Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK1 Tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.48 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TIN HỌC 12
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:.....................................................................LỚP: .............................
Câu 1: Hãy xho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. RECORD\SORT\SORT DESCENDING B. RECORD\SORT ASCENDING
C. RECORD\SORT\SORT ASCENDING D. RECORD\SORT DESCENDING
Câu 2: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc theo mẫu B. Tìm kiếm C. Lọc theo lựa chọn D. Lọc/Hủy lọc
Câu 3: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếm
Câu 4: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:
A. B. C. D.
Câu 5: Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh
A. Về bản ghi đầu- về sau 1 bản ghi-bản ghi hiện thời- về
trước 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi
B. Về bản ghi cuối- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi đầu-tổng số bản ghi
C. Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi
D. Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-tổng số bản ghi -về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối- bản ghi hiện thời
Câu 7: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. RECORD\SORT ASCENDING B. RECORD\SORT\SORT ASCENDING
C. RECORD\SORT\SORT DESCENDING D. RECORD\SORT DESCENDING
Câu 8: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
A. Lọc/Hủy lọc B. Tìm kiếm C. Lọc theo lựa chọn D. Lọc theo mẫu
Câu 9: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh
nào sau đây là đúng
A. Nhấp đúp <tên tệp> B. File/New/Blank Database


C. Create Table in Design View D. Create Table entering data
Câu 10: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text B. Yes/No C. AutoNumber D. Number
Câu 11: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text B. Date/time C. Currency D. Number
Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Find/<điều kiện> B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Edit/Delete Rows
Trang 1/2
1
2
3 4 5
6
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/New Record
Câu 14: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng
A. Delete B. Edit/Delete Record C. Insert/Column D. Insert/New Record
Câu 16: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy
tính.
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL
C. Cả ba người D. Người dùng cuối
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...

A. Number B. AutoNumber C. Currency D. Yes/No
Câu 18: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/<Tên tệp> B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp> D. File/New/Blank Database
Câu 19: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Bảng
C. Tập tin dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 20: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
Câu 21: MDB viết tắt bởi
A. Manegement DataBase B. .Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase D. Không có câu nào đúng
Câu 22: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/<Tên tệp> B. Create Table by Using Wizard
C. File/New/Blank Database D. Insert/Rows
Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Record/Filter/Filter By Selection D. Record/Filter/Fillter By Form
Câu 24: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng cuối D. Cả ba người
Câu 25: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Insert/Rows B. Create Table by using wizard

C. Edit/Delete Rows D. File/New/Blank Database
HẾT
Ghi đáp án vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
Trang 2/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×