Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKII sinh học 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<i>Phần Trả Lời Trắc Nghiệm :</i>


<i> Học sinh đánh dấu chéo vào đáp án chọn </i>


<i> (Choïn a : a b c d ; choïn c : a b c d ; choïn a : a b c d )</i>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>


<b>a a a a a a a a a a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b>b b b b b b b b b b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b>


<b>c c c c c c c c c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b>


<b>d d d d d d d d d d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b>


<b>26 27 28 29 30</b>


<b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b>


<b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>c</b>


<b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b>


1. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng . .(?). . tế bào của quần thể.
a. Kích thước b.Khối lượng c. Số lượng c. Cả a và c
2. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là :



a. axit lactic, êtanol, Glucozơ, O2
b. axit lactic, êtanol, Glucozơ, CO2
c. axit lactic, êtanol, axit axetic, O2
d. axit lactic, êtanol, axit axetic, CO2
3. Làm sữa chua là ứng dụng của q trình :


a. Lên men êtilic c. Phân giải tinh bột
b. Lên men lac tíc d. Phân giaûi protein
4. Đặc điểm của pha suy vong ?


a. Số lượng tế bào chết ít hơn số tế bào sinh ra.


b. Số lượng tế bào chết vượt số lượng tế bào mới tạo thành
c. Số lượng tế bào chết và số lượng tế bào sinh ra bằng nhau.
d. Cả a, b và c đều đúng.


5. Hình thức sinh sản nào đơn giản nhất?
a. Phân đôi c. Nảy chồi
b. Tiếp hợp d. Gián phân.


6. Sau thời gian một thế hệ, số lượng tế bào của một quần thể vi sinh vật trong điều kiện ni cấy thích hợp
thay đổi như thế nào?


a. Không tăng b. Tăng gấp 2 c. Tăng gấp 3 c. Tăng gấp 4
7. Những vi sinh vật sinh trưởng được với độ pH = 6 – 8 thuộc loại nào sau đây?


a. Vi sinh vật ưa axít c. Vi sinh vật ưa trung tính
b. Vi sinh vật ưa kiềm d. Cả a và b



8. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha :


a. Tiềm phát c. Cân bằng


b. Lũy thừa d. Suy vong


Họ và Tên :. . .
. . . .
Lớp : . . . .


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II (2006-2007)</b>
<b>MÔN : SINH HỌC 10 (Cơ Bản 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng tế bào sống trong quần thể vi sinh vật giảm
dần là do :


a. Chất độc hại ngày càng nhiều
b. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt


c. Số lượng tế bào bị phân hủy ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành
d. Cà a, b và c.


10.Tại sao trong điều kiện tự nhiên ( ở trong đất và ở nước), pha lũy thừa ở vi khuẩn khơng xảy ra vì:
a. Lượng chất dinh dưỡng bị hạn chế.


b. Các điều kiện sinh trưởng như nhiệt độ, độ pH, độ ẩm. . .thường xuyên thay đổi
c. Cả a và b


d. Không phải a và b



11.Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng bắt đầu giảm dần ở pha :


a. Tiềm phát c. Cân bằng


b. Lũy thừa d. Suy vong


12.Trong ni cấy liên tục, quần thể vi sinh vật sinh trưởng liên tục, dịch ni cấy có mật độ vi sinh vật
tương đối ổn định là ở pha nào?


a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng
b. Pha lũy thừa d. Pha suy vong.
13.Trong hơ hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng là :


a. Một phân tử vơ cơ c. Ơxi ngun tử
b. Một phân tử hữu cơ d. Ơxi phân tử
14.Hình thức sinh sản bằng cách phân đơi có ở :


a. Saccharomyces cerevisiae c. Schizosaccharomyces
b. Saccharomyces carlbergensis d. Saccharomyces elipsoides


15.Sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản nào sau đây với vi sinh vật
nhân sơ?


a. Nảy chồi c. Bài tử tiếp hợp


b. Bào tử d. Phân đôi


16.Khi gặp điều kiện bất lợi tế bào vi khuẩn sinh dưỡng chuyển sang dạng nghỉ bằng cách tạo :
a. Bào tử đốt c. Ngoại bào tử



b. Nội bào tử d. Bào tử túi


17.Những vi sinh vật cần được bổ sung một số chất với hàm lượng rất ít mà chúng khơng tự tổng hợp
được như vitamin, axitamin. . .thì mới sinh trưởng bình thường được. Những vi sinh vật này gọi là vi
sinh vật khuyết dưỡng. Người ta có thể sử dụng vi sinh vật khuyết dưỡng E.Coli triptôphan âm để
kiểm tra thực phẩm có triptơphan hay khơng? Tại sao?


a. Nếu có triptơphan thì E.Cơli sinh trưởng được


b. Nếu khơng có triptơphan thì E.Cơli khơng sinh trưởng được.


c. Nhờ kết quả ở phương án a và b mà ta phát hiện được trong thực phẩm có triptơphan hay
khơng


d. Khơng thể xác định được trong thực phẩm có triptơphan hay khơng nhờ kết quả ở phương án a
và b.


18.Rửa tay bằng xà phịng có tác dụng :


a. Diệt khuẩn c. Làm biến tính protein


b. Ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn d. Làm trôi đi vi sinh vật


19. Giả sử, một quần thể vi sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 20. Sau 45 phút, trong điều kiện ni cấy
thích hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 160. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

20.Nhiệt độ ảnh hưởng đến :


a. Tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn
b. Hoạt tính enzim trong tế bào vi khuẩn


c. Sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn


d. Tốc độ phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật.


21.Vi khuẩn E.Cơli kí sinh trong hệ tiêu hóa của người thuộc nhóm vi sinh vật :


a. Ưa ấm c. Ưa lạnh


b. Ưa nhiệt d. Ưa siêu nhiệt


22. Giả sử trong điều kiện ni cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Khi số lượng tế
bào được tạo thành từ một vi sinh vật này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu ?


a. 3 b.4 c.5 d.6


23.Vi khuẩn gây bệnh đau mắt hột ở người là :


a. Chlamydia trachomatis c. Bacillus


b. Staphylococcus d. Rhodospirillum


24.Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì :
a. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn


b. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lai, vi khuẩn không thể phân hủy được
c. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.


d. Ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
25.Đặc điểm chỉ có ở virut mà khơng có ở vi khuẩn là :



a. Có cấu tạo tế bào c. Chứa ADN và ARN


b. Chứa ADN hoặc ARN d. Sinh sản độc lập
26.Cấu tạo của một virion gồm :


a. Axít nuclêic và vỏ capsit c. Capsit và vỏ ngồi


b. Axít nuclêic và vỏ ngồi d. Vỏ protein, lõi axit nucleic và vỏ ngồi
27.Capsome là :


a. Lõi của virut


b. Đơn phân của axit nuclêic cấu tạo nên lõi vi rút
c. Vỏ bọc ngoài của virut


d. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.
28.Câu nào sau đây là không đúng khi nói về virút


a. Virút là thực thể khơng có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi


b. Cấu tạo của vi rút đơn giản : một lõi là axit nuclêic gồm cả ADN và ARN, vỏ protein bọc
ngòai lõi.


c. Virút khơng thể tự nhân lên ngồi tế bào vật chủ.
d. Virút là kí sinh nội bào bắt buộc.


29.Vỏ capsit của virut được cấu tạo từ thành phần nào sau đây?


a. ADN b. ARN c. Đơn vị protein d. Protein và ADN



30.Virut bệnh đđốm thuốc lá có hình thái cấu trúc dạng :


</div>

<!--links-->

×