Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tính toán, lập hồ sơ dự thầu giói thầu Thi công xây dựng công trình “ nhà làm việc nhno & ptnt tỉnh tháI bình ”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.02 KB, 19 trang )

Tính toán, lập hồ sơ dự thầu giói thầu Thi
công xây dựng công trình nhà làm
việc nhno & ptnt tỉnh tháI bình
Chơng 1: nghiên cứu hồ sơ mời thầu, môi trờng đấu thầu
1. Giới thiệu gói thầu
Tên gói thầu: Nhà làm việc NHNo & PTNT Tỉnh Thái Bình
Chủ đầu t: Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn Thái Bình
Giới thiệu về công trình
* Vị trí công trình
Đờng Lê Lợi, Thành Phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình.
* Quy mô công trình
- Số tầng: 7 tầng
+ Tầng 1: đợc dùng làm gara để xe ô tô và xe máy
+Tầng 2: đợc dùng làm tầng giao dịch với khách hàng
+Tầng3: gồm phòng Giám đốc, hành chính, phòng khách
+Tầng 4 - 6: gồm các phòng làm việc của các phòng ban chức năng
+ Tầng 7: Là hội trờng lớn của ngân hàng
- Tổng diện tích lô đất: 2000 m
2
- Diện tích xây dựng: 605 m
2
- Diện tích sàn toàn nhà: 3290 m
2
- Cấp công trình: Cấp II
2. giới thiệu nhà thầu
2.1 Thông tin chung về nhà thầu
2.1.1 Tên Công ty:
Tên giao dịch đối ngoại:
Công ty cổ phần đầu t và xây dựng hud3
Tên giao dịch quốc tế:
hud3 investment and construction joint stock


company
Tên viết tắt: HUD3
2.1.2 Địa chỉ trụ sở Công ty:
Số 123 đờng Tô Hiệu - Phờng Nguyễn Trãi - Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây
Điện thoại : 034.824572 ; 034.827992
Fax : 034.827991
Tài khoản : 45010000000657 - Ngân hàng Đầu t và phát triển Hà Tây.
: 431101010105 - Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Hà Tây.
- Chi nhánh Công ty tại thành phố Hồ Chí Minh:
Số 22 - Nguyễn Cửu Vân - Phờng 17 - Quận Bình Thạnh - T.P Hồ Chí Minh
Điện thoại : 08.2944487
Fax : 08.8408058
2.1.3 Nơi và năm thành lập (kèm theo bản sao quyết định):
1* Thành lập năm 1978 với tên ban đầu là Công ty Xây dựng dân dụng Hà Đông trực
thuộc thị xã Hà Đông.
2* Năm 1995 Công ty đợc nâng cấp và thành lập lại theo quyết định số 324/QĐ-UB ngày
1/7/1995 của UBND tỉnh Hà Tây, đổi tên thành Công ty Xây dựng và Kinh doanh
nhà Hà Đông trực thuộc Sở xây dựng Hà Tây. Năm 1996 Công ty đợc tặng lá cờ đầu
ngành xây dựng của UBND tỉnh Hà Tây.
3* Tháng 8 năm 2000 Công ty chuyển về trực thuộc Tổng công ty Đầu t phát triển nhà và
đô thị - Bộ xây dựng theo quyết định số 877/2000/QĐ/UB ngày 7/8/2000 của UBND
tỉnh Hà Tây; Quyết định số 1151/QĐ-BXD ngày 18/8/2000 của Bộ xây dựng về việc
tiếp nhận Công ty xây dựng và kinh doanh nhà Hà Đông làm doanh nghiệp thành viên
của Tổng công ty đầu t phát triển nhà và đô thị và đổi tên thành Công ty Xây dựng
đầu t phát triển đô thị số 3.
4* Tháng 7 năm 2004 Công ty xây dựng đầu t phát triển đô thị số 3 chuyển thành Công
ty Cổ phần đầu t và xây dựng HUD3 trực thuộc Tổng công ty Đầu t phát triển nhà và
đô thị - Bộ xây dựng theo quyết định số 1182/QĐ-BXD ngày 22/7/2004 của Bộ xây
dựng.
2.1.4 Các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu (Quyết định số 1182/QĐ- BXD ngày

22/07/2004 của Bộ trởng Bộ xây dựng)
Thi công xây lắp các loại công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi,
bu chính viễn thông, đờng dây và trạm biến thế, công trình kỹ thuật hạ tầng trong các
khu đô thị và khu công nghiệp, lắp đặt điện nớc, thi công lắp đặt thiết bị kỹ thuật công
trình;
Lập, quản lý các dự án đầu t xây dựng, trang trí nội thất, ngoại thất các công trình
xây dựng;
Sản xuất vỏ bao bì xi măng và vỏ bao bì các loại.
Sản xuất kinh doanh vật t, thiết bị, vật liệu xây dựng, xuất nhập khẩu vật t, thiết bị,
công nghệ xây dựng;
Xây dựng các công trình văn hoá, thể thao, du lịch, tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử
văn hoá xã hội, xây dựng các công trình công cộng, công viên, sinh vật cảnh;
Đầu t các dự án phát triển nhà và đô thị;
Đầu t các dự án phát triển khu công nghiệp ;
Đầu t các khu du lịch sinh thái;
Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của Pháp luật;
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Tổng công ty đầu t phát triển nhà và đô thị và
UBND Tỉnh Hà Tây giao cho.
2.1.5 Hạng năng lực hoạt động thi công xây dựng: Hạng nhất
5* Kèm theo Quyết định xếp hạng doanh nghiệp hạng I (Một) số 752/QĐ- BXD ngày 13
tháng 5 năm 2004 của Bộ Xây dựng.
2.1.6 - Lực lợng lao động:
Tổng số CBCNV: 558 Ngời.
Trong đó:
TT Chuyên ngành Số lợng
1 Kỹ s xây dựng 65
2 Kỹ s kinh tế xây dựng 09
3 Kỹ s thủy lợi, giao thông, điện .... 45
4 Cử nhân kinh tế, kế toán 26
5 Cử nhân luật 05

6 Cao đẳng, Trung cấp kế toán 14
7 Cao đẳng, Trung cấp kỹ thuật 20
8 Công nhân nề bậc 5-7 140
9 Công nhân nề bậc 3-4 180
10 Công nhân kỹ thuật điện 20
11 Công nhân kỹ thuật nớc 20
12 Thợ máy vận hành máy 14
2.1.7 Những thành tích đạt đợc.
Đợc Bộ xây dựng xếp hạng loại I
Chứng chỉ ISO 9001: 2000 số HT 480.04.28 (ngày 28 tháng 12 năm 2004 )
2.1.8 Số liệu về tài chính.
A . Tóm tắt tài sản có và tài sản nợ trên cơ sở báo cáo tình hình tài chính đã đợc
kiểm toán trong vòng 3 năm vừa qua (kèm theo bản báo cáo tài chính năm 2003, năm
2004 và năm 2005).
Nội dung Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
1. Tổng tài sản có 78.778.424.755 98.329.456.534 92.329.270.403
2 . Tài sản lu động 69.439.142.832 88.885.990.642 83.694.066.304
3. Tổng tài sản nợ 78.778.424.755 98.329.456.534 92.329.270.403
4. Tài sản nợ lu động 67.543.347.696 82.617.239.591 75.413.920.537
5. Lợi nhuận trớc thuế 1.296.365.519 2.497.718.445 3.319.847.123
5. Lợi nhuận sau thuế 881.528.553 1.860.264.444 3.319.847.123
6. Doanh thu 164.732.957.884 159.089.667.902 160.541.433.965
B. Tín dụng và hợp đồng.
B.1 - Tên và địa chỉ ngân hàng giao dịch.
1- Ngân hàng đầu t và phát triển Hà tây
Địa chỉ : Số 147 Đờng Quang Trung - Phờng Quang Trung Thị xã Hà Đông
Số tài khoản của nhà thầu: 45010000000657
2- Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà tây.
Địa chỉ : Số 34 Đờng Tô Hiệu, Phờng Nguyễn Trãi, Thị xã Hà Đông
Số điện thoại: 034-826449 Fax: 034-825733

Số tài khoản : 4311 010101 05
B.2 - Tổng số tiền tín dụng: 60.000.000.000 đồng Việt Nam
2 .1.9 Máy móc thiết bị thi công của nhà thầu
Tên loại thiết bị
Nớc
sản xuất
Số lợng Sở hữu Công suất
Máy khoan cọc nhồi, chiều
Nhật bản 01 Công ty
sâu khoan max 55m, ĐK
2m
Máy khoan đá CBX100G
ĐK D30 - 40mm
Liên Xô 01 Công ty
Máy đào Huyndai Hàn Quốc 02 Công ty 0,75
Máy đào Komatsu Nhật bản 01 Công ty 0,45m3
Máy ủi DT75 Nga 02 Công ty 75 cv
Máy san Komatsu Nhật bản 01 Công ty 135CV
Máy san DZ 122-B7 Nga 01 Công ty 110CV
Lu thép 3 bánh Wantanabe Nhật bản 02 Công ty 8-10T
Lu lốp Kawasaki Nhật bản 01 Công ty 16T
Lu rung Asahi loại nhỏ Nhật bản 01 Công ty 0,68T
Máy rải BTN Sumitomo Nhật bản 01 Công ty 300T/ca
Ô tô tới nớc Zil130 Liên Xô 02 Công ty 5000m3
Ô tô tới nhựa Hinô Italy 02 Công ty 7T
Ô tô đổ Maz 5551 Nga 05 Công ty 9 T
Ô tô Sanxing
Trung
Quốc
06

Công ty
5 T
Cẩu tháp
Trung
Quốc
03
Công ty
2-15 T
Cần cẩu bánh lốp Liên Xô 04 Công ty 10 T
Máy trộn bê tông
Trung
Quốc
02
Công ty
250 L
Máy trộn bê tông
Trung
Quốc
11
Công ty
500 L
Máy trộn vữa Việt Nam 8 Công ty 50 L
Vận thăng hàng Liên Xô 01 Công ty 0,3 - 0,5T
Vận thăng hàng
Trung
Quốc
08
Công ty
0.5T
Vận thăng lồng

Trung
Quốc
02
Công ty
0.9 T
Đầm Tacom Đức 01 Công ty 0,7 kw
Đầm dùi Nhật 16 Công ty 1,5 kw
Đầm cóc Mikasa Nhật 06 Công ty 80kg
Giáo thép (bộ) Việt Nam 90 Công ty
Cột chống tổ hợp (khung) Việt Nam 6020 Công ty
Cốp pha Fuvi (m
2
) Việt Nam 4690 Công ty
Cốp pha thép (m
2
)
Việt
Trung
4790
Công ty
Cừ Larsen (m
2
) Liên Xô 1.000 Công ty
Máy thuỷ bình Nhật 10 Công ty
Máy kinh vĩ Đức 03 Công ty
Máy Bơm nớc các loại Hàn Quốc 15 Công ty 0,75 kw
Máy cắt thép
Trung
Quốc
03

Công ty
Máy ép cọc Nhật 3
Công ty
Thăng
Long
60-200T
Máy đóng cọc
Trung
Quốc
2
Công ty
3,5 - 6T
2.2 - Hồ sơ kinh nghiệm của nhà thầu
2.2.1 - Danh sách các hợp đồng đã đợc thực hiện trong 5 năm gần đây với các
công trình từ cấp III trở lên có tính chất tơng tự nh gói thầu.
Tên hợp đồng
Tổng giá
trị hợp
đồng
Giá trị do
nhà thầu
thực hiện
Thời hạn hợp đồng
Tên cơ quan ký
hợp đồng
Khởi
công
Hoàn
thành
Nhà văn phòng và nhà ở

39.753.915.316 39.753.915.316 04/05/2003 30/08/2004
Tổng công ty Đầu

×