TRƯỜNG THCS MAI CHÂU
GV : HOÀNG TÙNG
Tiết 52: Ôn tập chương 3
I/ Lý thuyết
1/ Định lý Talét
Định lý thuận
Định lý đảo
Hệ quả
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
c.c.c
3/ Tam giác đồng dạng
c.g.c
g.g
1/Định lý Talét
Định lý thuận
A
B
GT
C
KL
B
C
ABC ; B ' C '// BC
( B ' ∈ AB, C ' ∈ AC )
AB ' AC ' AB ' AC ' BB ' CC '
=
;
=
;
=
AB
AC BB ' CC ' AB AC
Chọn đáp án đúng:
Độ dài đoạn thẳng AN trong hình vẽ sau là:
A
2
M
N
9
4
B
C
A
B
C
D
AN=2
AN=3
AN=4
AN=5
Định lý đảo
A
B
GT
C
KL
B
ABC ; B ' AB, C ' AC :
AB ' AC '
=
AB
AC
BC//BC
C
Chú ý: Định lý Talét đảo là một cách chứng minh
hai đường thẳng song song
HƯ qu¶
A
B’
GT
C’
KL
B
C
∆ABC ; B ' C '// BC
( B ' ∈ AB, C ' ∈ AC )
AB ' AC ' B ' C '
=
=
AB
AC
BC
Chú ý: Định lý vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng
a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần
kéo dài của hai cạnh còn l¹i.
A
B
B’
C’
A
B’
C
C’
B
C
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
(
(
A
6
KL
4,5
B
GT
8
C
D
Tam giác ABC có:
AD là phân giác
DB AB
=
DC AC
Chú ý: định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc
Độ dài đoạn
ngoài tam giác thẳng DC trong hình vẽ trên là
A.
B.
C.
D D.
CD=4
CD=5
CD=6
CD=7
( A
(
B
C
3/ Tam giác đồng dạng
* Tam giác thường
c.c.c
c.g.c
g.g
* Tam giác vu«ng
c.c
g.g
* Tính chất
ã Tỉ số hai đường cao, hai đường trung tuyến, hai
đường phân giác tương ứng, tỉ số chu vi tương
ứng hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng
ã Tỉ số diện tích tương ứng hai tam giác đồng
dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
II/ Bài tập
Các câu hỏi thường gặp:
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng
+ áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng
để tính toán
+ áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng
để chứng minh các yếu tè kh¸c...
1/ bài tập 1
A
(
Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. góc ABD bằng góc ACD. Gọi E là giao điểm của hai
đường thẳng AD và BC . CMR:
a) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC
b) Tam giác AOD đồng dạng với tam gi¸c BOC
E
c) EA.ED=EB.EC
B
O
D
(
C
E
A
(
a) Xét
DOC có:
ABO=DCO( giả thiết)
B
AOB=DOC( đối đỉnh)
O
D
AOB và
(
C
vậy AOB
DOC ( g.g)
b)Chứng minh tam giác AOD đồng dạng với tam giác BOC
b)
AOB
ta có
DOC (phần a)
OA OB
=
mà AOD=BOC
OD OC
nên AOD
BOC (c.g.c)
c) CMR: EA.ED=EB.EC
XÐt EAC vµ
E
EBD cã:
A
(
E chung
ECA=EDB( AOD
B
VËy
O
D
(
C
EAC
EA EC
=> EB = ED
EA.ED=EB.EC
BOC)
EBD (g.g)
bài tập 2
Cho tam giác cân ABC ( cân tại A)các đường phân
giác góc B và góc C cắt AC tại D và AB tại E.
a) Chứng minh DE// BC
b) Cho BC=a, AB=AC=b tÝnh DE theo a vµ b
A
E
(
(
(
B
D
(
C
A
a) CM: ED// BC
ta có BD là phân giác góc B nên:
E
D
(
(
B
DA AB
=
(1)
DC CB
(
CE là phân giác góc C nên:
EA AC
=
(2)
EB BC
(
C
mµ AB=AC (3)
AE AD
Tõ (1), (2), (3) ta cã: BE = CD
Vậy ED//BC( định lý Talét đảo)
A
TÝnh ED
ED
E
D
(
(
B
(
a
b
ED AD
=
BC AC
AD
(
C
DA
AB
=
DA + DC AB + CB
DA AB
=
DC CB
Tiết 52: Ôn tập chương 3
I/ Lý thuyết
1/ Định lý Talét
Định lý thuận
Định lý đảo
Hệ quả
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
c.c.c
3/ Tam giác đồng dạng
c.g.c
g.g
II/ Bài tập
Các câu hỏi thường gặp:
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng
+ áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng
để tính toán
+ áp dụng các tính chất của tam giác đồng dạng
để chứng minh các yếu tè kh¸c...
Hướng dẫn về nhà
Xem lại toàn bộ lý thuyết
xem lại lời giải các bài tập đà chữa
Làm bài tập : 58,60 trang 92