Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Trắc nghiệm môn GDCD lớp 12 bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội - phần 1 - Trắc nghiệm GDCD lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của cơng dân trong</b>


<b>một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 1)</b>



<b>Câu 1. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh</b>
doanh là thể hiện quyền bình đẳng


A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.
C. trong tài chính.
D. trong tổ chức.


<b>Câu 2. Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là</b>
A. cha mẹ khôn phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con ni.


<b>Câu 3. Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở</b>
nội dung nào dưới đây?


A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.
B. Vợ chồng tơn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.


D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện
cho chồng phát triển.


<b>Câu 4. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là</b>


A. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
B. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.


C. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
D. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.


<b>Câu 5. Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của</b>
cơng dân


A. trước pháp luật về kinh doanh.
B. trong tuyển dụng lao động.
C. trước lợi ích trong kinh doanh.
D. trong giấy phép kinh doanh.


<b>Câu 6. Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện</b>
trong quan hệ nào dưới đây?


A. Quan hệ thân nhân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần.


<b>Câu 7. Nội dung nào dưới đây khơng thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?</b>
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái.


B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con ni.
C. Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.


D. Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.
Hiển thị đáp án


Câu 8. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. mọi người đều có quyền lựa chọn và khơng cần đáp ứng u cầu nào.


C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích
của mình.


D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.


<b>Câu 9. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?</b>
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.


B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.


D. Cha mẹ được quyền quyết định việc lựa chọn trường, chọn ngành học cho
con.


<b>Câu 10. Nội dung nào dưới đây khơng phải là bình đẳng trong hơn nhân và gia</b>
đình?


A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.


C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.


<b>Câu 11. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường,</b>
khách hàng và ký kết hợp đồng là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào
dưới đây?


A. Bình đẳng trong kinh doanh.



B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.


<b>Câu 12. Khoản 2 Điều 70 Luật hơn nhân và gia đình năm 2014 quy định về</b>
nghĩa vụ của con là “Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo,
phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyển thống tốt đẹp của gia đình”. Quy
định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?


A. Giữa anh, chị, em với nhau.
B. Giữa cha mẹ và con.


C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa mọi thành viên.


<b>Câu 13. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước trong</b>
việc hợp tác liên doanh sản xuất với doanh nghiệp nước ngoài là biểu hiện bình
đẳng


A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.


C. trong tìm kiếm thị trường.
D. trong hợp tác quốc tế.


<b>Câu 14. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế</b>
hoạch hóa gia đình là nội dung bình bình đẳng trong qua hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ tình cảm.



B. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình.
C. Quan hệ thân nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. Cha mẹ không được ép buộc, xúi giục con làm những điều trái pháp</b>
luật là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong qun hệ hơn nhân và gia
đình?


A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng về quyền tự do.


C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.


<b>Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện</b>
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?


A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tinh thần.
C. Quan hệ xã hội.
D. Quan hệ tình cảm.


<b>Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu</b>
hiện của quyền bình đẳng


A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.


C. trong đời sống xã hội.
D. trong hợp tác.



<b>Câu 18. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự</b>
nguyện, bình đẳng là biểu hiện của bình đẳng


A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong tìm kiếm việc làm.


C. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
D. về quyền có việc làm.


<b>Câu 19. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo cơng việc gia đình là</b>
nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng?


A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.


D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.


<b>Câu 20. Bình đẳng trong lao động khơng bao gồm những nội dung nào dưới</b>
đây?


A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


<b>Câu 21. Mọi cơng dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có</b>
thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của cơng dân


A. trong kinh doanh.


B. trong mở rộng sản xuất.
C. trong phát triển thị trường.
D. trong kinh tế - xã hội.


<b>Câu 22. Quan hệ nào dưới đây khơng thuộc nội dung bình đẳng trong hơn nhân</b>
và gia đình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.


D. Quan hệ giữa chị em với nhau.


<b>Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em?</b>
A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.


C. Quan hệ nhân thân.


D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.


<b>Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh khơng bao gồm những nội dung nào dưới</b>
đây?


A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.


D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.


<b>Câu 25. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình khơng bao gồm nội dung quan</b>


hệ nào dưới đây?


A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.


C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân.


<b>Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?</b>
A. Bình đẳng trong cơng việc gia đình.


B. Bình đẳng trong cơng việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đơng lao động.


D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


<b>Câu 27. Bình đẳng trong lao động khơng bao gồm nội dung nào dưới đây?</b>
A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém.
B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động.


C. Bình đẳng trong giao kết hợp đơng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


<b>Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau</b>
đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình
đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?


A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong lao động.
C. Bình đẳng về chính trị.



D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.


<b>Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản</b>
chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng trong qun hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ tài sản.


B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ gia đình.
D. Quan hệ chung.


<b>Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng nào dưới</b>
đây trong quan hệ hơn nhân và gia đình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Quan hệ giữa các thế hệ.
C. Bình đẳng về nhân thân.
D. Bình đẳng về tự do ngơn luận.


<b>Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu</b>
hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hơn nhân và gia đình?


A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.


B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm.


<b>Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao</b>
hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.



B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


<b>Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về tài sản giữa vợ và</b>
chồng?


A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.


B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hơn.
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung.


D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật.
<b>Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự</b>
bình đẳng trong


A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.


<b>Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?</b>
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.


B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.


C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.


D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.


<b>Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thỏa</b>
thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong


A. quan hệ hôn nhân.
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.


<b>Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là</b>
A. người lao động và đại diện người lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.


C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động.
D. ông chủ và người làm thuê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp đồng.
D. Quan hệ thỏa thuận.


<b>Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước</b>
ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?


A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
B. Bình đẳng trong kinh tế.


C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.


<b>Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới</b>


đây?


A. Giao kết bằng văn bản.


B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động.
C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.


D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
<b>Đáp án</b>


</div>

<!--links-->

×