Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Kiểm tra môn địa lý 9 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.Họ và tên: ……… Thứ …… ngày…….. tháng….. năm…….
Lớp:……..


<b>Đề kiểm tra mơn địa lí 9</b>
<i>Năm học 2009-2010</i>
<i>Thời gian làm bài: 45’</i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I.Trắc nghiệm:</b> (3đ)


Câu 1: Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai.
1. Nguồn lao động ở nước ta dồi dào và tăng nhanh.mỗi năm số lao động ở
nước ta tăng thêm hơn 1 triệu người.


Đ S


2. 78,8% số lao động ở nước ta không qua đào tạo, chỉ có 21,2% được đào
tạo.


Đ S


3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm1996
Đ S


4.Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng tăng
tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp –xây dựng
và dịch vụ.


Đ S



Câu2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


1. Khi nói về tình hình gia tăng dân sốtự nhiên của việt nam hiện nay,có
các ý kiến cho rằng :


A.Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên tăng.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên giảm.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên tăng.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên giảm.


2.Thời kì 1979 – 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số
nuớc ta là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Nhóm từ 15 – 59 tuổi.
C. Nhóm từ 60 tuổi trở lên.


3. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nuớc ta
thuộc loại nào?


A. Thấp. B. Trung bình. C. Cao. D. Rất cao.
4. Dân cư nuớc ta phân bố chủ yếu ở đâu?


A. Vùng đồng bằng.


B. Vùng trung du và miền núi.


C. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng hải đảo.
Câu 3: Nối cột A với cột B phù hợp.



A B


1. Lúa
2. Thuỷ sản
3. Cây ăn quả
4. Cây chè
5. Cây cà phê


a. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa
- Vũng Tàu.


b. Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ
d. Bắc Trung Bộ.


<b>II. Tự luận</b>


Câu 1: (3 điểm)


Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu đối
với sự phát triển nông nghiệp ở nuớc ta?


Câu 2: (4 điểm)


Cho bảng số liệu sau:


Bảng số liệu về sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta
năm 1989 và 2003


Năm Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ


1989
2003
100%
100%
71,5
59,6
11,2
16,4
17,3
24,0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta


năm 1989 và 2003?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tiết 11</i>

<b>Đề kiểm tra môn Địa lý 9</b>


<i>Thời gian: 45 phút</i>


<b>I.Trắc nghiệm:</b> (3đ)


Câu 1: Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai.
1. Nguồn lao động ở nước ta dồi dào và tăng nhanh.mỗi năm số lao động ở
nước ta tăng thêm hơn 1 triệu người.


Đ S


2. 78,8% số lao động ở nước ta khơng qua đào tạo, chỉ có 21,2% được đào
tạo.


Đ S



3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm1996
Đ S


4.Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng tăng
tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp –xây dựng
và dịch vụ.


Đ S


Câu2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


1. Khi nói về tình hình gia tăng dân sốtự nhiên của việt nam hiện nay,có
các ý kiến cho rằng :


A.Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên tăng.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên giảm.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên tăng.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên giảm.


2.Thời kì 1979 – 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số
nuớc ta là:


A. Nhóm từ 0 – 14 tuổi.
B. Nhóm từ 15 – 59 tuổi.
C. Nhóm từ 60 tuổi trở lên.


3. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nuớc ta
thuộc nào:


A. Thấp. B. Trung bình. C. Cao. D. Rất cao.


4. Dân cư nuớc ta phân bố chủ yếu ở đâu?


A. Vùng đồng bằng.


B. Vùng trung du và miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3: Nối cột A với cột B phù hợp.


A B


1. Lúa
2. Thuỷ sản
3. Cây ăn quả
4. Cây chè
5. Cây cà phê


a. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa
-Vũng Tàu.


b. Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ
d. Bắc Trung Bộ.


<b>II. Tự luận</b>


Câu 1: (3 điểm)


Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất và tài ngun khí hậu đối
với sự phát triển nơng nghiệp ở nuớc ta?



Câu 2: (4 điểm)


Cho bảng số liệu sau:


Bảng số liệu về sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta
năm 1989 và 2003


Năm Tổng số Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
1989


2003


100%
100%


71,5
59,6


11,2
16,4


17,3
24,0
c) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta


năm 1989 và 2003?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án, biểu điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>



Câu 1: 1Đ, 2Đ, 3S, 4S.
Câu 2: 1C, 2B, 3C, 4A.
Câu 3: 1b, 2a, 3b, 4c.


<b>II. Tự luận</b>


Câu 1: (3 điểm)


*) Phân tích thuận lợi tài nguyên đất: (1,5 điểm)


- Đất là tài nguyên vơ cùng q giá, là tư liệu sản xuất khơng thể thay
thế đuợc của ngành nông nghiệp. (0,5 điểm)


- Hai nhóm đất chính ở nuớc ta:


+ Đất feralit: 16 triệu hecta, phân bố ở trung du , miền núi, thích hợp
cho việc trồng cây cơng nghiệp lâu năm như cà phê, chè, caosu và một số
cây ngắn ngày như sắn, ngô, đậu tuơng,... (0,5 điểm)


+ Đất phù sa: 3 triệu hecta, tập trung ở đồng bằng sông Hồng, đồng
bằng sông Cửu Long và đồng bằng ven biển miền Trung, thích hợp nhất
với cây lúa nuớc. (0,5 điểm)


*) Tài nguyên khí hậu (1,5 điểm)


- Nuớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. Nguồn nhiệt ẩm phong phú
làm cho cây cối xanh tưoi quanh năm, sinh truởng nhanh, có thể trồng 2
đến 3 vụ lúa và rau màu trong 1 năm, nhiều loại cây công nghiệp , cây ăn
quả phát triển tốt (0,75 điểm).



- Khí hậu nuớc ta có sự phân hố rõ rệt theo chiều Bắc – Nam, theo mùa
và theo độ cao. Vì vây, ở nuớc ta có thể trồng đuợc từ các loại cây cận
nhiệt đới, ôn đới đến các cây nhiệt đới. Cơ cấu mùa vụ, cơ cấu cây trồng
vì thế trở nên đa dạng và phong phú (0,75)


Câu 2: (4 điểm)


a, Vẽ biểu đồ (3 điểm)


- Học sinh vẽ 2 biểu đồ, mỗi biểu đồ thể hiện số liệu của 1 năm. Vẽ
đuợc 1 biểu đồ hồn chỉnh, chính xác, có chú giải và tên biểu đồ đuợc 1,5
điểm.


- Học sinh tự chọn dạng biểu đồ thích hợp: hình trịn hoặc biểu đồ cột
chồng.


b. Nhận xét (1 diểm)


- Trải qua thời gian cơ cấu lao động nuớc ta có sự thay đổi theo huớng
tích cực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Tăng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.


Ma trận đề kiểm tra


Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm


TN TL TN TL TN TL



- Địa lí dân cư
- Địa lí kinh tế


1,5


1,5 3.0


4.0


</div>

<!--links-->

×