Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Đề thi trắc nghiệm Địa lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Địa lý 12</b>

<b> BÀI 39. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở</b>


<b>ĐÔNG NAM BỘ</b>


<b>Câu 1. </b>Vùng Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố?


A. 5. B. 6. C.7. D. 8


<b>Câu 2. </b>Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Đơng Nam Bộ?


A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An.


<b>Câu 3. </b>Ý nào sau đây <b>không đúng</b> với vùng Đông Nam Bộ?
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.


B. Số dân vào loại trung bình.


C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
D. Gía trị hàng xuất khẩu cơng nghiệp đứng thứ hai ở nước ta.


<b>Câu 4. </b>Ý nào sau đây <b>không đúng</b> với vùng Đơng Nam Bộ?
A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn.


B. Đứng đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngồi
C. Có vị trí địa lí thuận lợi


D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.


<b>Câu 5. </b>Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:


A. Đất cát. B. Đất badan. C. Đất xám. D. Đất phù sa.



<b>Câu 6. </b>Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là


A. Vân Đồn B. Phú Quý. C. Côn Đảo D. Phú Quốc


<b>Câu 7</b>. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa


<b>Câu 8. </b>Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ


C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 9. </b>Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là


A. Trị An B. Dầu Tiếng C. Kẻ Gỗ D. Bắc Hưng Hải


<b>Câu 10. </b>Khống sản có vai trị đặc biệt quan trọng ở Đơng Nam Bộ là
A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Trồng cây lương thực B.Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm D. Trồng cây ăn quả


<b>Câu 1</b>2<b>. </b>Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là


A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương


C. Tây Ninh D. Bình Phước


<b>Câu 13. </b>Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp,
vấn đề quan trọng hàng đầu cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là



A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng


B. Phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mịn
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi


<b>Câu 14. </b>Để đẩy mạnh khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn
đề…..là quan trọng hàng đầu.


A. Phát triển cơ sở năng lượng
B. Đa dạng các ngành sản xuất


C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.


<b>Câu 15. </b>Ý nào sau đây <b>không phải </b> là mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam
Bộ.


A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
C. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực sẵn có


<b>Câu 16. </b>Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào?


A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. TP. Hồ Chí Minh


<b>Câu 17. </b>Đường dây cao áp 500 KV nối


A. Hịa Bình – Phú Mĩ. B. Hịa Bình – Phú Lâm
C. Hịa Bình – Tp. Vũng Tàu D. Hịa Bình – Biên Hịa



<b>Câu 18. </b>Đơng Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ mấy của cả
nước?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. TP. Hồ Chí Minh D. Tây Ninh


<b>Câu 20. </b>Diện tích và sản lượng cây cao su của Đơng Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4


<b>Câu 21. </b>Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của
Đông NamBộ?


A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. Cơng nghiệp khai thác dầu khí
C. Cơng nghiệp đóng tàu. D. Cơng nghiệp chế biến thủy sản.


<b>Câu 22.</b> Ở Đông Nam Bộ, để tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm, cần:
A. Phục hồi và phát triển các rừng ngập mặn.


B. Sử dụng nước tiết kiệm, chống ô nhiễm nguồn nước.
C. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu các sông.
D. Phát triển thủy lợi kết hợp với thủy điện.


<b>Câu 23.</b> Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cần Giờ nằm ở tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thành Phố hồ Chí Minh B. Bà Rịa - Vũng Tàu


C. Bình Thuận D. Long An



<b>Câu 24. </b>Với số dân khoảng 12 triệu người (2006), diện tích khoảng 23,6 nghìn km2 <sub>, mật độ</sub>


dân số trung bình của vùng Đơng Nam Bộ đạt khoảng:
A. 508,5 người/km2 <sub>B. 50847 người/km</sub>2


C. 1225 người/km2 <sub>D. 1011 người/km</sub>2


<b>Câu 25. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây <b>không thuộc </b>vùng Đông Nam Bộ?


A.Hoa Lư. B.Xa Mát. C. Vĩnh Xương. D. Mộc Bài.


<b>Câu 26</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
có qui mơ trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đơng Nam Bộ?


A.Biên Hịa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. VũngTàu.


<b>Câu 27. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23+29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối
liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào <b>không </b>nằm ở vùng Đông Nam Bộ?


A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Tân An.


<b>Câu 29:</b> Cho bảng số liệu sau:


Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ (ĐV: Tỉ đồng)


<b>Giá trị sản xuất cơng nghiệp</b> <b>1995</b> <b>2005</b>



Nhà Nước 19607 48058


Ngồi nhà nước 9942 46738


Khu vực có vốn đầu tư nước
ngồi


20959 104826


Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ.


A. Miền B. Cột C. Tròn D. Đường


<b>Câu 30: </b>Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện:


A. Cơ cấu giá trị sản xuất dầu thô của nước ta.


B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô của nước ta qua các năm.


C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất dầu thô của nước ta qua các năm.
D. Sản lượng khái thác dầu thô của nước ta qua các năm.


</div>

<!--links-->
Giáo án địa lý 12 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
  • 35
  • 1
  • 4
  • ×