Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ
GIÁ
O
DỤC
-ĐÀO
TẠO
THÁ
I
BÌN
H
TRƯ
ỜNG
THP
T
DÂN
LẬP
DIÊ
M
ĐIỀ
N
<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN SINH HỌC 10</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút;</i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>
Họ,
tên
thí
sinh:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
.Lớp
10A
…..
<b>Mã đề thi 896</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng về chức năng của Protein?</b>
<b>A. </b>Bảo vệ cơ thể. <b>B. </b>Vận chuyển các chất.
<b>C. </b>Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào. <b>D. </b>Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
<b>Câu 2:</b> Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là:
<b>A. </b>Chất nền ti thể <b>B. </b>Enzym hô hấp. <b>C. </b>Hạt grana. <b>D. </b>Mào ti thể.
<b>Câu 3: Cấu tạo của nhân bao gồm:</b>
<b>A. </b>Màng nhân,ADN, nhân con. <b>B. </b>Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân.
<b>C. </b>Màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con. <b>D. </b>Dịch nhân, nhân con.
<b>Câu 4: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:</b>
<b>A. </b>Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. <b>B. </b>Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
<b>C. </b>Enzim là một chất xúc tác sinh học. <b>D. </b>Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.
<b>Câu 5: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất:</b>
<b>Câu 6: Các bào quan có màng đơn là:</b>
<b>A. </b>Bộ máy Gôngi và Lizôxôm. <b>B. </b>Ti thể và Lizôxôm.
<b>C. </b>Ti thể và lục lạp. <b>D. </b>Bộ máy Gôngi và lục lạp.
<b>Câu 7: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:</b>
<b>A. </b>Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
<b>B. </b>Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật
<b>C. </b>Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
<b>D. </b>Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngồi màng
<b>Câu 8: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :</b>
<b>A. </b>Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. <b>B. </b>Trình tự nuclêơtit, mức độ tổ chức cơ thể.
<b>C. </b>Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
<b>D. </b>Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
<b>Câu 9: Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là:</b>
<b>A. </b>Chuyển hóa vật chất. <b>B. </b>Chuyển hóa năng lượng
<b>C. </b>Chuyển hóa động năng. <b>D. </b>Chuyển hóa nhiệt năng
<b>Câu 10: Một phân tử ADN có 3000 nuclêơtit, có số loại A = 1,5 số nu loại X. S</b>ố nu mỗi loại của phân tử ADN
trên là:
<b>A. </b>A = T = 900, G= X = 600 <b>B. </b>A = T = 750, G= X = 550
<b>C. </b>A = T = 1200, G= X = 1800 <b>D. </b>A = T = 600, G= X = 900
<b>Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ:</b>
<b>A. </b>Muối cacbonat. <b>B. </b>Đường glucôzo. <b>C. </b>Axit amin <b>D. </b>Lipit.
<b>Câu 12: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:</b>
<b>A. </b>Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
<b>B. </b>Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
<b>C. </b>Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
<b>D. </b>Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
<b>Câu 13: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:</b>
<b>A. </b>Giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
<b>B. </b>Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.
<b>C. </b>Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới động vật, giới thực vật.
<b>D. </b>Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
<b>Câu 14: Cấu trúc khơng tìm thấy trong tế bào nhân sơ :</b>
<b>A. </b>Riboxom. <b>B. </b>Màng sinh chất. <b>C. </b>Roi. <b>D. </b>Ti thể.
<b>Câu 15: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?</b>
<b>A. </b>Hàm lượng của nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể.
<b>B. </b>Chất lượng và tầm quan trọng của các nguyên tố đó trong tế bào.
<b>C. </b>Vai trị của ngun tố đó trong tế bào. <b>D. </b>Mối quan hệ của các nguyên tố đó trong tế bào.
<b>Câu 16: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:</b>
<b>A. </b>Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen. <b>B. </b>Cacbohidrat, lipit, protein, axiamin
<b>C. </b>Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. <b>D. </b>Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic.
<b>Câu 17: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?</b>
<b>A. </b>Mantôzơ và tinh bột. <b>B. </b>Glucôzơ và Fructôzơ. <b>C. </b>Xenlulôzơ và Galactôzơ. <b>D. </b>Galactơzơ và tinh bột.
<b>Câu 18: Các lồi sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:</b>
<b>A. </b>Đều có các đặc tính nổi trội. <b>B. </b>Đều được cấu tạo từ tế bào.
<b>C. </b>Sống trong những môi trường giống nhau. <b>D. </b>Đều có chung một tổ tiên.
<b>Câu 19: Để chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm, người ta chủ yếu dựa vào:</b>
<b>A. </b>Tế bào chất. <b>B. </b>Vùng nhân. <b>C. </b>Thành tế bào. <b>D. </b>Màng sinh chất.
<b>Câu 20: Khẳng định không đúng với hiện tượng khuếch tán là:</b>
<b>A. </b>Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
<b>B. </b>Là q trình vận chuyển thụ động.
<b>C. </b>Khơng địi hỏi tiêu tốn năng lượng. <b>D. </b>Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.
<b>Câu 21: Trong các tế bào nhân thực, ADN khơng tìm thấy trong:</b>
<b>Câu 22: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì?</b>
<b>A. </b>Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngoài tế bào. <b>B. </b>Enzym thủy phân.
<b>C. </b>ARN. <b>D. </b>Vật liệu tạo riboxom.
<b>Câu 23: Kiểu vận chuyển chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là:</b>
<b>A. </b>Vận chuyển thụ động. <b>B. </b>Vận chuyển chủ động.
<b>C. </b>Xuất bào, nhập bào. <b>D. </b>Khuếch tán trực tiếp.
<b>Câu 24: Một đoạn gen có trình tự ở một mạch như sau: – X – G – X – A – T –T – A – A – X – . Trình tự</b>
<i><b>Nuclotit ở mạch đối diện sẽ là:</b></i>
<b>A. </b>– G – X – G – A – T – A – T – A – X – <b>B. </b>– X – X – G – T – A – A – T – T – G –
<b>C. </b>– G – X – G – T – A – T – A – X – G – <b>D. </b>– G – X – G – T – A – A – T – T – G –
<b>Câu 25: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì có chu kì xoắn là:</b>
<b>A. </b>900. <b>B. </b>60. <b>C. </b>90. <b>D. </b>120.
<b>Câu 26: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ trong cấu trúc chứa</b>
<b>A. </b>1 loại nguyêt tố C. <b>B. </b>4 loại nguyên tố C, H, O, N.
<b>C. </b>2 loại nguyên tố C, H. <b>D. </b>3 loại nguyên tố C, H, O.
<b>Câu 27: Các đơn phân của Protein liên kết với nhau bằng liên kết?</b>
<b>A. </b>Liên kết hidro. <b>B. </b>Liên kết glicozit. <b>C. </b>Liên kết peptit. <b>D. </b>Liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 28: Enzim có các đặc tính:</b>
<b>A. </b>hoạt tính nhanh và mạnh. <b>B. </b>hoạt tính mạnh và tính chun hóa cao.
<b>C. </b>là prơtêin có hoạt tính mạnh. <b>D. </b>giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa.
<b>Câu 29: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:</b>
<b>A. </b>ADN và ARN. <b>B. </b>mARN và ADN. <b>C. </b>tARN và rARN. <b>D. </b>ADN và tARN.
<b>Câu 30: Một đoạn gen có nuclêơtit loại A = 600, loại G = 900 thì số liên kết hidro và số chu kỳ xoắn của gen</b>
<i><b>là:</b></i>
<b>A. </b>2999 và 1500 chu kỳ.. <b>B. </b>3900 và 150 chu kỳ. <b>C. </b>3600 và 150 chu kỳ. <b>D. </b>1500 và 105 chu kỳ.