Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download 30 câu hỏi trắc nghiệm HKI sinh học khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT DÂN LẬP DIÊM ĐIỀN <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN: SINH 10</b>


<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí


sinh:...
Lớp 10A….


<b>Mã đề thi 130</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>99</b> <b>1010</b> <b>1111</b> <b>1212</b> <b>1313</b> <b>1414</b> <b>1515</b>


<b>16</b>


<b>16</b> <b>1717</b> <b>1818</b> <b>1919</b> <b>2020</b> <b>2121</b> <b>2222</b> <b>2323</b> <b>2424</b> <b>2525</b> <b>2626</b> <b>2727</b> <b>2828</b> <b>2929</b> <b>3030</b>


<b>Câu 1: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:</b>


<b> A. Bazơ nitơ, đường pentozơ, nhóm photphat. B. Bazơ nitơ Timin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.</b>
<b>C. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribơzơ, 2 nhóm photphat. D. Bazơ nitơ Ađênin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.</b>
<b>Câu 2: Đơn phân của phân tử ADN phân biệt với phân tử ARN ở :</b>


<b>A. đường đêơxiribơzơ, bazơ nitơ và nhóm phốtphát B. phốtphát</b>


<b>C. đường đêôxiribôzơ, bazơ nitơ. D. số nhóm -OH trong đường ribơ.</b>


<b>Câu 3: Một mạch ADN có trình tự nucleotit là: …ATTGTXATGX…Trình tự nucleotit của mạch cịn lại là</b>


<b>A. …TAAXAGAAXG…</b> <b>B. …UAAXAGTAXG…</b>


<b>C. …TAAXAGTAXG…</b> <b>D. …UAAXAGUAXG…</b>


<b>Câu 4: Nguyên liệu chính của quá trình đường phân là:</b>


<b>A. Glucozơ</b> B. NADH, FADH2 <b>C. Axit pyruvic</b> <b>D. Oxi</b>
<b>Câu 5: Thế nào là hô hấp tế bào?</b>


<b>A. Là quá trình lấy CO</b>2 và thải O2. B. Là q trình lấy khơng khí nhờ hệ thống ống khí.
<b>C. Là q trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành ATP.</b>


<b>D. Là quá trình chuyển hóa năng lượng của các ngun liệu hữu cơ.</b>


<b>Câu 6: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đi của nó. Bào quan nào đã giúp nó thực</b>
hiện việc này là :


<b>A. Ribơxom</b> <b>B. Lizơxom.</b> <b>C. Lưới nội chất.</b> <b>D. Ti thể.</b>
<b>Câu 7: Trong quá trình hơ hấp tế bào, sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:</b>


<b>A. 1 ATP, 2 NADH.</b> <b>B. 2 ATP, 2 NADH, 2 phân tử Axit Piruvic.</b>


<b>C. 3 ATP, 2 NADH.</b> <b>D. 2 ATP, 1 NADH.</b>


<b>Câu 8: Giai đoạn nào sau đây sản xuất hầu hết các phân tử ATP?</b>


<b>A. Chu trình Crép. B. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp. C. Lấy O</b>2. D. Đường phân.
<b>Câu 9:</b> Quá trình đường phân xảy ra ở



<b>A. </b>Trên chất nền của ti thể <b>B. </b>Trong nhân tế bào


<b>C. </b>Trong tế bào chất <b>D. </b>Trên màng của ti thể


<b>Câu 10: Thành phần cơ bản của enzim là:</b>


<b>A. Protein.</b> <b>B. Lipit.</b> <b>C. Axit nucleic.</b> <b>D. Cacbohidrat.</b>
<b>Câu 11: Bào quan KHƠNG có màng bao bọc là:</b>


<b>A. Ti thể.</b> <b>B. Lục lạp.</b> <b>C. Lưới nội chất.</b> <b>D. Ribôxom.</b>


<b>Câu 12: Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời:</b>


<b>A. Ty thể.</b> <b>B. Lục lạp</b> <b>C. Trung thể.</b> <b>D. Lizoxom</b>


<b>Câu 13: Đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:</b>


<b>A. phốtphát B. số nhóm -OH trong đường ribơ. C. đường ribôzơ</b> <b>D. bazơ nitơ.</b>
<b>Câu 14: Hơ hấp tế bào có các giai đoạn chính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. lấy O</b>2, đường phân, chu trình Crép và chuỗi vận chuyển điện tử hô hấp.


<b>C. đường phân, chu trình Crép và chuỗi chuyền điện tử hơ hấp. D. đường phân.</b>
<b>Câu 15: Enzim có các đặc tính:</b>


<b>A. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa. B. hoạt tính nhanh và mạnh.</b>
<b>C. là prơtêin có hoạt tính mạnh. D. hoạt tính mạnh và tính chun hóa cao.</b>
<b>Câu 16: Chức năng của ti thể là:</b>



<b>A. thu nhận các chất tạo sản phẩm cuối cùng. B. phân hủy các chất phức tạp thành các chất đơn giản.</b>
<b>C. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng chủ yếu là ATP. D. quang hợp tạo chất hữu cơ.</b>


<b>Câu 17: Đường phân là quá trình biến đổi:</b>


<b>A. Galactơzơ.</b> <b>B. Glucơzơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Fructơzơ.</b>
<b>Câu 18:</b> Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:


<b>A. </b>Trung tâm hoạt động B. Trung tâm xúc tác C. Trung tâm liên kết <b>D. </b>Trung tâm phản ứng


<b>Câu 19: Bào quan lấy CO</b>2 và giải phóng O2 có tên là:


<b>A. thể vùi.</b> <b>B. ti thể.</b> <b>C. ribôxôm</b> <b>D. lục lạp.</b>


<b>Câu 20: Kết thúc giai đoạn đường phân,thu được số ATP là:</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 21: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh q trình chuyển hóa vật chất của tế bào là:</b>
<b>A. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.</b> <b>B. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.</b>
<b>C. Điều hòa bằng ức chế ngược.</b> <b>D. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.</b>
<b>Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây là KHÔNG đúng đối với màng sinh chất?</b>


<b>A. Gồm hai lớp màng, phía trên có các lỗ nhỏ.</b>
<b>B. Có nhiệm vụ bảo vệ khối sinh chất bên trong.</b>
<b>C. Có cấu tạo từ prôtêin và lipit</b>


<b>D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường quanh tế bào.</b>
<b>Câu 23: Chức năng chính của nhân :</b>



<b>A. lưu trữ thơng tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.</b>
<b>B. điều khiển mọi hoạt động của tế bào.</b>


<b>C. Có ADN hoặc ARN. D. là nơi chứa đựng thông tin di truyền.</b>


<b>Câu 24: Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là:</b>
<b>A. Chuyển hóa năng lượng</b> <b>B. Chuyển hóa động năng.</b>


<b>C. Chuyển hóa nhiệt năng</b> <b>D. Chuyển hóa vật chất.</b>
<b>Câu 25: Đơn phân của protein là:</b>


<b>A. Axit amin.</b> <b>B. Fructôzơ</b> <b>C. Glucôzơ.</b> <b>D. Nucleotit.</b>
<b>Câu 26: Bản chất của vận chuyển chủ động qua màng là:</b>


<b>A. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prơtêin.</b>


<b>B. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng có kích thước nhỏ.</b>


<b>C. khơng tiêu hao năng lượng. D. cần có sự chênh lệch nồng độ.</b>
<b>Câu 27: Điểm khác nhau cơ bản của tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ là :</b>


<b>A. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein histon. B. Khơng có màng nhân.</b>
<b>C. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.</b>


<b>D. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon</b>
<b>Câu 28: Ribôxôm trong tế bào chun hóa sản xuất:</b>


<b>A. Glucơzơ.</b> <b>B. Lipit.</b> <b>C. Pơlisaccarít.</b> <b>D. Prơtêin.</b>
<b>Câu 29: Sự sai khác giưa tế bào động vật(TBĐV) với tế bào thực vật ở chỗ nào?</b>



<b>A. TBĐV khơng có màng xenlulơ vào ribơxơm. B. TBĐV khơng có màng xenlulơ và lục lạp.</b>
<b>C. TBĐV khơng có màng xenlulơ và ti thể. D. TBĐV khơng có màng xenlulô và lizôxôm.</b>
<b>Câu 30: Chức năng của lục lạp là:</b>


<b>A. quang hợp tạo chất hữu cơ.</b> <b>B. tham gia sinh tổng hợp prôtêin.</b>
<b>C. tham gia hô hấp tế bào.</b> <b>D. tham gia nhân đôi của ADN.</b>




</div>

<!--links-->

×