1
Lƣu ý: kí hiệu a – mức độ biết, b – hiểu, c – vận dụng
PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
CHƢƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Câu 1a. Gen là gì?
Câu 2a. Điều nào KHÔNG đúng với cấu trúc của 1 gen ?
B. Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá các axit amin.
C.
Câu 3a. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?
A. B. Tính thoái hoá
Câu 4a. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
Câu 6a. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là:
D
Câu 7a. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?
Câu 10b. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều:
A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.
C. 5' - -
Câu 11a. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá
Câu 12a. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá
Câu 13a. Mã di truyền là
.
Câu 14a. Mã di truyền trên mARN được đọc theo:
A.
2
Câu 15a. Bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc là:
A. AUG - UAA; UAG; UGA. B. AUG - UAU; UAG; UGA.
C. UAG - UAA; UAG; UGA. D. AUG -AUA; UAG; UGA.
Câu 18a. Nguyên tắc nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhân thực và ADN của virut (dạng sợi kép):
Câu 19a. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?
1
.
C.
2
.
Câu 21a. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN:
Câu 23b. Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
B. Nhân.
Câu 25c. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là:
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 26c. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào cung cấp
là:
A. 1,02. 10
5.
B. 6. 10
5
. C. 6. 10
6
. D. 3.10
6
Câu 27c. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau: A = 60; G = 120; X= 80; T = 30. Sau
1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 90; G = X = 200. D. A = T = 200; G = X = 90.
ĐÁP ÁN BÀI 1
1
2
3
4
6
7
10
B
A
C
B
A
B
B
11
12
13
14
15
18
19
A
C
C
B
A
A
A
21
23
25
26
27
Â
C
A
C
C
31
D
BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1a. Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?
A. Phiên mã.
Câu 3a. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều:
Câu 4a. Quá trình phiên mã xảy ra vào thời điểm nào?
Câu 5a. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã:
A. Enzim ADN pôlimeraza. B. Enzim ARN pôlimeraza.
C. Enzim ADN pôlimeraza và Enzim ARN pôlimeraza. D.Enzim ligaza.
Câu 6a. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
3
D.
Câu 7a. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.
C. 5' - -
Câu 10a. Quá trình dịch mã xảy ra qua các giai đoạn:
A.
B.
Câu 11b. Bộ ba đối mã (anticodon) trên phân tử tARN vận chuyển axit mêtiônin là:
A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'.
Câu 13a. Dịch mã là:
Câu 14a. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hoá axit amin là:
A. axit amin - tARN. B. axit amin - mARN.
C. axit amin - rARN.
Câu 17a. Pôlixôm có vai trò gì?
ác.
Câu 19c. Đoạn gen dùng để phiên mã dài 2601A
0
. Khi đoạn gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060
ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của đoạn gen trên là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 20c. Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit: A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ % mỗi loại
ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt:
A. 48%; 24%; 16%; 12%. B. 24%; 48%; 16%; 12%.
C. 48%; 24%; 12%; 16%. D. 48%; 12%; 24%; 16%.
Câu 21a. Ở tế bào nhân thực, quá trình hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlỉpeptit chủ yếu xáy ra ở:
D. lizôxôm.
Câu 22c. Có 3 loại ribônuclêôtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số loại cođon có tối đa trên phân tử
mARN là:
A. 8. B. 6. C. 27. D. 3
ĐÁP ÁN BÀI 2
1
3
4
5
6
7
10
A
A
A
B
D
B
C
11
13
14
17
19
20
C
A
A
C
A
A
21
22
B
C
BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Câu 1a. Quan sát hình sau và cho biết chú thích nào đúng?
R
R
R
4
Câu 2a. Cấu trúc của 1 ôpêrôn gồm
Câu 3a. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. phiên mã
Câu 4a. Điều hoà hoạt động gen chính là:
Câu 6b. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
Câu 9a. Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E. coli dựa vào tương tác của yếu tố nào?
P.
Câu 10a. Sự biểu hiện điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào?
Câu 12a. Trong cơ chế hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ theo mô hình ôpêron Lac, gen điều hoà (R) có vai trò
gì ?
.
ĐÁP ÁN BÀI 3
1
2
3
4
6
9
10
B
D
A
Â
B
A
A
12
B
BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1a. Đột biến gen là:
i.
Câu 2a. Thể đột biến là:
Câu 3a. Đột biến gen (dạng đột biến điểm) gồm các dạng nào ?
5
A.
Câu 4a. Tìm câu sai :
Đột biến gen phụ thuộc vào
Câu 6a. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được gọi là:
Câu 7a. Đột biến giao tử là đột biến
Câu 8b. Để phân loại đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào:
C.
Câu 10a. Nguyên nhân nào dẫn đến đột biến gen?
C. Do NST
Câu 11a. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra đột biến:
Câu 12a. Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi mới được tổng hợp thì xảy ra đột biến:
Câu 13a. Hoá chất gây đột biến thay thế cặp AT thành GX là 5 BU. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ
sau:
A. A -- - - X B. A -- - - X
C. A -- - - X D. A -- - - X
Câu 17b. Hậu quả dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit dẫn đến:
C.
Câu 18a. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:
Câu 19a. Một trong các cơ chế phát sinh đột biến gen là
D. do con ng
Câu 20b. Chọn câu đúng:
trúc.
Câu 21c. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có G= 3/2 A.
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
6
A. A= T = 220 và G =X= 330. B. A=T= 330 và G=X=220.
C. A = T = 340 và G =X =210. D. A=T = 210 và G=X= 34
Câu 22c. Gen B có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A-T nằm trọn vẹn trong 1 mã
bộ ba của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit của gen sau đột biến là:
A. A = T = 357; G = X = 540 B. A = T = 360; G = X = 537
C. A = T = 363; G = X = 540 D. A = T = 360; G = X = 543
Câu 24a. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích chủ yếu do:
Câu 26c. Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit
amin.Quá trình dịch mã trên 1 mARN do gen a phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu
mỗi ribôxôm chỉ tham gia dịch mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã?
A. 5 ribôxôm B. 10 ribôxôm C. 4 ribôxôm D. 6 ribôxôm
ĐÁP ÁN BÀI 4.
1
2
3
4
6
7
8
10
A
C
Â
D
B
A
C
B
11
12
13
17
18
19
20
C
A
B
A
D
A
A
21
22
24
26
C
A
B
A
BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1a. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là:
A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit.
Câu 2a. Thành phần chủ yếu của NST gồm:
A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon.
C. ADN và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin histon
Câu 3a. Một nuclêôxôm được cấu tạo bởi:
A.
tit.
Câu 7a. Thứ tự nào sau đây biểu thị từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST.
A. ADN - Nuclêôxôm - - - Crômatit - -
B. ADN - Nuclêôxôm - - - Crômatit - -
C. ADN - Nuclêôxôm - - - - Crômatit -
D. ADN - - Nuclêôxôm - - Crômatit - -
Câu 8c. Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi
trương cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liến tiếp sẽ là:
`
Câu 9a. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
rình phân bào.
Câu 10c. Số NST được thấy trong một tế bào sinh dục bình thường của ruồi giấm ở kỳ sau của giảm phân I là:
A. 8NST kép. B. 16 NST kép.
Câu 12a. Những mô tả nào dưới đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A.
7
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN BÀI 5
1
2
3
7
8
9
10
A
A
A
C
A
A
A
12
B
Bài 6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1a. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng:
Câu 3a. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm
Câu 4b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu
1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến:
Câu 5a. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
Câu 6a. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 21 hoặc 22 gây bệnh gì ở người?
Câu 7a. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
Câu 8a. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác ?
Câu 9a. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm do:
Câu 10a. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng
dụng của đột biến:
Câu 11a. Những đột biến nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?
Câu 12a. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn?
Câu 14b. Những đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST:
Câu 17a. Định nghĩa đầy đủ nhất về đột biến cấu trúc NST:
8
các gen.
Câu 18a. Những đột biến nào không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền?
Câu 20a. Loại đột biến cấu trúc NST nào được sử dụng để xác định vị trí gen trên NST?
Câu 21a. Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất đoạn sẽ:
ĐÁP ÁN BÀI 6
1
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
B
Â
C
D
B
A
11
12
14
17
18
20
B
A
A
C
A
D
21
A
Bài 7. ĐỘT BIẾN SỐ LƢỢNG NHIỄM SẮC THỂ
I. LỆCH BỘI (DỊ BỘI)
Câu 1a. Đột biến số lượng NST là:
Câu 3a. Hội chứng Đao xảy ra do:
i trên 35
Câu 4a. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X sẽ là
Câu 5a. Cơ chế dẫn đến đột biến lệch bội NST:
nguyên phân.
Câu 6a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 nhiễm sắc thể được gọi là gì ?
Câu 7a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 nhiễm sắc thể được gọi là:
Câu 8a. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể được gọi là:
Câu 9a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 nhiễm sắc thể của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là:
Câu 10a. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa nhiễm sắc thể của hai cặpNST đồng dạng khác nhau được gọi là:
Câu 12b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, ở một tế bào sinh trứng sự rối loạn phân li của cặp NST
giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử mang NST giới tính:
9
B. O C. XX
Câu 13a. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A. 47, XXX B. 45, XO C. 47, +21 D. 47, XXY
Câu 14b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới
tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử:
A. X và Y B. X và O C. Y và O D. XY và O
Câu 15b. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY ở một tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới
tính này ở lần phân bào 2 ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính:
A. X và Y B. XX, YY và O C. XX, YY D. XY, O
Câu 19b. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành:
Câu 20b. Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n-1-1) và (n-1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ nhiễm sắc thể
là:
A. (2n--1-1-1). B. (2n--2-1).
C. (2n-2--1-1-1). D. (2n-2-1) và (2n-1-1).
Câu 21b. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể tự nhân
đôi nhưng không phân lytrong giảm phân 1 thì cơ thể trên giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ nhiễm
sắc thể là:
A. (n+1) và (n-1). B. (n+1), (n-1) và n. C. (n+1+1) và (n-1-1). D. (n-1), n và 2n.
Câu 23c.Có thể phát hiện tối đa bao nhiêu kiểu quả khác nhau về hình thái ở cây cà độc dược do các thể ba
nhiễm (2n+1) khác nhau gây ra, biết rằng bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n của cà độc dược là 24.
A. 48. B. 12. C. 14. D. 13.
Câu 24c. Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST
trong cá thể một nhiễm ở loài này?
A. 18. B. 20. C. 36. D. 37.
Câu 25a. Thể dị bội phổ biến ở người:
- 2. - 1.
Câu 27a. Đột biến liên quan đến cặp NST thứ 21 ở người là:
A
Câu 28a. Trên phương diện giới tính, trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai giới nam và nữ?
Câu 29a. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
Câu 31c. Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
Câu 34a. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
Câu 36b. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào
sinh dục sẽ tạo ra:
Câu 37a. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
Câu 38b. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế
bào:
A. 4n B. 2n C. 3n D. 2n+2.
10
Câu 42a. Cơ chế tác động của Cônsinxin gây ra đột biến đa bội thể là:
Câu 43a. Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:
tinh
Câu 47a. Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội:
A. Tia gamma D. Cônsixin.
Câu 48c. Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa
AAaa
A. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa B. 1AAAA : 8 AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8 AAA : 18AAaa : 8Aaa : 1aaaa D. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAa: 8Aaaa : 1aaaa
Câu 49b. Dùng hoá chất cônsixin dược sử dụng để gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Chọn sơ đúng sau:
A. Dd
cônsi xin
DDDd
B. Dd
cônsi xin
Dddd
C. Dd
cônsi xin
DDdd
D. Dd
cônsi xin
DDd
Câu 50c. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của Đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi
trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến:
Câu 51a. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì:
Câu 52b. Thể tứ bội khác với thể song nhị bội ở điểm:
ĐÁP ÁN BÀI 7
1
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
A
A
B
D
C
B
12
13
14
15
19
20
D
D
D
B
D
C
21
23
24
25
27
28
29
B
B
D
B
B
D
D
31
34
36
37
38
C
D
B
D
A
42
43
47
48
49
50
A
C
D
A
C
B
51
52
C
C
CHƢƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƢỢNG DI TRUYỀN
11
BÀI 11. QUY LUẬT PHẤN LI
Câu 1a. Menđen đã đề ra phương pháp nghiên cứu di truyền nào?
D. Ph
Câu 2b. Ý nghĩa thực tiến của quy luật phân li:
Câu 3a. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:
Câu 6a. Menđen đã sử dụng giả thuyết nào sau đây để giải thích về các định luật của mình.
Câu 7a. Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li:
B. F
2
C. F
2
Câu 8a. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là:
A.
Câu 10c. Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây
hạt xanh được F
1
. Cho cây F
1
tự thụ phấn thì được TLKH ở cây F
1
như thế nào?
A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.
Câu 11c. Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây
hạt xanh được F
1
. Cho
tự thụ phấn tiếp tục qua các thế hệ thì được TLKH ở cây F
2
như thế nào?
A. 3 vàng : 1 xanh. B. 100% Vàng. C. 5 vàng : 3 xanh. D. 1 vàng : 1 xanh.
Câu 13c. Ở ruồi giấm, gen A: cánh dài (trội hoàn toàn); gen a: cánh cụt. Cho 2 ruồi giao phối với nhau được
F
1
có tỷ lệ 50% ruồi cánh dài : 50% ruồi cánh cụt. Kiểu gen của ruồi thế hệ P là:
A. Aa Aa. B. Aa aa. C. AA aa D. AA AA
Câu 14c. Kiểu gen của cá chép không vảy Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA trứng không nở được. Tính
theo lý thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là:
C. 1cá chép k
Câu 16c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định
màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
Câu 17c. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định
màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
Câu 18c. Nếu 1 gen có 5 alen nẳm trên NST thường thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu cặp alen?
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 19c. Ở đậu Hà Lan, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây
thân thấp, thu được F
1
gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây F
1
tự thụ phấn
cho F
2
gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F
1
là:
A. 1/2. B. 2/3. C. 1/4. D. 3/4.
12
ĐÁP ÁN BÀI 11
1
2
3
6
7
8
10
A
A
D
A
A
A
A
11
13
14
16
17
18
19
C
B
B
A
D
C
C
BÀI 12. QUY LUẬT PHẤN LI ĐỘC LẬP
Câu 1a. Nội dung của quy luật phân li độc lập:
Câu 2a. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập:
1
Câu 3a. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc
lập vì:
2
2
2
2
Câu 4a. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân ly độc lập:
Câu 5c. Trong thí nghiệm của Menđen, khi cho F
1
hạt
vàng, trơn lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu
hình là:
***(Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 6 đến 8) A: Thân cao; a: thân thấp. B: Quả tròn; b: Quả
dài. Mỗi gen trên 1 một NST.
Câu 6c. Phép lai P: AaBb × AaBb cho F
1
có TLKG:
A. (1:2:1)
2
. B. 9: 3:3: 1 C. 1:2:1:2:4:1:1:2:1 D. 3:3:1:1
Câu 7c. Nếu thế hệ sau xuất hiện 1:1:1:1 thì kiểu gen của P là:
A. AaBb × aabb B. Aabb × aaBb
D. AaBb × Aabb
Câu 9a. Menđen đã sử dụng thành công phương pháp nào để phát hiện ra được các TLKH của các quy luật
phân li và PLĐL.
TC.
Câu 12a. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là:
lai.
Câu 13c. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai dưới đây có khả năng
tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
13
A. AaBbDd AaBbDd B. AaBbDD AaBbDd C. AaBBdd aaBbDD D. aaBBdd
AABBdd.
Câu 15c. Qui ước: B: hoa kép. b: hoa đơn; DD: hoa đỏ; Dd: hoa hồng; dd: hoa trắng.
Cá thể có kiểu gen BbDd giao phấn với cá thể có kiểu gen nào sẽ cho 50% hoa kép, đỏ: 50% hoa kép, hồng:
A. BBDD; B: BbDD; C: BBDd; D: BbDd.
Câu 16c. Xét phép lai P: AaBb
Aabb (Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn). Tỷ lệ
xuất hiện loại kiểu hình A-B- là:
A.
3
8
B.
9
16
C.
3
9
D.
3
16
Câu 17c. Xét phép lai P: AaBbDd
AaBbDd ( Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn).
Tỷ lệ xuất hiện kiểu hình aabbdd ở F
1
là:
A.
1
64
B.
2
64
. C.
4
64
. D.
8
64
Câu 18c. Tỉ lệ các loại giao tử ABD được tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%
Câu 19c. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết:
Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 4 B. 9 C. 6 D. 1
Câu 20c. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế
hệ sau:
A. Aabb B. aaBB C. aaBb D. Aabb
ĐÁP ÁN BÀI 12
1
2
3
4
5
6
7
9
A
B
A
B
C
A
C
C
12
13
15
16
17
18
19
20
A
A
A
A
A
D
B
C
BÀI 13. QUY LUẬT TƢƠNG TÁC VÀ ĐA HIỆU
I. TƢƠNG TÁC
Câu 1a. Tác động gen không alen là:
Câu 5c. Ở một loài thực vật, hai gen A và B bổ trợ cho nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hay cả hai gen
trên đều tạo ra dạng quả dài. Lai hai giống P tc về 2 cặp gen tương phản thì tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
Câu 6c. Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen ( kí hiệu A
1
và a
1
, A
2
và a
2
, A
3
và a
3
) cùng tương tác
qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm.
Con lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình:
A. 90cm B. 85cm C. 80cm D. 75cm.
Câu 8c. P
tc
khác nhau về những cặp gen tương phản giao phối với nhau được F
1
. F
1
giao phối với nhau cho F
2
.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F
2
có
TLKH là:
A. 9:3:3:1. B. 9:6:1. C. 9:7. D. 9:3:4
Câu 9c. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Gen A và B tác động đến sự
hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:
Gen A Gen B
14
Enzim A Enzim B
Chất không màu 1
Chất không màu 2 Sắc tố đỏ.
Các alen, a và b không có chức năng trên. Lai giữa 2 cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được
F
1
gồm toàn cây hoa đỏ. F
1
tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình cây hoa đỏ thuần chủng so với tổng số cây hoa đỏ thu
được ở F
2
là:
A. 9/16
B. 1/9
C. 7/9
D. 1/16
Câu 12c. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Gen A và B tác động đến
sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:
Gen A Gen B
Enzim A Enzim B
Chất không màu 1
Chất không màu 2 Sắc tố đỏ.
Các alen, a và b không có chức năng trên. Lia giữa 2 cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần chủng thu được
F
1
gồm toàn cây hoa đỏ. F
1
tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình thu được ở F
2
là:
C
Câu 13c. Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định. Cho ngô hạt trẳng giao phối với ngô hạt
trắng thu được F
1
có 962 hạt trắng: 241 hạt vàng: 80 hạt đen. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ hạt trắng ở F
1
đồng hợp
về cả 2 cặp gen trong tổng số F
1
hạt trắng là:
A.
3
16
B.
1
16
C.
1
12
D.
1
6
II. ĐA HIỆU
Câu 16c. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:
Câu 17b. Muốn phân biệt hiện tương di truyền liên kết hoàn toàn và hiện tượng đa hiệu người ta phải:
A
Câu 18a. Ý nghĩa của hiện tượng đa hiệu là giải thích:
A. Hi
Câu 19b Bệnh hồng cầu hình liềm làm các tế bào hồng cầu bị huỷ hoại, làm dày và ngăn cản mạch máu trong
cơ thể. Các mạch máu và các tế bào bị phá huỷ sẽ tích trữ trong lách. Gây suy giảm thể chất, bệnh tim, gây đau
và tổn thương não. Đây là hiện tượng:
.
Câu 20b. Ở đậu Hà lan: Tính trạng hoa tím luôn đi đôi với hạt màu nâu, nách lá có một chấm đen.Tính trạng
hoa trắng luôn đi đôi với hạt màu nhạt, nách lá không có chấm. Đây là hiện tượng:
15
Câu 22a. Hiện tượng biến dị tương quan là hiện tượng:
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN BÀI 13
1
5
6
8
9
D
B
B
A
B
12
13
16
17
18
19
20
B
D
C
D
B
B
D
22
C
BÀI 14. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT
I. LIÊN KẾT HOÀN TOÀN
Câu 1a. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
hau.
Câu 3a. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
Câu 4a. Cơ sở của sự liên kết hoàn toàn:
trong quá trình phân bào.
Câu 5a. Ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng liên kết hoàn toàn :
*** (Sử dụng làm từ câu 8 đến 10) Với 2 cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể thƣờng
Câu 8c.Trong quần thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau?
A. 3. B. 10. C. 9. D. 4.
Câu 9c. Trong số đó có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp?
A. 4. B. 8. C. 2. D. 1
Câu 10c. Trong số đó có bao nhiêu kiểu gen dị hợp?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 6
*** (Sử dụng làm từ câu 11 đến 16) Ở cà chua, A: thân cao (trội hoàn toàn); a: thân thấp; B: quả tròn, b:
quả bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tƣơng đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di
truyền
Câu 11c. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục ở thế hệ F
2
khi
cho F
1
tạp giao sẽ thu được tỷ lệ phân tính:
A. 3:1. B. 3: 3: 1: 1 C. 1:2:1 D. 9:3:3:1
Câu 12c. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế hệ F
2
khi
cho F
1
tạp giao sẽ thu được tỷ lệ phân tính:
A. 3:1. B. 3: 3: 1: 1 C. 1:2:1 D. 9:3:3:1
II. LIÊN KẾT KHÔNG HOÀN TOÀN (HOÁN VỊ)
16
Câu 19a. Hoán vị là trường hợp:
D. hai gen alen khác
Câu 20a. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen :
phân.
Câu 22a. Tần số hoán vị gen được tính bằng
Câu 25a. Khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen thì điều nào sau đây không đúng?
Câu 26a. Bản đồ di truyền (Bản đồ gen) là:
oài.
Câu 28a. Đơn vị của bản đồ di truyền:
B. cm. C. nm. D. mm
Câu 30b. Hoán vị có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
Câu 31c. Biết A: quả dài; a: quả tròn; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST
tƣơng đồng. Đem lai phân tích F
1
dị hợp tử hai cặp gen thu đƣợc 3 cây quả dài, ngọt: 3 cây quả tròn, chua: 1
cây quả dài, chua: 1 cây quả tròn, ngọt. Kiểu gen và tần số hoán vị của F
1
là:
A.
AB
ab
; B.
AB
ab
C.
Ab
aB
D.
AB
ab
ĐÁP ÁN BÀI 14
1
3
4
5
8
9
10
A
A
C
D
B
A
D
11
12
19
20
A
C
A
B
22
25
26
28
30
C
D
D
A
D
31
A
17
BÀI 15. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
I. DI TRUYỀN GIỚI TÍNH
Câu 1a. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?
Câu 2a. Vì sao nói cặp nhiễm sắc thể XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?
B.
Câu 4a. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là:
ính.
Câu 5a. Ở chim và bướm cặp NST của cá thể đực thuộc dạng:
A. XX B. XY C. XO D.YO.
Câu 6b. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai con gái là do:
h
Câu 7c. Trong thực hành, người ta đếm được trong tế bào xôma bình thường của 1 con châu chấu chứa 23
NST. Con châu chấu này là
i
II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH (DTLKVGT)
Câu 12a. Di truyền liên kết với giới tính là di truyền
Câu 13b. Dấu hiệu di truyền đặc trưng của các tính trạng LKVGT so với tính trạng nằm trên NST thường là:
D.
Câu 14b. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào?
Câu 16a. Ý nghĩa của quy luật DTLKVGT:
Câu 19b. Nam giới có nhiều khả năng mắc bệnh máu khó đông hơn so với nữ giới vì:
A.
18
Câu 20a. Sự di truyền tính trạng chỉ do gen nằm trên NST Y quy định như thế nào?
Câu 21c. F1 có tỷ lệ kiểu hình 3:1 phân bố không đồng đều giữa các cá thể đực và cái sẽ hợp lý với quy luật di
truyền và kiểu gen nào của P?
aabb. AaBB
AB/aB.
A
X
a
X
A
Y
Câu 22c. Kiểu gen của người mẹ có thị giác bình thường sẽ như thế nào, nếu biết rằng đứa con trai đầu lòng
của bà mắc chứng mù màu (do gen a trên X )
A. X
A
X
A
B. X
A
X
a
C. X
a
X
a
Câu 30c. Ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng được F
1
. Cho ruồi F
1
giao phối với nhau,
kết quả thu được về kiểu hình ở F
2
như thế nào? (Cho mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định
màu mắt liên kết X)
Câu 31c. Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F
1
. Cho F
1
tiếp tục giao phối với nhau được F
2
có tỷ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng (toàn cá cái). Kiểu gen của P là:
A
X
A
a
Y.
a
A
X
A
Câu 32c. Ở người, A: tóc quăn (trội hoàn toàn); a: tóc thẳng, cặp gen này nằm trên NST thường quy định; M:
nhìn màu bình thường; m: mù màu, cặp gen này nằm trên NST giới tính X. Bố, mẹ đều tóc quăn, mắt bình
thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu. Kiểu gen của người mẹ là:
A. AaX
M
X
M
. B. AAX
M
X
m
. C. AaX
M
X
m
. D. AAX
M
X
M
.
Câu 33c. Ở 1 loài chim , gen A : lông đen trội hoàn toàn so với a: lông trắng. Không có đột biến.
P: chim trông lông trắng × chim mái lông đen.
F
1
: 1 chim trống trắng : 1 chim mái đen.
Kiểu gen của P là:
A. X
a
X
a
× X
a
Y
A.
B. X
a
X
a
× X
A
Y
a.
C. X
a
X
a
× X
A
Y
.
D. X
a
X
a
× X
a
Y
.
ĐÁP ÁN BÀI 15
1
2
4
5
6
7
A
C
A
A
B
B
12
13
14
16
19
20
B
D
B
D
D
C
21
22
30
D
B
D
31
32
33
D
C
A
BÀI 16. DI TRUYỀN NGOÀI NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1a. Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
Câu 2a. Gen trong tế bào chất có ở đâu?
C. Nhân. D.
Câu 3a. Gen trong tế bào chất KHÔNG có đặc điểm nào?
B. Không
Câu 4a. Người ta thường sử dụng phép lai nào để phát hiện di truyền qua tế bào chất?
B. Phép lai phân tích.
19
Câu 5a. Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất KHÔNG có những đặc điểm nào ?
Câu 7a. Bản chất hoá học của gen ngoài NST là:
A. ADN. B. Prôtêin. D. Lipit.
Câu 8a. Bộ gen của ti thể (mtADN) có chức năng gì ?
Câu 9a. Bộ gen của lục lạp (cpADN) có chức năng:
p.
Câu 14a. Trong hiện tượng bất thụ đực ở thực vật,:
Câu 16b. Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế
bào kháng thuốc. Điều đó chứng tỏ:
gen
NST
Câu 17c. Khi lai 2 thứ lúa đại mạch với nhau thì thu được kết quả như sau:
- Lai thuận: P: ♀ Lá xanh × ♂ Lá đốm →F
1
: 100% Lá xanh
- Lai nghịch: P: ♀ Lá đốm × ♂ Lá xanh →F
1
: 100% Lá đốm
Nếu cho cây F
1
của phép lai thuận thụ phấn thì kiểu hình ở F
2
như thế nào?
A. 100% Lá xanh.
ĐÁP ÁN BÀI 16
1
2
3
4
5
7
8
9
A
D
D
A
D
A
D
C
14
16
17
A
D
A
BÀI 17. ẢNH HƢỞNG CỦA MÔI TRƢỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1a Thường biến có ý nghĩa:
C. l
Câu 2a. Yếu tố nào quy định mức phản ứng của cơ thể ?
20
Câu 5b. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
được hiểu là:
Câu 6a. Nguyên nhân của thường biến?
Câu 7b. Các biến dị nào sau đây KHÔNG phải là thường biến?
1. Lá rụng vào màu thu mỗi năm.
2.Người bị máu khó đông.
3. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.
4. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người.
5. Cùng 1 giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc.
A. 1, 2, 3 B.2, 4. C. 1, 2 và 4. D. 4 và 5.
Câu 9b. Câu nào sau đây có nội dung đúng?
D. N
Câu 10b. Nội dung nào KHÔNG đúng?
Câu 11a. Mức phản ứng là:
Câu 12a. Sự mềm dẻo kiểu hình là:
A.
nhau
Câu 13b. Năng suất là kết quả của:
Câu 18c. Ở cừu, gen H trên NST thường quy định có sừng, gen này trội ở con đực, lặn ở con cái. H' là gen quy
định không sừng. Lai giữa 2 cừu thuần chủng con cái có sừng và con đực không sừng thu được F
1
. F
1
tạp giao
thu được F
2
. Tỷ lệ kiểu hình ở F
1
; F
2
lần lượt là:
A. F
1
:
2
: B. F
1
:
2
:
C. F
1
:
2
D. F
1
:
2
:
Câu 22b. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6
tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
21
D.
ĐÁP ÁN BÀI 17
1
2
5
6
7
9
10
B
B
D
A
B
C
C
11
12
13
18
A
A
B
A
22
D
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: không
C.
Câu 2:
A.
Câu 3:
A. AA = aa =
1
1
2
2
n
; Aa =
1
2
n
. B. AA = aa =
2
1
1
2
; Aa =
2
1
2
.
C. AA = Aa =
1
2
n
; aa =
2
1
1
2
. D. AA = Aa =
1
1
2
n
; aa =
1
2
n
.
Câu 4:
B.
Câu 5:
C.
Câu 6:
i là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 7:
n.
D.
Câu 9:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
22
Câu 11:
C.
Câu 14:
A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
Câu 16:
A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 17: không
D.
Câu 18:
A.
Câu 22: a.
A. A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,80 ; a = 0,20
C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,75 ; a = 0,25
Câu 23:
A. A = 0,25 ; a = 0,75 B. A = 0,75 ; a = 0,25
C. A = 0,4375 ; a = 0,5625 D. A = 0,5625 ; a = 0,4375
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: -
C.
Câu 4:
A, a (p, q
-
A. p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1 B. p
2
Aa + 2pqAA + q
2
aa = 1
C. q
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1 D. p
2
aa + 2pqAa + q
2
AA = 1
Câu 9:
B. d = h = r C. d.r = h D. d.r = (h/2)
2
.
Câu 10:
A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Câu 15:
A. B. C. D.
23
Câu 16:
A. 56,25% B. 6,25% C. 37,5% D. 0%
Câu 18: -
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4
Câu 22:
A. 70% B. 91% C. 42% D. 21%
Câu 24: -
A. B. C. 147 D.
Câu 25:
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
A. lai luân phiên. B. C. lai khác dòng kép. D. lai phân tích.
Câu 2:
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 4:
B.
Câu 8:
D.
Câu 9:
B.
Câu 10:
A. B. lai khác dòng.
C. lai xa.
Câu 12: không ?
C.
Câu 15:
1
vì:
B. p.
Câu 16:
D.
24
Câu 20:
C.
TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
C.
Câu 2:
C.
Câu 3:
D.
Câu 4:
D.
Câu 6:
A.
Câu 7:
A.
Câu 8:
A.
Câu 10:
D.
Câu 11:
A. gây C.
Câu 12:
C.
Câu 15: Cây pomato
C.
Câu 16:
D.
Câu 17:
B.
Câu 18:
A.
Câu 19:
C.
25
Câu 20:
A.
Câu 21:
B.
TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4:
C.
Câu 7:
A.
C.
Câu 9:
C. E. coli
Câu 10:
A.
E. coli.
Câu 11:
B.
Câu 12:
D.
Câu 13:
A.
Câu 17:
A.
Câu 20:
C.
-
Câu 21:
A. (M): E. coli B. (M): E. coli
Câu 25: không
B.