Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra học kì I</b>
<i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i>
<i><b>Mơn</b></i> : <b>hố học 8</b> <i>Thời gian : 45 phút</i>
<b>Đề số 1 </b>
<b>Câu1</b> :(1,5đ)Trong các công thức sau công thức nào đúng , công thức nào sai ? Giải
thích ? Nếu cơng thức sai hãy viết lại thành công thức đúng :
NaO , Al2O3 , Na2SO4 , S2O3
Cho biết :Hoá trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong các hợp chất trên như sau : Al
( III ) ; Na ( I ) ; SO4 ( II ) ; S ( IV ) .
<b>Câu 2</b> : (3đ ) Lập các phương trình hố học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số
phân tử của các chất trong phản ứng c,d .
a/ Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O b/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
c/ Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu d/ SO2 + O2 ----> SO3
<b>Câu 3</b> : ( 1,5 đ )Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí
cacbonic ; vơi sống ( CaO ). Chất nào có nhiều oxi hơn cả ?
<b>Câu 4</b> : ( 2,5 đ ) Sắt cháy trong khí oxi thu được oxit sắt từ theo sơ đồ sau :
Fe + O2 ---> Fe3O4
Nếu có 8,4 gam sắt tham gia phản ứng . Hãy tính :
a/ Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
b/ Khối lượng oxit sắt từ thu được
<b>Câu 5</b> (1,5 đ )Tính số phân tử CaCO3 chứa trong 25 gam CaCO3
Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong 25 gam hợp chất CaCO3 ở trên ?
<b>Đề số 2 </b>
<b>Câu 1</b> : ( 1đ ) Lập công thức hoá học của các hợp chất sau :
a/ Fe (III) và nhóm SO4 ( II) b/ N (IV) và O
<b>Câu 2</b> ( 3 đ) Hồn thành các phương trình hố học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,
số phân tử các chất trong phản ứng a,b .
a/ FeO + Al ---> Al2O3 + Fe
b/ KClO3 ---> KCl + O2
c/ Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
d/ NO + O2 ---> NO2
Câu 3 ( 1,5 đ ) Hãy cho biết :
a/ Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí cacbonic bao nhiêu lần ?
b/ Khí amoniac ( NH3 ) nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần ?
Câu 4 ( 3,5 đ ) Cho 11,2 gam sắt tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ sau :
Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
a/ Tính thể tích khí hiđro thốt ra ở đktc
b/ Tính khối lượng axit xần dùng
c/ Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong lượng axit vừa tìm được ở trên
Đáp án và biểu điểm mơn hố học 8
<b>Đề số 1</b>
<b>Câu 1</b> ( 1,5 đ )
CTHH đúng : Al2O3 ; Na2SO4 Giải thích 0,5 đ
CTHH sai , Giải thích : NaO ; S2O3 0,5 đ
Sửa lại : Na2O ; SO2 0,5đ
<b>Câu 2</b> ( 3đ)
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 đ x 4 = 2 đ
Cho biết tỉ lệ được 0,5đ x 2 = 1 đ
<b>Câu 3</b> (1,5đ )
Tính được % O trong CO2 = 72,7% 0,5đ
Tính được % O trong CaO = 28,57% 0,5đ
Trong khí cacbonic thì lượng oxi có nhiều hơn 0,5đ
<b>Câu 4</b> (2,5đ )
PTHH : 3 Fe + 2O2 Fe3O4 0,5đ
a/ Số mol Fe = 0,15 mol 0,25 đ
Theo Pt tính được số mol O2 = 0,1 mol 0,25 đ
=> V của khí oxi ở đktc = 22,4 lít 0,5đ
b/ Theo PT tính được số mol Fe3O4 = 0,05 mol 0,5 đ
=> khối lượng Fe3O4 = 11,6 gam
<b>Câu 5</b> ( 1,5đ )
Tính được Số mol CaCO3 = 0,25 mol 0,5 đ
Số phân tử CaCO3 = 1,5.1023 phân tử 0,5 đ
Đáp án và biểu điểm mơn hố học 8
<b>Đề số 2</b>
<b>Câu 1</b> ( 1,5 đ )
Lập được mỗi công thức được 0,5đ
a/ Fe2(SO4)3
b/ NO2
<b>Câu 2</b> (3đ )
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 đ x 4 = 2đ
Cho biết tỉ lệ được 0,5đ x 2 =1 đ
<b>Câu 3</b> (1,5đ )
a/ Khí nitơ nhẹ hơn khí cacbonic là 0,636 lần 0,75 đ
b/ Khí amoniac nhẹ hơn khơng khí 0,586 lần 0,75 đ
<b>Câu 4</b> ( 3,5 đ )
PTHH: Fe + 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2 0,5đ
a/ số mol Fe = 0,2 mol 0,25 đ
Theo PT tính được số mol H2 = 0,2 mol 0,25 đ
=> Thể tích H2 ở đktc = 4,48 lít 0,5đ
b/ số mol HCl = 0,4 mol 0,5 đ
=> Khối lượng HCl = 14,6 gam 0,5 đ
c/ số mol nguyên tử H = số mol nguyên tử Cl = 0,4 mol 0,5 đ
=>Khối lượng H = 0,4gam
Khối lượng Cl = 14,2 gam 0,5đ
<b>Câu 5</b> ( 1đ )