Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề cương ôn tập hóa học lớp 9 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề cương ôn tập hoa 9</b>


<b>A. trắc nghiệm:</b>



<b>Cõu 1: Dóy cỏc chất nào sau là hợp chất hữu cơ?</b>


<b>A. CH4, CH4O, NaHCO3, C6H6.</b> <b>B. CH4, CH4O, CH3Br, C2H2.</b>


<b>C. C2H2, CH4, CO2, C2H6O.</b> <b>D. CCl4, NaCl. C6H6, C2H6O.</b>


<b>Cõu 2: Dóy cỏc chất nào sau là hyđrocacbon ?</b>


<b>A. CH4, C2H4, CH4O, C6H6.</b> <b>B. CH4, C2H4, C2H6, C6H6.</b>


<b>C. CH4, C6H6, C3H8, CH3Cl.</b> <b>D. C2H4O2, CH4, C2H4, C6H6.</b>


<b>Câu 3: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, hợp </b>
<b>chất khí đó là :</b>


<b>A. C2H4.</b> <b>B. C6H6.</b> <b>C. C2H2.</b> <b>D. CH4.</b>


<b>Cõu 4: Tớnh chất vật lý đặc trưng của benzen là:</b>


<b>A. Là chất khớ.</b> <b>B. Là chất lỏng màu xanh.</b>


<b>C. Là chất khí khơng màu.</b> <b>D. Không tan trong nước.</b>


<b>Cõu 5: Phõn biệt 2 dung dịch K2SO4, K2CO3 dựng thuốc thử :</b>


<b>A. Dd AgNO3.</b> <b>B. Dd NaOH.</b> <b>C. Dd HCl.</b> <b>D. Dd BaCl2.</b>


<b>Cõu 6. Nhỏ từ từ dd HCl vào đá vơi có hiện tượng gỡ xảy ra :</b>



<b>A. Sủi bọt khí, đá vơi không tan.</b> <b>C. Đá vôi tan dần, không sủi bọt </b>


<b>khí.</b>


<b>C. Sủi bọt khí, đá vơi dần dần tan hết.</b> <b>D. Khơng có hiện tượng.</b>


<b>Cõu 7. CH4, C2H4, C2H2, C6H6 đều tham gia phản ứng : </b>


<b>A. Thế.</b> <b>B. Chỏy.</b> <b>C. Cộng.</b> <b>D. Cộng và thế.</b>


<b>Cõu 8. Dẫn 1 mol khớ C2H2 vào dd chứa 2 mol brom, có hiện tượng :</b>


<b>A. Dd cú màu nõu.</b> <b>B. Dd màu da cam.</b>


<b>C. màu da cam của dd nhạt dần.</b> <b>D. Dd khụng màu.</b>


<b>Cõu 9: Dóy cỏc chất nào là polime :</b>


<b>A. Metan, etilen, polietilen.</b> <b>B. Metan, tinh bột, polietilen.</b>


<b>C. Poli ( vinyl) clorua, etilen, polietilen.</b> <b>D. Poli (vinyl) clorua, tinh bột, </b>
<b>polietilen. </b>


<b>Cõu 10 : Dóy cỏc chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân : </b>
<b>Câu 17: Các cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng 1 dd:</b>


<b>A. K2CO3 và HCl.</b> <b>B. K2CO3 và Ca(OH)2.</b>


<b>C. NaNO3 và KHCO3.</b> <b>D. KHCO3 và NaOH.</b>



<b>Cõu 18: Dóy cỏc chất nào sau đây đều làm mất màu dd brom ?</b>


<b>A. CH4, C6H6.</b> <b>B. C2H4, C2H2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. tự luận:</b>



<b>Câu 1. Trên bề mặt các hố nước vôi tôi lâu ngày thường có 1 lớp màng chất rắn. Giải </b>
<b>thích hiện tượng và viết PTHH.</b>


<b>Cõu 2: Vỡ sao nước Giaven có tính tẩy màu ?</b>
<b>Cõu 3: Vỡ sao C2H4 tham gia phản ứng trựng hợp.</b>


<b>Cõu 4: Vỡ sao cỏc chất khớ dễ cháy hoàn toàn hơn chất rắn và chất lỏng.</b>
<b>Cõu 5: Hoàn thành cỏc PTHH sau: </b>


<b>a. CH4 + Cl2 </b>


<b>b. C2H4 + Br2</b>


<b>c. C2H2 + O2 </b>


<b>d. C6H6 + O2 </b>


<b>e. C6H6 + Br2 </b>


<b>Câu 6: Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ sau:</b>

<b> </b>



CaC

2

C

2

H

2

C

2

H

4

C

2

H

5

OH

CH

3

COOH

CH

3

COOC

2

H

5

CH

3

COONa




C

<sub></sub>

CO

<sub></sub>

CO

2

CaCO

3

Ca(HCO

3

)

2

CO

2

H

2

CO

3


<b>Cõu 7: Cú 3 lọ khụng nhón đựng riêng biệt các dd sau: axit axetic, glucozơ và </b>
<b>saccarozơ. Bằng phương pháp hóa học hóy nhận biết cỏc chất trờn.Viết PTPU</b>
<b>Cõu 8: Cú 3 lọ khụng nhón đựng riêng biệt các dd sau: Rượu etylic, axit axeticvà </b>
<b>saccarozơ. Bằng phương pháp hóa học hóy nhận biết cỏc chất trờn. Viết PTPU</b>
<b>Cõu 9. BT 6/ 168 SGK</b>


<b>Cõu 10. BT 5/ 167 (SGK)</b>


</div>

<!--links-->

×