Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 4 - tiet 01- ly 8 - công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4- HKII LÝ 8</b>


<b>Bài 15 CÔNG SUẤT</b>
<i><b>I. Ai làm việc khoẻ hơn</b></i>


C1: AA= FkA.h
=10.P1.h


= 10.16.4 = 640(J)
AD= FkD.h


= 15.16.4 = 960(J)


C2: Phương án d đúng vì so sánh công thực hiện được trong 1 giây
A1/ t1=640J/50s = 12,8J/s


1 giây anh An thực hiện 1 công là 12,8 J
A2/t2= 960J/60s = 16J/s


1 giấy anh Dũng thực hiện 1 công là 16J
Vậy anh Dũng khoẻ hơn.


C3: sgk
<i><b>II. Công suất</b></i>


1/ Định nghĩa: Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
2/ Công thức:

<i><sub>P</sub></i>

= <i>A<sub>t</sub></i>


Trong đó


A :cơng thực hiện



t : thời gian thực hiện công

<i><sub>P</sub></i>

: công suất


<i><b>III. Đơn vị công suất</b></i>


Oát ( W) là đơn vị của công suất
1W = 1J/s


1kW = 1000 W


1MW = 1000 kW = 1.000.000 W


 Lưu ý : trên mợt máy có ghi 1000W. Con sớ này cho biết gì ?


TL : trong 1 giây máy thực hiện công là 1000W.
<i><b>IV. Vận dụng :</b></i>


C4:hs tự tóm tắt


PAn = 12,8J/s = 12,8W
PDũng = 16J/s = 16W


C5: Cùng mốt sào đất( A là như nhau)
Trâu cày mất thời gian: t1 = 2s = 120 min
Máy cày mất thời gian: t2 = 20 min


t1 = 6t2 . vậy máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
Dặn dò : Đọc CTECB



Câu hỏi


<b>1/ </b>Công suất: định nghĩa, công thức, đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3/ Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được
quãng đường 4,5 km trong thời gian 30 phút. Tính cơng và cơng suất trung bình
của con ngựa.


4/ Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m, mất 20
giây.


a) Tính cơng suất cần cẩu sản ra.


</div>

<!--links-->

×