’ đối xứng nhau qua trục Oy
P và P’ đối xứng nhau qua trục Oy
- Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị
Nhận xét:(sgk tr 35)


BT?3: (sgk tr 35)


a)Trên đồ thị, xác định điểm D có hồnh độ 3


- Bằng đồ thị suy ra tung độ cua điểm D bằng – 4,5.Điểm D có hồnh độ 3 Tính y với x = 3, ta có :


x -3 -2 1 0 1 2 3


2


1


3


<i>y</i> <i>x</i> 3 4


3


1
3


0 1


3
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2 2


1 1


3 4,5


2 2


<i>y</i> <i>x</i>   


<b> Hai kết quả bằng nhau.</b>
b)Trên đồ thị, điểm E và E’ đều có tung độ bằng – 5.


Giá tri hồnh độ của E là  10của E’ là 10; 10 3,16
* Chú ý (sgk tr 35)



Thực hành vẽ mẫu cho HS vẽ đồ thị


2


1
3
<i>y</i> <i>x</i>


Làm bài tập 4(sgk tr 36) Vẽ đồ thị hai hàm số


2


3
2
<i>y</i> <i>x</i>




2


3
2
<i>y</i> <i>x</i>


trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Nhận xét : Đồ thị hai hàm số này cũng là các parabol đối xứng qua trục hoành


Làm bài tập 5, 6,7 tr 36, 37 sgk tr 37;38



Hướng dẫn bài tập5(d )sgk hàm số <i>y x</i> 2   0; x <i>R</i> ymin  0 <i>x</i>0


Cách 2: Nhìn trên đồ thị <i>y</i>min  0 <i>x</i>0


<b>LUYỆN TẬP</b>


Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)
-Vẽ đồ thị hàm số <i>y x</i> 2


Bước1: Lập bảng giá trị của x và y.


Bước 2:Xác định các điểm thuộc đồ thị, vẽ đường cong
(parabol) đi qua các điểm đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


<i>y x</i> 9 4 1 0 1 4 9


Bài tập 7: (tr 38 sgk)


Gợi ý: Theo đầu bài M thuộc đồ thị.Tìm tọa độ điểm M
Từ M (2 ;1) hãy tìm hệ số a ?


Muốn biết A(4; 4) có thuộc đồ thị Thay giá trị hoành độ và tung độ vào


2


1


4
<i>y</i> <i>x</i>


nếu giá trị hai vế
băng nhau thì điểm A thuộc đồ thị và ngược lại


Tìm thêm 2 điểm khác điểm 0 mà đã biết M(2; 1) ; A(4; 4) ta tìm như trên
Giải:


a) Vì M (2; 1) thuộc đồ thị nên thay vào hàm số <i>y ax</i> 2 ta có:


2 1


1 .2


4


<i>a</i> <i>a</i>


  


b) Thay x = 4 ; y = 4 vào hàm số


2


1
4
<i>y</i> <i>x</i>


ta có



2


1


4 4 4 4


4


   


. Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm
số


2


1
4
<i>y</i> <i>x</i>


c) Lấy 2 điểm (không kể điểm 0) thuộc đồ thị là A’(- 4; 4) và M’(- 2; 1)
Bài tập 8: (tr 38 sgk)


a) Vì đồ thị của hàm số <i>y ax</i> 2đi qua điểm (- 2; 2) nên , ta có:


2 1


2 ( 2)


2



<i>a</i> <i>a</i>


   


Hàm số có dạng


2


1
2
<i>y</i> <i>x</i>



b)Ta có <i>x</i>3<sub> nên </sub>


2


1


( 3) 4,5 4,5
2


<i>y</i>    <i>y</i>


c) Vì <i>y</i>8 ta có


2


1



8 4


2<i>x</i> <i>x</i>


  


Hai điểm cần tìm là: M(4 ; 8) M'(- 4 ; 8)
Bài tập 9: (tr 39 sgk)


Hàm số


2


1
3
<i>y</i> <i>x</i>


và <i>y</i><i>x</i>6
a)Bảng giá trị tương ứng của x và y:


x 0 6


6


<i>y</i><i>x</i> 6 0


x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3


2



1
3


<i>y</i> <i>x</i> 3 4


3
1
3


0 1


3
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó chính là tọa độ của
điểm cắt nhau của hai đồ thị. là: A(3; 3) và B (–6; 12)
Bài tập 10 tr 39 sgk


Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>0,75<i>x</i>2


Vì –2 < 0 < 4 nên giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
-Khi x = -2 thì y = - 0,75.(-2)2<sub> =- 3</sub>


- Khi x = 4 thì y = = - 0,75.(-4)2<sub> =- 12. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -12</sub>
Nêu các cách giải các bài tốn trên


Muốn tìm được giá trị lớn nhất vầ giá trị nhỏ nhất của y thì ta phải làm như thế nào?



Nêu cách tìm các giá trị tương ứng của y khi x tăng, từ đó xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
y


. Bài tập 9 sbt


2


0, 2


<i>y</i> <i>x</i> <sub> vì A( -2 ;b)Ta có</sub><i>b</i>0, 2.( 2) 2 0,8


Điểm <i>A</i>(2; )<i>b</i> đối xứng với điểm a qua Oy nên thuộc đồ thị hoặc0, 2.( 2) 2 <i>b</i>0, 2.(2)2Gợi ý:
<b> Bài PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN </b>


<b>1)Bài tốn mở đầu. (sgk tr 40)</b>


Gợi ý: Áp dụng cơng thức tính diện tích hình chữ nhật sau khi thay đổi cạnh


Giải :


- Gọi bề rộng mặt đường là x(m), 0 < x < 24.
- Phần đất cịn lại là hình chữ nhật có:
Chiều dài là: 32 – 2x (m);


Chiều rộng là: 24 – 2x (m)


- Diện tích là: (32 – 2x)(24 – 2x) (m2<sub>).</sub>


- Theo đầu bài ta có phương trình: (32 – 2x)(24 – 2x) =560 hay x2<sub> – 28x +52 = 560</sub>
Gọi là phương trình bậc hai một ẩn



<b>2. Định nghĩa:</b>


Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng


2 <sub>bx c 0</sub>


<i>y ax</i>    <sub> trong đó x là ẩn ; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và </sub><sub>a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
Ví dụ:x2<sub> + 50x – 15000 = 0 ; -2x</sub>2<sub> + 5x = 0 </sub>


BT?1 (sgk tr 40,41)


a) <i>x</i>2 4 0 <sub>là phương trình bậc hai một ẩn vì có dạng </sub>ax2<i>bx c</i> 0 (<i>a</i>0)
với a = 10<sub> ; b = 0 ; c = -4.</sub>


b) <i>x</i>34<i>x</i>2 2 0 <sub> khơng là phương trình bậc hai có một ẩn số vì khơng có dạng</sub>


2


ax <i>bx c</i> 0 (<i>a</i>0)
c) Có, a = 2 ; b = 5 ; c = 0.
d) Khơng, vì a = 0.


e) Có, với a = -30<sub>; b = 0 ; c = 0</sub>


<b>3)Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai.)</b>
Ví dụ 1:


Giải phương trình 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 0 3 (<i>x x</i> 2) 0



0


2 0 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy: Phương trình có 2nghiệm x1 = 0 ; x 2= 2
BT?2: (sgk tr 41)


2x2<sub> +5x = 0</sub><sub></sub> <sub>x(2x+5) = 0 </sub>


0


5
2 5 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>








 <sub>  </sub> <sub></sub>


Vậy: Phương trình có 2nghiệm x1 = 0 ; x 2= - 2,5
Ví dụ 2:


2 <sub>3 0</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>


Vậy phương trình có hai nghiệm là: <i>x</i>1 3 và x2  3.


BT?3: (sgk tr 4 ) Giải phương trình:


2 2 2 2 2 6


3 2 0 3 2


3 3 3


<i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> 
BT?4: (sgk tr 4 )


Điền


7 4 14


;


2 <i>x</i> 2



BT?5: (sgk tr 4 )nội dung BT?4
BT?6: (sgk tr 4 )


2 <sub>4</sub> 1 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 1 <sub>4</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 7


2 2 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i> 


1 2


4 14 4 14


;


2 2


<i>x</i>   <i>x</i>  


BT?7: (sgk tr 4 )


2


2x  8<i>x</i>1<sub> Chia 2 ế cho 2 ta có:</sub>



2 <sub>4</sub> 1 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 1 <sub>4</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 7


2 2 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i> 


1 2


4 14 4 14


;


2 2


<i>x</i>   <i>x</i>  


Ví dụ 3


2 <sub>8</sub> <sub>1 0</sub> <sub>2x</sub>2 <sub>8</sub> <sub>1</sub> <sub>x</sub>2 <sub>4</sub> 1 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 1 <sub>4</sub>


2 2


<i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


2 7 7 14 4 14


( 2) 2 2


2 2 2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


          


- Làm bài tập11, 12, 13, 14 tr 42, 43 sgk.
Hướng dẫn bài tập14:


phương trình


2 2 5


2 5 2 0 x 1


2
<i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>


rồi tiếp tục biến đổi giải như ví dụ 3.
<b>LUYỆN TẬP </b>


Bài 12: (sgk tr 42)


Giải các phương trình sau:


Gợi ý: Phương trình bậc hai dạng có c = 0 hoặc khuyết c


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2


)2 2 0 2 ( 2 1) 0
<i>d x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 



0


1
2 1 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







    



2


e) 0, 4 <i>x</i> 1, 2<i>x</i>  0 0, 4 (<i>x x</i>3) 0


0 0


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Bài 13: (sgk tr 43)


Gợi ý: :Phương trình bậc hai đầy đủ khơng có khuyết


Cộng thêm vào hai vế của phương trình a số 42<sub>, để vế trái là bình phương của x +4. Phương trình b </sub>
cộng thêm vào 1, lúc đó vế trái là bình phương của x +1.


Giải:


2 2 2 2


a)<i>x</i> 8<i>x</i>2 <i>x</i> 8<i>x</i>4  2 4


2


(x 4) 14 <i>x</i> 4 14


       <i>x</i> 14 4; <i>x</i> 14 4



2 1 2 2 1 2


b) 2 2 1 1


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   ( 1)2 4 1 4


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


      4 1; 4 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


    


Bài 14: (sgk tr 43)


Gợi ý: Dùng các bước giải phương trình như ví dụ 3 để giải phương trình
-Bước 1: Chia hai vế phương trình cho hệ số a, chuyển hệ số c về bên phải.
-Bước 2: Phân tích vế trái đưa về bình phương của một tổng hoặc một hiệu.


- Bước 3:Sử dụng tính chất của căn bậc hai, hằng đẳng thức, tìm nghiệm của phương trình đã cho
Giải:


2 2 5



b)2 5 2 0 1 0


2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


2 2


2 5 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> 5 5 <sub>1</sub> 5


2 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>    


     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


     


2


5 9 5 3


4 16 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    



 


1 2


3 5 1


; 2


4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


Làm bài 17 sbt tr 52


Gợi ý: Các phương trình bậc hai đủ giải bằng cách phân tích vế trái thành tích, để có một bình
phương của tổng hoặc hiệu và tìm nghiệm.


Giải:




2


1


) 3 0



2


<i>b</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>  


 


2


1 1 1


3 3 3


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>       


 


- Làm các bài tập 15, 16, 17 , 18, 19 tr 51,52 sbt


Hướng dẫn bài tập19 Vận dụng nếu a và b là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì
(<i>x</i> a)(<i>x b</i> ) 0


Ví dụ <i>x</i>12;<i>x</i>2  5 (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 5) 0 biến đổi đưa về phương trình bậc hai


Bài 18 (sbt tr 52) Giải các phương trình sau a)<i>x</i>2 6<i>x</i> 5 0
Giải các phương trình sau



2 2 2


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 5 hoặc x = 1


<b>Bài CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
1)Cơng thức nghiệm:


BT?1: (sgk tr 44)Điền:
a)


2
2


4ac
4
<i>b</i>


<i>a</i>



b)


2 2


1 2 2 2


4ac 4 ac


;


4 4


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


c)0 2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


BT?2: (sgk tr 44)


Nếu 0<sub>thì phương trình vơ nghiệm.Vì lúc đó biểu thức trong dấu </sub> <sub> khơng có nghĩa</sub>


Kết luận :Phương trình:


2 <sub>bx c 0(</sub> <sub>0)</sub>


<i>ax</i>    <i>a</i> <sub> và biệt thức </sub> 2



4
<i>b</i> <i>ac</i>
   <sub> :</sub>
* Nếu  0<sub> thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:</sub>


1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


;


* Nếu  0<sub> thì phương trình có nghiệm kép </sub> 1 2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
 


;


* Nếu  0<sub> thì phương trình vơ nghiệm.</sub>


<b>2)Áp dụng:</b>


Ví dụ: Giải phương trình:


2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0
Giải:


a = 3, b = 5, c = -1  <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub> = 5</sub>2<sub> – 4.3.(-1) </sub>
= 25 +12 = 37    37


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 2


5 37 5 37


,


6 6


<i>x</i>   <i>x</i>  
BT?2: (sgk tr 45)


2


)5 2 0


<i>a x</i>  <i>x</i>  <sub> </sub> (1)2 4.5.239 0 <sub> Nên phương trình vơ nghiệm</sub>



2


b)4<i>x</i>  4<i>x</i> 1` 0<sub> </sub>  ( 4)2 4.4.1 0 <sub> Nên phương trình có nghiệm kép</sub>


1 2


1
2
<i>x</i> <i>x</i> 


2


c) 3 <i>x</i>   <i>x</i> 5 0<sub> </sub> (1)2 4.( 3).5 61     61<sub> Nên phương trình 2 nghiệm phân biệt</sub>


1 2


1 61 1 61
;


6 6


<i>x</i>   <i>x</i>  
Bài tập 15 tr 45 sgk.


2


)1, 7 1, 2 x 2,1 0; 1,7; 1, 2; 2,1
<i>d</i> <i>x</i>    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



2


( 1.2) 4.1,7.( 2,1) 15, 72 0


       <sub> Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt</sub>
Bài tập : 15, 16 tr 45 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vận dụng công thức nghiệm lập <sub> để giải</sub>
<b>LUYỆN TẬP</b>


Bài 16 (sgk tr 45):


Gợi ý: Vận dụng kết luận công thức nghiệm
Giải:


2


a)2<i>x</i>  7 x 3 0 


2


( 7) 4.2.3 25 5
       


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2


( 7) 5 ( 7) 5 1
3;


2.2 2.2 2



<i>x</i>     <i>x</i>    


2


b)6<i>x</i>   <i>x</i> 5 0


2


(1) 4.6.5 119 0


       <sub> Vậy phương trình vơ nghiệm </sub>


2


e) y 8 <i>y</i>16 0


2


( 8) 4.1.16 0 0


        <sub> Vậy phương trình có nghiệm kép</sub> 1 2


( 8)
4
2.1
<i>y</i> <i>y</i>   
Bài 24 (tr 54 sbt ):


Gợi ý: Phương trình có nghiệm kép khi  = 0, ta sẽ tính giá trị  và giải phương trình với ẩn là m.


Giải:


Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép:


2


a) m<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 0<sub> Để phương trình có nghiệm khi </sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> Ta có:</sub>


2 2 2


2


2(m 1) 4.m.2 4( 2 1) 4 .2 4( 4 1)
2 3


4 1 0


2 3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


           


 <sub> </sub>


  <sub>   </sub>


 


Bài 25 (tr 54 sbt ):


Gợi ý: Phương trình có nghiệm khi  0<sub> giải bất phương trình với ẩn là m</sub>
Giải:


Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm:


2


a) m<i>x</i> (2<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0


ĐK <i>m</i>0<sub> Để phương trình có nghiệm khi </sub> 0<sub> Ta có:</sub>


<sub>(2 m 1)</sub>

2 <sub>4.m.2 4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1 4 .(m 2) 4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1 4</sub> 2 <sub>8</sub>


1
12 1 0


12


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


              



    


Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:


1 2


1 2 1 12 1 2 1 12
;


2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     


 


- Làm bài 21, 22, 23 tr 53 sbt .
Hướng dẫn bàài tập 23 (sbt tr 53)


b)Hoàng độ giao điểm của hai đồ thị cũng chính là nghiệm của phương trình2<i>x</i>2 <i>x</i> 3 0
thay giá trị hồnh độ thì giá trị hai vế bằng nhau


c)Hai đồ thị <i>y</i>2<i>x</i>2 và <i>y</i><i>x</i>3 cắt nhau tại hai điểm nên tung độ bằng nhau nên



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài: CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
<b>1)Cơng thức nghiệm thu gọn:</b>


BT?: (sgk tr 48)


1


2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 
     


 


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 


     


 


-Khi   0<sub> thì phương trình có nghiệm kép </sub> 1 2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>





  


;
Tổng quát:(sgk tr 48)


<b>2)Áp dụng:</b>


BT?2: Giải phương trình 5<i>x</i>24<i>x</i>1 0
a = 5, b’ = 2, c = -1


2


2 5.( 1) 9 3



 


       


Nghiệm của phương trình: 1 2


2 3 1 2 3


; 1


5 5 5


<i>x</i>    <i>x</i>   
BT?3: Giải phương trình


2


)3 8 4 0
<i>a x</i>  <i>x</i> 
a = 3, b’ = 4, c = 4


2


4 3.4 4 2


 


      



Nghiệm của phương trình: 1 2


4 2 2 4 2


; 2


3 3 3


<i>x</i>    <i>x</i>   


2


)7 6 2 2 0
<i>b x</i>  <i>x</i> 
a = 7, <i>b</i> 3 2<sub>, c = 2</sub>


3 2

2 7.2 4 2


 


       


Nghiệm của phương trình: 1 2


3 2 2 3 2 2
;


7 7


<i>x</i>   <i>x</i>  



So sánh công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
<b>Cơng thức nghiệm tổng qt</b> <b>Cơng thức nghiệm thu gọn</b>
.Đối với phương trình: <i>ax</i>2bx c 0(  <i>a</i>0)


và biệt thức  <i>b</i>2 4<i>ac</i><sub>:</sub>


+ Nếu <sub> > 0 thì phương trình có hai nghiệm</sub>
phân biệt:


1 ; 2


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


;


+ Nếu <sub> = 0 thì phương trình có nghiệm kép</sub>


2 2



2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
 


;


+ Nếu <sub> < 0 thì phương trình vơ nghiệm.</sub>


Đối với phương trình:


2 <sub>bx c 0(</sub> <sub>0)</sub>


<i>ax</i>    <i>a</i> <sub>, b là số chẵn </sub><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>


thì   <i>b</i>2 <i>ac</i>


* Nếu   0<sub> thì phương trình có hai nghiệm</sub>
phân biệt:


1 ; 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



   


     


 


;


* Nếu   0<sub> thì phương trình có nghiệm kép</sub>


1 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


;


* Nếu   0<sub> thì phương trình vơ nghiệm.</sub>
.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hướng dẫn bài tập19 khi <i>a</i>0<sub> Phương trình vơ nghiệm thì </sub>


2 <sub>4</sub>



0 0


4
<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


    


2 <sub>2</sub>


2 4


0
4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>ax</i> <i>bx c a x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


    <sub></sub>  <sub></sub>  



 


<b>LUYỆN TẬP</b>
Bài tập18:(sgk tr 49)


Gợi ý: Áp dụng công thức nghiệm thu gọn
Giải


2 2


a)3<i>x</i>  2<i>x x</i> 3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   


a = 3, <i>b </i>1, c = -3


1

2 2( 3) 7 7


 


        


Nghiệm của phương trình: 1 2


1 7 1 7


;


2 2



<i>x</i>   <i>x</i>  
.c)3<i>x</i>2 3 2(<i>x</i>1) 3<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0


a = 3, <i>b</i> 1<sub>, c = 1</sub>


1

2 3.1 2 0 0


 


        


Vậy phương trình:vơ nghiệm
Bài tập20:(sgk tr 49)


Giải phương trình .b)2<i>x</i>2 3 0
Phương trình vơ nghiệm vì 2<i>x</i>2 3 0


2


)4, 2 5, 46 0


<i>c</i> <i>x</i>  


4, 2 0 0
4, 2 ( 1,3) 0


1,3 0 1,3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


Vậy:<i>S</i>

0;1,3



Bài tập21:(sgk tr 49)Giải phương trình
Giải vài phương trình của An Khô-va-r


2


1 7


b) 19


12<i>x</i> 12<i>x</i>


2


b)<i>x</i> 7<i>x</i> 228 0



2


7 4( 228) 961 967 31


        


Nghiệm của phương trình: 1 2


7 31 7 31


12; 19


2 2


<i>x</i>    <i>x</i>   
Vậy:<i>S</i>

12; 19



Bài tập22:(sgk tr 49)


Gợi ý: Áp dụng chú ý sgk tr 45


Nếu phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0(<i>a</i>0)<sub> có a và c trái dấu tức là </sub><i>ac</i>0<sub> thì </sub> <i>b</i>2 4<i>ac</i>0<sub> thì </sub>
phương trình có hai nghiệm phân biệt


Giải:


a) 15x2<sub> + 4x – 2005 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b)



2


19


7 1890 0
5 <i>x</i> <i>x</i>


   


Vì ac =
19


.1890 0
5


 


nên phương trình đã cho ln có 2 nghiệm phân biệt.
Bài tập23:(sgk tr 49)


Khi <i>t</i>5<sub>phút </sub> <i>v</i>3.52 30.5 135 60(  <i>km h</i>/ )


120 3.t 2 30.t 135  <i>t</i>210<i>t</i> 5 0



2


5 1.5 20 20



 


       


Nghiệm của phương trình: 1 2


5 20 5 20


9, 47; 0,53


1 1


<i>x</i>    <i>x</i>   


Làm bài 24 sgk tr 50 Bài 27, 28, 29, 32 tr 55,56 sbt


Hướng dẫn bài tập 24 (sgk) Cho phương trình x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
Để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thì ta phải có điều kiện(<sub>>0)</sub>
Tương tự cho trường hợp có nghiệm kép và vô nghiệm.


Bài: HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
<b>1)Hệ thức Vi-ét:</b>


Định lí Vi-ét:


Nếu x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình


2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>


<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i> <sub> thì</sub>



1 2


1. 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>



 




 




BT?2: (sgk tr 51) Cho phương trình 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 0
a)a = 2, <i>b</i>5<sub>, c = 3 ; </sub><i>a b c</i>    2 ( 5)  3 0


b)Vì 2.12 5.1 3 0 



nên x =1 là nghiệm của phương trình
Vì 1. 2


<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


mà <i>x</i>1 1<sub> nên suy ra </sub> 2


3
2
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 


BT?3: (sgk tr 51)Cho phương trình 3<i>x</i>2 7<i>x</i> 4 0
a)a = 3, <i>b</i>7<sub>, c = 4</sub>


3 7 4 0
<i>a b c</i>     


Vì 3.( 1) 27.( 1) 4 0   nên <i>x</i>1<sub> là nghiệm của phương trình</sub>


Vì 1. 2
<i>c</i>
<i>x x</i>



<i>a</i>


mà <i>x</i>1<sub> nên suy ra </sub> 2


4
3
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


Tổng quát (sgk tr 51)


BT?4: (sgk tr 52) Cho phương trình <i>a</i>) 5 <i>x</i>23<i>x</i> 2 0
5 3 2 0


<i>a b c</i>      <sub> Nên </sub><i>x</i>1<sub> ;</sub> 2


2
5
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 





2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2004 2005 1 0


<i>a b c</i>      <sub> Nên </sub><i>x</i>1<sub> ;</sub> 2


1
2004
<i>c</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


 


 


<b>2)Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:</b>


Nếu 2 số có tổng bằng S và có tích bằng P thì 2 số đó là 2 nghiệm của phương trình


2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i> 


Điều kiện để có 2 số đó là <i>S</i>2 4<i>P</i>0
Ví dụ1: (sgk tr 52)



BT?5: (sgk tr 52)


Theo bài tốn ta có phương trình


2 <sub>5 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> 
1 20 0


    <sub> Khơng có hai số nào mà có tổng bằng 1 và tích bằng 5</sub>
Ví dụ 2: (sgk tr 52)


Bài 25 (sgk tr 52)


a) 2x2<sub> – 17x + 1 = 0, </sub> <sub></sub><sub> = ……, x</sub>


1 + x2 = ……, x1x2 = …….
b) 5x2<sub> – x – 35 = 0, </sub> <sub></sub><sub> = ……, x</sub>


1 + x2 = ……, x1x2 = …….
c) 8x2<sub> – x + 1 = 0, </sub> <sub></sub><sub> = ……, x</sub>


1 + x2 = ……, x1x2 = …….
d) 25x2<sub> + 10x + 1 = 0, </sub><sub></sub><sub> = ……, x</sub>


1 + x2 = ……, x1x2 = …….
Tự làm


Làm bài tập : 27, 28 ;29 tr 53 sgk



Đọc mục “Có thể em chưa biết?” trang 53


Hướng dẫn bài tập:28 sgk Áp dụng đưa về dạng phương trình bậc hai giải tìm nghiệm chình là
hai số U và V


<b>LUYỆN TẬP</b>


Bài 1:Giải phương trình


<i>a</i>)35<i>x</i>2 37<i>x</i> 2 0 ta có <i>a b c</i>  35 37 2 0   <sub> Nên </sub><i>x</i>1 1<sub> ;</sub> 2


2
35
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 



<i>b x</i>)5 2 6<i>x</i>1 0




2


3 5.( 1) 4 14


 



        



Nghiệm của phương trình: 1 2


3 14 3 14
;


5 5


<i>x</i>   <i>x</i>  



Bài tập28:(sgk tr 54)


Gợi ý: Nêu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó là nghiệm của phương trình


2


0


<i>x</i>  <i>Sx P</i>  <sub> Phương trình có nghiệm </sub> <i>S</i>2  4<i>P</i>0
Giải:


a)<i>u v</i> 32;<i>uv</i>231


Nếu u và v là nghiệm phương trình


2



32 231 0
<i>x</i>  <i>x</i> 


16

2 231 15 5


       


Nghiệm của phương trình: 1 2


16 5 16 5


21; 11


1 1


<i>x</i>    <i>x</i>   
Vậy:<i>u</i>21;<i>v</i>11hoặc <i>v</i>21; u 11


a)<i>u v</i> 32;<i>uv</i>231


) 2; 9


<i>c u v</i>  <i>uv</i> <sub> Nếu u và v là nghiệm phương trình </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 0</sub>


  


2



1 9 8 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài tập29:(sgk tr 54)


2


)4 2 5 0
<i>a x</i>  <i>x</i> 


vì<i>a</i> 4 0;<i>c</i> 5 0trái dấu .Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.<i>x x</i>1; 2<sub> Theo hệ thức Vi ét ta</sub>


có: Nên: 1 2


2 1
4 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
  
   


và 1 2


5
4
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>


 
2


b)9<i>x</i> 12<i>x</i> 4 0<sub> vì</sub><i>a</i> 9 0;<i>c</i> 4 0<sub>cùng dấu </sub>


2


5 9.4 0


    <sub>.Nên phương trình có nghiệm phân kép.</sub><i>x x</i> 2<sub> Theo hệ thức Vi ét ta có:</sub>


1 2
12 4
9 3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>

   


và 1 2


4
9
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
 
Bài tập30:(sgk tr 54)



Gợi ý: Phương trình có nghiệm thì 0<sub> cách tìm m.Áp dụng hệ thức Vi ét</sub>
Giải:


2


) 2 0


<i>a x</i>  <i>x m</i> 


1

2 <i>m</i>




   


.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.<i>x x</i>1; 2<sub> khi</sub><sub>   </sub> 0 1 <i>m</i><sub> </sub>0 <i>m</i><sub></sub>1


Theo hệ thức Vi ét ta có: Nên: 1 2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


và 1 2
<i>c</i>



<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
 


Nghiệm của phương trình: 1 2


16 5 16 5


21; 11


1 1


<i>x</i>    <i>x</i>   


2 2


b)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 0


<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>




     


.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.<i>x x</i>1; 2<sub> khi</sub>


1
0 2 1 0



2


<i>m</i> <i>m</i>




       


Theo hệ thức Vi ét ta


có:Nên: 1 2 2( 1)


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>a</i>

   

2
1 2
<i>c</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
 
Bài tập31:(sgk tr 54)



Gợi ý: Áp dụng <i>a b c</i>  0<sub> hoặc </sub><i>a b c</i>  0<sub> </sub>


Giải:




2


b) 3<i>x</i>  1 3 <i>x</i>1 0
vì<i>a</i> 3;<i>b</i> 1 3;<i>c</i>1


Ta có;<i>a b c</i>   3 1  3 1 0 


phương trình có 2 nghiệm phân biệt. <i>x</i>1 1 và 2


1 3
3
3
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  


2


d)(<i>m</i>1)<i>x</i>  2<i>m</i>3 <i>x m</i>  4 0(<i>m</i>1)
Ta có


1 2 3 4 0
<i>a b c m</i>     <i>m</i> <i>m</i> 



phương trình có 2 nghiệm phân biệt. <i>x</i>1 1<sub> và </sub> 2


4
1
<i>c</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>

 

Làm bài tập 32 ,33 sgk tr 54 Bài 43;44 sbt tr 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tập32 Làm tương tự bài 28
Bài tập33 Ta có:


2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


a(<i>x x</i>) <i>x x</i> <i>a x</i> (<i>x</i> <i>x x x x</i>) <i>ax</i> <i>a x</i>( <i>x x ax x</i>) <i>ax</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x ac</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


   <sub></sub>    <sub></sub>       <sub></sub> <sub></sub>    



 


Áp dụng giải phương trình từ ng bài tìm nghiệm <i>x x</i>1; 2<sub> thay vào</sub>a(<i>x x</i> 1)

<i>x x</i> 2

0<sub> ta phân tích đa</sub>


thức bậc hai thành nhân tử


<b>Bài: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>
<b>1)Phương trình trùngphương:</b>


Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: <i>ax</i>4bx2 c 0(<i>a</i>0)


Cách giải: Đặt ẩn phụ <i>x</i>2 <i>t</i><sub> biến đổi đưa về phương trình bậc đưa về phương trình bậc hai </sub>
Ví dụ:Giải phương trình:


4 <sub>13</sub> 2 <sub>36 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <sub> Đặt </sub><i>x</i>2 <i>t</i><sub> ta được </sub><i>t</i>213<i>t</i>36 0( <i>t</i>0)


13

2 4.1.36 169 144 25 5


         


Nghiệm của phương trình: 1 2


13 5 13 5


9; t 4


2 2



<i>t</i>      


Cả hai giá trị đều thỏa mãn.


Với 1


2


1 9 9 3; 2 3


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


Vớit2  4 <i>x</i>2  4 <i>x</i>12;<i>x</i>2 2


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm<i>x</i>1 3;<i>x</i>2 3;<i>x</i>3 2;<i>x</i>4 2
BT?1 Giải phương trình


4 2


)4 5 0


<i>a x</i> <i>x</i>   <sub> Đặt </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>


 <sub> ta được</sub>


2


4<i>t</i>  <i>t</i> 5 0( <i>t</i>0)<sub> Ta có;</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub>    </sub><sub>4 1 5 0</sub><sub></sub>
phương trình có 2 nghiệm phân biệt. <i>t</i>1 1 và 2



5
4
<i>c</i>
<i>t</i>


<i>a</i>

 


Với 1


2


1 1 1 1; 2 1


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


Với 2
5
t


4



vô nghiệm


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm<i>x</i>1 1;<i>x</i>2 1


4 2



)3 4 1 0


<i>b x</i>  <i>x</i>   <sub> Đặt </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>


 <sub> ta được</sub>


2


3<i>t</i> 4<i>t t</i> 0(<i>t</i>0)<sub> Ta có;</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub></sub> <sub>  </sub><sub>3 4 1 0</sub><sub> </sub>


phương trình có 2 nghiệm phân biệt. <i>t</i>11vô nghiệm và 2


1
3
<i>c</i>
<i>t</i>


<i>a</i>
 


 


vơ nghiệm
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm


<b>2)Phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
<b> BT?2 (sgk tr 55)Giải phương trình:</b>


Gợi ý: -Khử mẫu và biến đổi ta được <i>x</i>2 3<i>x</i>  6 <i>x</i> 3 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0


-Nghiệm của phương trình <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0<sub> là </sub><i>x</i>11;<i>x</i>2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3
1
9


6
3


2
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b> Điền </b><i>x</i>3<i>x</i>3


1 1


<i>x</i>  <sub> (TMĐK) và </sub> 2 3



<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 


(loại) Vậy nghiệm của phương trình là <i>x</i>1


<b>Phương trình tích</b>
Ví dụ 2: (sgk tr 56)
BT?3 (sgk tr 56)


Gợi ý: <i>A x B x</i>( ). ( ) 0  <i>A x</i>( ) 0 hoặc <i>B x</i>( ) 0
Giải


Giải phương trình:


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2) 0</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <sub> hoặc</sub>(<i>x</i>23<i>x</i>2) 0
Giải phương trình(<i>x</i>23<i>x</i>2) 0 có nghiệm là <i>x</i>1 1 và 2


2
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 
Vậy phương trình có nghiệm là <i>x</i>11;<i>x</i>2 2;<i>x</i>3 0



B


ài 35 sgk Giải phương trình x4<sub>- 5x</sub>2<sub>+4=0</sub>
Giải phương trình :


2 6


) 3 (1)


5 2


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> ( Điều kiện x </sub><i>x</i>5;<i>x</i>2


2


(1) 4 <i>x</i> 3(<i>x</i> 5)(2 <i>x</i>) 6( <i>x</i> 5) (1) 4 <i>x</i>26<i>x</i> 3<i>x</i>2 30 15 <i>x</i>6<i>x</i> 30


2


4<i>x</i> 15<i>x</i> 4 0



    


 225 64 289    17


Nghiệm của phương trình: 1


15 17 1


8 4


<i>x</i>   


 <sub>(TMĐK) </sub> 2


15 17
4
8
<i>x</i>   


 <sub>(TMĐK) </sub>


Vậy


1
; 4
4
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 



<i><b> -</b></i>Làm bài tập 34,35; 36,37 tr 56-57 sgk .


Hướng dẫn bài tập37 Chuyển các hạng tử vế phải về vế trái để vế phải bằng 0 và thu gọn ở vế
trái đưa về dạng phương trình trùng phương


<b>LUYỆN TẬP</b>


Gợi ý: Đặt ẩn phụ <i>x</i>2 <i>t</i><sub> biến đổi đưa về phương trình bậc đưa về phương trình bậc hai</sub>
Giải:


4 2


) 5 4 0


<i>a x</i>  <i>x</i>   <sub> Đặt </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>


 <sub> ta được </sub><i>t</i>2 5<i>t</i> 4 0(<i>t</i>0)


Ta có;<i>a b c</i>   1 5 4 0  <sub> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. </sub><i>t</i>11<sub> và </sub> 2 4


<i>c</i>
<i>t</i>


<i>a</i>
 


(TMĐK)


Với 1



2


1 1 1 1; 2 1


<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


Vớit2  4 <i>x</i>2  2 <i>x</i>3 2;<i>x</i>4 2<sub> Vậy</sub><i>S</i>

1; 1; 2; 2 



2 2


b)(3<i>x</i>  5<i>x</i>1)(<i>x</i>  4) 0


1)3<i>x</i>2 5<i>x</i> 1 0<sub> ta có </sub>  ( 5)2 4.3 13    13
Nghiệm của phương trình: 1


5 13
6


<i>x</i>   2


5 13
6
<i>x</i>  


2)


2 <sub>4 0</sub> <sub>(</sub> <sub>2)(</sub> <sub>2) 0</sub> 2 0 2


2 0 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


       <sub></sub>  <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5 13 5 13
; ; 2; 2


6 6


<i>S</i><sub></sub>    <sub></sub>


 


 


Bài tập 37: Giải phương trình:


Gợi ý: Đặt ẩn phụ <i>x</i>2 <i>t</i><sub> biến đổi đưa về phương trình bậc đưa về phương trình bậc hai</sub>
Giải:



2 4 2 2


2


1


d)2<i>x</i> 1 4 2<i>x</i> <i>x</i> 1 4<i>x</i>
<i>x</i>


       <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0


   


Đặt <i>x</i>2 <i>t</i><sub> ta được </sub>2<i>t</i>25 1 0(<i>t</i>  <i>t</i>0)


2


5 4.2( 1) 33
33


    
  


Nghiệm của phương trình: 1


5 33
4



<i>t</i>   <sub>2</sub> 5 33


4
<i>t</i>  


(loại)
Với


2
1


5 33 5 33


4 4


<i>t</i>    <i>x</i>  




5 33
2


<i>x</i> 


 


Vậy


5 33 5 33


;


2 2


<i>S</i><sub></sub>    <sub></sub>


 


 


2 2


)(3 5 1)( 4) 0
<i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  
1)3<i>x</i>2 5<i>x</i> 1 0


2


( 5) 4.3 13 13
       


Nghiệm của phương trình: 1


5 13
6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 5 13


6
<i>x</i>  


Bài tập 38.e: Giải phương trình


Gợi ý: Quy đồng và khử mẫu đưa về phương trình bậc hai
Giải:


2


14 1


) 1 ( )


9 3


<i>e</i> <i>I</i>


<i>x</i>     <i>x</i> <sub>ĐK</sub><i>x</i>3
2


2 2 2


14 9 3


( )


9 9 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   <sub> </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> 20 0


2


1 4.( 20) 81 9
       
Nghiệm của phương trình: 1


1 9
4
2
<i>x</i>   


(nhận) 2


1 9
5
2


<i>x</i>   
(nhận) Vậy <i>S</i>

4; 5







</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

.


</div>

<!--links-->

×