Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download 2 đề kiểm tra HKI môn lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ ngày tháng 12 năm 2011 </b></i>


<i><b>Họ Và Tên:... Lớp : ... .Đề chẳn</b></i>
<i><b>. Kiểm tra học kì I : Mơn :Vật lý 8 </b></i>


<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan </b></i>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1: Một chiếc bè thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây là đúng ?</b>
A. Bè đang đưng yên so với dòng nước.


B. Bè đang chuyển động so vứi dòng nước.
C. Bè đang đướng n so vứi dịng sơng


D. Khơng có câu trả lời nào đúng.


<b>Câu 2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:</b>
A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động.


B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.


C. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


<b>Câu 3: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính như thế nào ?</b>


A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước B. Bằng trọng lượng riêng của vật
C Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích vật D. Bằng trọng lượng của vật
<b>Câu 4: Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây cách nào không đúng.</b>



A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
<b>Câu 5: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.</b>


A. 15m/s B. 30m/s C. 25m/s . D. 20m/s Câu
6: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. áp suất của nước lên đáy thùng là:


( Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000N/m3<sub>)</sub>


<i>A <b>.12 000N/m</b><b>2</b></i> <i><b><sub>B.1200N/m</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>C.8000N/m</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>D.80000N/m</sub></b><b>2</b></i>


<b>Câu 7. Bạn Hải nặng 50 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp</b>
xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2<sub>. áp suất mà bạn Hải tác dụng lên mặt sàn</sub>
là:


A. 50000 N/m2<sub>.B. 25000 N/m</sub>2<sub>. C. 10000 N/m</sub>2 <sub> D. 100000 N/m</sub>2
<b>Câu 8. </b><i>Đơn vị của áp suất là</i> :


A. N B. m2 <sub>C. J </sub> <sub>D. N/m</sub>2


<i><b>II. Tự luận </b></i>


<b>Câu 1: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới đáy biển ,áp kế đặt ở ngoài tàu chỉ</b>
1545000N/m2<sub>.Một lúc sau áp kế chỉ 865200N/m</sub>2<sub>.</sub>


a,Hãy cho biết tàu đang nổi lên hay lặn xuống?Vì sao lại khẳng định như vậy?


b,Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên,cho biết trọng lượng riêng của nước


biển là : 10300N/m3


<b>Câu 2: Một viên bi bằng đồng có trọng lượng riêng 89000N/m</b>3<sub> , thể tích 0,00005m</sub>3
được thả vào trong một bình đựng thủy ngân có trọng lượng riêng là 136000n/m3<sub> .</sub>


a,Hỏi viên bi nổi hay chìm?Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ ngày tháng 12 năm 2011 </b></i>


<i><b>Họ Và Tên:... Lớp : ... .Đề lẻ</b></i>
<i><b>. Kiểm tra học kì I : Mơn :Vật lý 8 </b></i>


<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan </b></i>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1: Một chiếc bè thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây là đúng ?</b>
A. Bè đang chuyển động so vứi dòng nước.


B. Bè đang đưng yên so với dòng nước.
C. Bè đang đướng n so vứi dịng sơng
D. Khơng có câu trả lời nào đúng.


<b>Câu 2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:</b>


A. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.



C. vật đang đứng yên sẽ chuyển động


D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


<b>Câu 3: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimet được tính như thế nào ?</b>


A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước B. Bằng trọng lượng riêng của vật
C. Bằng trọng lượng của vật. D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích vật
<b>Câu 4: Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây cách nào không đúng.</b>


A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. . Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.


D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ ngun áp lực.
<b>Câu 5: 54 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.</b>


A. 15m/s B. 30m/s C. 25m/s . D. 20m/s
Câu 6: Một thùng cao 1,4m đựng đầy nước. áp suất của nước lên đáy thùng là:
( Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000N/m3<sub>)</sub>


<i>A <b>.12 000N/m</b><b>2</b></i> <i><b><sub>B.1400N/m</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>C.9000N/m</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>D.14000N/m</sub></b><b>2</b></i>


<b>Câu 7. Bạn An nặng 40 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp</b>
xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2<sub>. áp suất mà bạn An tác dụng lên mặt sàn là:</sub>


A. 40000 N/m2<sub>.B. 400000 N/m</sub>2<sub>. C. 80000 N/m</sub>2<sub> D. 800000 N/m</sub>2
<b>Câu 8. </b><i>Đơn vị của áp suất là</i> :


A. N B. m2 <sub>C. N/m</sub>2 <sub>D.J</sub>



<i><b>II. Tự luận </b></i>


<b>Câu 1: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới đáy biển ,áp kế đặt ở ngoài tàu chỉ</b>
1645000N/m2<sub>.Một lúc sau áp kế chỉ 865000N/m</sub>2<sub>.</sub>


a,Hãy cho biết tàu đang nổi lên hay lặn xuống?Vì sao lại khẳng định như vậy?


b,Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên,cho biết trọng lượng riêng của nước
biển là : 10300N/m3


<b>Câu 2: Một viên bi bằng đồng có trọng lượng riêng 89000N/m</b>3<sub> , thể tích 0,00005m</sub>3
được thả vào trong một bình đựng thủy ngân có trọng lượng riêng là 136000n/m3<sub> .</sub>


a,Hỏi viên bi nổi hay chìm?Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×