Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKI địa lý 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Onthionline.net</b>


<b> Kiểm tra học kì i</b>



<b> Môn địa lý 11 – ban cơ bản </b>



<i><b> Thời gian 45 phút</b></i>


<i><b> Không kể thời gian chép đề</b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b> </b>- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.


<i> </i>
<b>II. Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1(3 điểm )</b> Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
đối với phát triển nông nghiệp , công nghiêp của Hoa Kỳ ?


<b>Câu 2:</b> (3 điểm ) Hãy phân tích 4 mặt của tự do lưu thơng ?và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông
trong EU ?


<b>Câu 3 :Bài tập</b> (4 điểm ):


Dựa vào bảng số liệu sau :


Tổng nợ nước ngồi của nhóm nước đang phát triển .
(Đơn vị USD)


Năm 1990 1998 2000 2004



Nợ nước
ngoài


1310 2465 2498 2724


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án :</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên đối với
phát triển nông nghiệp , công nghiêp của Hoa Kỳ ?


<b>Miền</b> <b>Tây(1điểm)</b> <b>Trung Tâm(1điểm)</b> <b>Đơng(1điểm)</b>
<b>Đặc điểm vị</b>


<b>trí và địa </b>
<b>hình(1điểm)</b>


Gồm các dãy núi cao
trung bình trên 2000m,
chạy song song, hướng
Bắc Nam xen kẽ có bồn
địa và cao ngun


- Phía bắc: gị đồi
thấp


- Phía nam: đồng
bằng phù sa sông
Mit-xi-xi-pi



- Dãy núi cổ
Apalat


- Các đồng
bằng ven Đại
Tây Dương


<b>Đặc điểm </b>
<b>khí hậu</b>


Khí hậu khơ hạn, phân
hố phức tạp


Ơn đới lục địa ở phía
Bắc, cận nhiệt ở phía
Nam


Ơn đới hải
dương


<b>Tài nguyên </b>
<b>phát triển </b>
<b>công nghiệp</b>


- Nhiều kim loại màu:
vàng, đồng, chì, bơxit.
- Tài ngun năng
lượng phong phú.


Than đá và quặng sắt


ở phía bắc; dầu mỏ,
khí đốt ở phía nam.


- Than đá,
quặng sắt
nhiều nhất.
- Thuỷ năng
phong phú.


<b>Tài nguyên </b>
<b>phát triển </b>
<b>nông nghiệp</b>


- Ven Thái Bình Dương
có các đồng bằng ven
biển nhỏ, đất tốt.
- Diện tích rừng lớn.


Đồng bằng phù sa
màu mỡ thuận lợi
phát triển nông
nghiệp.


Đồng bằng
phù sa ven
biển diện tích
khá lớn, phát
triển cây
trồng ơn đới.



<b>Câu 2:</b> Hãy phân tích 4 mặt của tự do lưu thơng ?và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU
?


<b> Thị trường chung Châu Âu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

EU thiết lập thị trường chung Châu Âu từ 01/01/1993.
<i><b>* Bốn mặt tự do lưu thông là(1 điểm)</b></i>


- Tự do di chuyển: bao gồm tự do đi lại , tự do cư trú , tự do lựa chọn nơi làm việc ,Ví dụ :
người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên đất nước Pháp như người Pháp ..(0,5điểm)
- Tự do lưu thông dịch vụ: Tự do đối với các dịch vụ vận tải , thơng tin liên lạc , ngân hàng ,
kiểm tốn , du lịch … Ví dụ : Một cơng ty vận tải của Bỉ có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên
trong nước Đức mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đức


.(0,5điểm)


- Tự do lưu thơng hàng hoá: Các sản phẩm của một nước thược EU được tự do lưu thơng và
bán trong tồn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng .Ví dụ : Một
chiếc ơ tơ của I ta li a bán sang các nước EU mà không phải nộp thuế .(0,5điểm)


- Tự do lưu thông tiền vốn: Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ . Các nhà đầu tư
có theew lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối .
Ví dụ : Một người Bồ Đào Nha có thể dễ dàng mở tài khoản tại cá nước EU khác .(0,5điểm)
<i><b>* ý nghĩa của tự do lưu thơng(1điểm)</b></i>


- Xố bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế.


- Thực hiện một chính sách thương mại với các nước ngoài liên minh Châu Âu.


- Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU đối với các trung tâm kinh tế


lớn trên thế giới.


...


<b>Câu 3 :Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Năm 1990 1998 2000 2004
Nợ nước


ngoài


1310 2465 2498 2724


3000


Chú giải :


2000 Nợ nước ngoài


1000
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhìn chung các nước đang phát triển nợ nước ngoài rất lớn
Số nợ nước ngoài ngày càng tăng dần qua thời gian :


</div>

<!--links-->

×