Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi HKI môn hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên:

………

..

<b>đề thi học kỳ I năm học 2011-2012</b>



Lớp:

………

..

<b>Mơn: Hóa học 8</b>



<i><b>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>



<b>điểm</b> <i><b>Nhận xét của thầy cô giáo</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 đ)</b>


<i><b>Khoanh trũn vào đáp án đúng</b></i>


<b>Cõu 1</b> Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt:


A. Electron B. Proton C.Nơtron D. Electron, proton, nơtron


<b>Cõu 2</b><i><b>.</b> Cho biết Al húa trị III, nhúm SO4 húa trị II. Hóy cho biết cỏc cụng thức sau cụng thức </i>


<i>nào viết đúng</i>


<b>A.</b> AlSO4 <b> B</b>. Al3(SO4)2 <b> C</b>. Al2(SO)3 <b>D.</b> Al2SO4
<b>Cõu 3. </b>Khí A nặng hơn khí B khi:


A. d A/B > 1 B. d A/B = 1 C. d A/B < 1 D.d A/B ≥ 1
<b>Cõu 4. </b>ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí CH4 chiếm thể tích bằng:


A. 22,4 lít

B. 33,8 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lit


<b>Cõu 5.</b>

Khi cho 20g natri sunphat taực duùng heỏt vụựi 15g bariclorua sau phản ứng thấy sinh
ra 12g bari sunphat va a gam natriclorua. Vậy a bằng?


<i>A.</i> 23 g B. 25 g C. 5 g D. 47 g



<b>II. Phần tự luận</b>


Câu 6 :(3 đ) Lập cụng thức húa học và tớnh phõn tử khối của những hợp chất sau?
a. Fe (III) và O (II)


b. Na(I) và nhúm OH húa trị I
c. Cu(II) và nhúm NO3 húa trị I
<b>Cõu 7: (1,5đ) </b>


<b> </b>a. Biết rằng Natri tỏc dụng với khớ oxi tạo ra hợp chất Natrioxit ( Na2O). Hóy lập
phương trỡnh của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyờn tử Natri lần lượt với số phân tử Oxi và số
phân tử Natrioxit (Na2O)


b. Biết rằng photpho đỏ tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất Điphotpho penta oxit
( P2O5). Hóy lập phương trỡnh của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyờn tử Photpho lần lượt với
số phân tử Oxi và số phân tử Điphotpho penta oxit ( P2O5).


<b>Câu 8:(1,5đ) Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp để hồn chỉnh các phương trỡnh </b>


húa học sau?


……… + O2 ---> CaO


Al + ……… ---> Al2O3


………+ Cl2 ---> FeCl3


<b>Câu 9(1,5đ) Hũa tan hoàn toàn 26 gam Kẽm bằng một lượng vừ đủ axit clohiđric (HCl) . sau </b>


khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là muối kẽm clorua(ZnCl2) và V lit khớ Hidro (H2)



a)Viết và cân bằng phương trỡnh phản ứng trờn
b) Tớnh thể tớch khớ H2 thốt ra (đktc).


c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đó dựng cho phản ứng trờn.
<b>(Cho KLNT: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)</b>


<i><b>(Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×