Sở giáo và Đào tạo Nam Định
Trường THPT A NGHĨA HƯNG
Kỳ thi giữa học kỳ 1 năm học 2010 - 2011
Môn : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã Đề : 711
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một vật gắn vào lò xo độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10πt cm thì thế
năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số:
A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 18 Hz
Câu 2: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có tổng chiều dài bằng 50 cm. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài của con lắc thứ nhất là
A. 10 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 30 cm.
Câu 3: Một vật nặng khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k theo phương thẳng đứng làm tại nơi có g
= 10 m/s
2
, làm lò xo dãn thêm một đoạn ∆l = 10 cm. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật thẳng đứng xuống
một khoảng bằng 3 cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động. Chọn tục toạ độ thẳng đứng, chiều
dương hướng lên trên gốc thời gian lúc buông vật . Phương trình dao động của vật là
A. x = 3cos10t cm B. x = 3cos (10t +
)
π
cm
C. x = 5cos (10t +
π
) cm D. x = 5cos(10t -
2
π
) cm
Câu 4: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ A thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
2A thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.0,3 s B.0,15 s C.0,3
2
s D.0,6 s
Câu 5 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(πt
2
π
)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị
trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí có li độ x = 2cm là :
A.
6
10
s. B.
6
100
s. C.
1
6
s. D.
13
6
s.
Câu 6: Hai nguồn dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng.
Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S
1
và S
2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên
S
1
S
2
có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần
Câu 7:Một sợi dây AB dài 21cm, đầu B tự do tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A gắn với thiết bị
tạo sóng dao động với tần số 100Hz.Trên dây có sóng dừng số bụng sóng, số nút khi đó là :
A. Có 11 nút và 11 bụng sóng. B. Có 10 nút và 10 bụng sóng.
C. Có 10 nút và 11 bụng sóng. D. Có 11 nút và 10 bụng sóng.
Câu 8: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A.Cùng pha với gia tốc B. Sớm pha π/2 so với gia tốc
C.Ngược pha với gia tốc D.Chậm pha π/2 so với gia tốc
Câu 9: Một vật dao động điều hoà trong thời gian 1s vật đi được 10 cm,chu kỳ 2s.Lúc t = 0 ở vị trí
biên,bắt đầu dịch chuyển cùng chiều dương. Phương trình li độ của vật là:
A.x = 10cos(
π
t + π ) cm B.x = 5cosπt cm
C.x = 10cosπt cm D.
x 5cos( t )= π + π
cm
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 2 s, biên độ dao động 5 cm. Quãng đường vật đi được
trong thời gian 4 s là
A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm
Câu 11: Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên dương đến vị trí cân bằng thì:
A.Vật chuyển động nhanh dần B.Vật chuyển động chậm dần
C.Vật chuyển động nhanh dần đều D.Vật chuyển động thẳng đều
1
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, tại vị trí mà động năng bằng thế năng khi đó vật cách vị
trí cân bằng là:
A.
2
A
B.
2
A
C.
2A
D.
4
A
Câu 13: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm
ván với bao nhiêu bước đều trong 12s thì tấm ván bị rung mạnh nhất
A.24 bước. B. 12 bước. C. 6 bước. D. 3 bước.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T . Tại thời điểm ban đầu, vật dao
động điều hòa đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Vào thời điểm t = T/12 kể từ khi khảo sát, tỉ số
giữa động năng và thế năng của dao động là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 15: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
( )
x 10cos 2 t
6
π
= π −
cm . Trong thời
gian 30 s kể từ khi khảo sát vật đi qua vị trí có ly độ 5 cm theo chiều dương :
A. 29 lần B. 30 lần C. 31 lần D. 32 lần
Câu 16: Tại cùng một nơi trên Trái đất hai con lắc đơn có khối lượng bằng nhau, chiều dài lần lượt là l
1
=
81 cm và l
2
= 36 cm, khi dao động điều hoà có năng lượng bằng nhau. Con lắc chiều dài l
1
có biên độ góc
α
o1
= 6
o
, Con lắc chiều dài l
2
có biên độ góc α
o2
là:
A. 3
o
B. 4,5
o
C. 6
o
D. 9
o
Câu 17: Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l = 1 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g,
biết g = π
2
= 10 m/s
2
. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 0,25 B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 18: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự
do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4
π
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho
dãn 7,5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm B. 7,5 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
Câu 20: Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, chu kỳ
dao động của vật không phụ thuộc vào :
A. Vị trí địa lý B. Chiều dài sợi dây
C. Khối lượng của vật D.Tỉ số giữa trọng lượng , khối lượng của vật
Câu 21: Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là 3.10
-5
J và lực đàn hồi lò
xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là 1,5.10
-3
N. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 2 m. C. 4 cm. D. 4 m.
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x
1
=A
1
cos(ωt+ ϕ
1
)
và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
).Biên độ dao động tổng hợp là
A. A =
2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A c
ϕ ϕ
+ + −
B. A =
2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A c
ϕ ϕ
+ − −
C. A = A
1
+ A
2
+ 2 A
1
A
2
cos (ϕ
2
- ϕ
1
) D. A = A
1
+ A
2
+ 2 A
1
A
2
cos (ϕ
2
- ϕ
1
)
Câu 23: Vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k. Khi vật dao động điều hòa thì chu kì được
tính theo công thức
A. T = 2
m
k
π
B. T = 2
k
m
π
C. T =
m
k
π
2
1
D. T =
k
m
π
2
1
Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l
0
= 30cm, lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao
động lần lượt là
A. 28,5cm và 32,5 cm. B. 31cm và 34,5cm.
C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 25 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
2
A. Bình phương biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Biên độ dao động. D. Chu kì dao động
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng trường g, nếu chiều dài con lắc đơn
tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2t
3
π
)cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc :
A. Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều dương.
B. Vật có li độ x = 2
2
cm và đi theo chiều âm.
C. Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều âm.
D. Vật có li độ x = 2
2
cm và đi theo chiều dương
Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 4cos100πt cm và x
2
=
8cos(100πt + π ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động là:
A. x = 12cos100πt cm B. x = 4cos(100πt + π ) cm
C. x = 12cos(100πt + π ) cm D. x = 4cos100πt cm
Câu 29: Một vật dao động điều hoà , năng lượng của một vật dao động :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 30: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình
5 os(1000 10 )= −u c t x
π
cm. Trong đó thời gian
t đo bằng giây, x đo bằng cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 1 m/s. B. 6,28 m/s. C. 3,14 m/s. D. 1,57 m/s.
Câu 31: Dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi :
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Biên độ của lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 32: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
λ
= 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 1,25m
II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m đang dao động điều hoà. Vật có độ
lớn vận tốc của vật khí qua vị trí cân bằng 10π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Chu
kỳ dao động của vật là
A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 34 : Một dây AB dài 120cm, đầu A gắn vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz,đầu B gắn cố
định.Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng dừng.Tốc độ truyền sóng là:
A. 15m/s B.20m/s C. 24m/s D. 48m/s
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B.
2
A C.
3
A D. 1,5A
Câu 36:Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos10t cm. Biểu thức vận tốc tại thời điểm
t . A.v = 50sin10t cm/s B. v = -50cos10t cm/s
C.v = 10sin10t cm/s D. v = 50cos(10t +
2
π
) cm/s
Câu 37: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A.Li độ có độ lớn cực đại B. Li độ bằng không
3
C.Gia tốc có dộ lớn cực đại D. Pha cực đại
Câu 38: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng chu kỳ sóng
lên 2 lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần.
Câu 39: : Hai dao động điều hoà cùng phương: x
1
=A
1
cos(ωt + φ
1
); x
2
=A
2
cos(ωt + φ
2
).Hai dao động
ngược pha khi:
A. φ
1
– φ
2
= 2nπ B. φ
1
– φ
2
= (2n + π) C. φ
1
– φ
2
=
4
π
D. φ
1
– φ
2
=
2
π
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l, gia tốc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g. Tần số góc được
tinh bởi công thức
A. ω = 2π
g
l
B. ω =
1
2π
g
l
C. ω =
g
l
D. ω =
l
g
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao
động là T
1
= 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động
khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo.
A. T = 2,8 s B. T = 2,4 s C. T = 2,0 s D. T = 0,4 s
Câu 42: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/6, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B.
2
A C.
3
A D. 1,5A
Câu 43 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là
10cm. Hai sóng cùng truyền đến điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a B. a C.
2
a D. 0
Câu 44 : Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều quay
A. góc quay như nhau. B. vận tốc như nhau
C. gia tốc góc như nhau. D. gia tốc hướng tâmnhư nhau.
Câu 45 : Hai chất điểm có khối lượng m và 4m được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l.
Momen quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là
A.
2
4
5
mlM =
. B.
2
5mlM
=
. C.
2
2
5
mlM =
. D.
2
3
5
mlM =
.
Câu 46 : Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt vận tốc góc 20 rad/s.
Góc mà bánh xe quay được trong 10 s là
A. 200 rad. B. 100 rad. C. 19 rad. *D. 2 rad.
Câu 47: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
Câu 48 : Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm
bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kgm
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05
rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua
ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,05 rad/s.
HẾT
4