Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯớng dẫn giải cỏc dạng bài tập sinh 8</b>
<b>Bài 1/ Cơ sở khoa học để phõn loại nhúm mỏu hệ A, B, O ? Viết sơ đồ truyền mỏu?</b>
<b>Bài 2 / </b><i>Cho biết tõm thất mỗi lần co búp đẩy đi 87,5 ml mỏu và trong một ngày đờm đó đẩy đi được 7560 </i>
<i>lớt mỏu. Thời gian của pha dón chung bằng 1/2 chu kỡ co; thời gian pha co tõm nhĩ bằng 1/3 thời </i>
<i>gian pha co tõm thất. Hỏi :</i>
a) Số lần mạch đập trong một phỳt ?
b) Thời gian hoạt động của một chu kỡ tim ?
c) Thời gian hoạt động của mỗi pha : co tõm nhĩ; co tõm thất; gión chung.
<b>B i 3à</b> <b>/ </b>G iọ<b> X </b>l kh ch a trong ph i sau khi h t v o b nh thà ớ ứ ổ ớ à ỡ ường.
Gọi Y ,, ,, ,, ,, sau khi thở ra bỡnh thường.
Gọi A ,, ,, ,, ,, sau khi hớt vào gắng sức
Gọi B ,, ,, ,, ,, sau khi thở ra gắng sức.
<b>Hóy tớnh :</b>
a) Thể tớch khớ lưu thụng.
b) Thể tớch khớ bổ sung.
c) Thể tớch khớ dự trữ.
d) Dung tớch sống.
Theo X ; Y ; A ; B .
<b>Bài 4: </b>
<i>Cho biết thể tớch khớ chứa trong phổi sau khi hớt vào bỡnh thường nhiều gấp 7 lần thể tớch khớ lưu</i>
<i>thụng ; thể tớch khớ chứa trong phổi sau khi hớt vào tận lực là 5200 ml. Dung tớch sống là 3800 ml . </i>
<i>a) Thể tớch khớ trong phổi sau khi thở ra gắng sức</i>
<i>b) Thể tớch khớ trong phổi sau khi hớt vào bỡnh thường.</i>
<i><b>Hướng dẫn giải :</b></i>
<b>Bài 2 : Đổi : 7560 lit = 7560.000 ml</b>
- Số phỳt trong 1 ngày đờm là : 24 giờ x 60 phỳt = 1440 phỳt
- Lượng mỏu đẩy đi trong 1 phỳt là : 7560.000 ml : 1440 = 5250 ml
- Vậy số lần mạch đập là : 5250 ml : 87,5 ml = 60 ( lần )
* Vậy một chu kỡ co tim là : 60 giõy : 60 lần = 1 ( giõy / lần )
== > Pha gión chung là : 1 giõy : 2 = 0,5 giõy
== > Gọi thời gian Thất co = X ( giõy ) ; thỡ nhĩ co là : 3
<i>X</i>
Ta cú : Nhĩ co + Thất co = 1 – 0,5 = 0,5 giõy
== > 3
<i>X</i>
<b> + X = 0, 5 ; Giải ra ta cú : X = 0, 375 giõy</b>
== > Nhĩ co là : 0,375 : 3 = 0,125 giõy
<b>Bài 3: </b>
a) Thể tớch khớ lưu thụng = V (hớt vào thường) - V (khớ cú trong phổi sau thở ra thường)
== > V (lưu thụng ) = X - Y
d) Dung tớch sống = V(khớ trong phổi khi hớt vào sõu) - V( khớ trong phổi sau khi thở ra sõu)
<b> * Gọi V khớ lưu thụng là X ml ; == > V khớ hit vào thường là : 7X ml</b>
A) V khớ thở ra gắng sức = V hit vào sõu - V dung tớch sống.
Thay vào ta cú: V (thở ra gắng sức) = 5200 - 3800 = 1400 ml
B) Ta biết : V hit vào thường = V lưu thụng + V thở ra thường ( 1 )
Mà ta lại cú : V thở ra thường = V thở ra sõu + V dự trữ = 1400 + 1600 = 3000 ml
Thay vào (1) ta cú : 7X = X + 3000
== > 6 X = 3000 ml . Vậy : X = 500 ml
* Vậy : V khớ hit vào thường là : 7 x 500 = 3500 ml
Đỏp số : A- V (thở ra gắng sức) = 1400 ml
B - V hit vào thường = 3500 ml
Lượng khớ cặn cũn trong phổi
Thở ra sõu
Khớ dự trữ
Thở ra thường
Hớt vào thường Khớ lưu thụng
Hớt vào sõu Khớ bổ sung