Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Đề thi HKI hóa 8-thành phố thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.19 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


THÀNH PHỐ THÁI BÌNH


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN HỐ HỌC LỚP 8</b>


THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề)


<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)</b>


<i>Chọn đáp án phù hợp cho các câu sau</i>


<b>Câu 1</b>: Nhóm chỉ gồm các chất là:


A. Muối ăn, đường , sắt C. Bút bi, nước, xe đạp
B. Thước kẻ, than chì, nhơm D. Ấm nhơm, đồng, chì


<b>Câu 2</b>: Cho các nguyên tử: A(6p,6n); B(8p,8n); C(17p,18n); D(8p,9n); E(20p,20n); G(17p,20n).
Nhóm các nguyên tử này thuộc bao nhiêu nguyên tố hoá học khác nhau:


A.2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 3</b>: Nguyên tố X hoá trị II; nguyên tố Y hoá trị III; Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức là:


A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D.XY3


<b>Câu 4</b>: Trường hợp nào diễn đạt sai


A. Ba phân tử ô xi: 3O2 C. Năm phân tử axitsunfuric: 5H2SO4



B. Bốn nguyên tử đồng: 4Cu D. Sáu nguyên tử Clo: 3Cl2
<b>Câu 5:</b> Cho N = 14. Khối lượng của 4.48 lít khí nitơ(đktc) là:


A. 2.8 g B. 5.6 g C. 1.4 g D. 4.2 g


<b>Câu 6</b>: Nung đá vôi chứa 50 kg CaCO3 thu đuợc 28 kg vôi sống CaO. Khối lượng khí CO2 thốt


ra là:


A.78 kg B. 48 kg C. 44 kg D. 22 kg


<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: ( 1,5 điểm) Lập phương trình hố học của phản ứng sau:
a/ Na + O2  Na2O


b/ Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag


c/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O


d/ Fe2O3 + CO  FexOy + CO2


Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại trong phản ứng (b)


<b>Câu 2</b>: (2,5 điểm)


Một bình dung dịch 16,8 lít chứa đầy bình khí Mêtan(CH4) ở ĐKTC. Hãy tính.


a/ Số mol, khối lượng và số phân tử khí mêtan trên.



b/ Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp khí A(đktc) chứa SO2 và N2 để có khối lượng hỗn hợp A nặng


gấp 2 lần khối lượng khí mêtan trên. Biết trong S có nSO2 : nN2 = 1 : 2
<b>Câu 3</b>: ( 3 điểm)


Khử hoàn toàn 48 gam sắt (III)oxits Fe2O3 theo sơ đồ:


Fe2O3 + H2  Fe + H2O


Hãy tính :


a/ Khối lượng sắt điều chế được.
b/ Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng.


c/ Tính khối lượng H2O tạo thành theo hai cách


</div>

<!--links-->

×