Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Chính tả - Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17: Chính tả</b>



<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 17 trang 73: Chính tả</b>


<b>Câu 1. Điền vào chỗ trống </b>ui<b> hoặc </b>uy<b>:</b>


a) Chàng trai xuống th... cung, được Long Vương tặng viên ngọc q...
b) Mất ngọc, chàng trai ngậm ng... Chó và Mèo an ... chủ.


c) Chuột ch... vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo v... lắm.
<b>Câu 2. Điền vào chỗ trống:</b>


a) <b>r, d</b> hoặc <b>gi</b>


...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) <b>et</b> hoặc <b>ec</b>


lợn kêu eng ..., h... to, mùi kh...


<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền vào chỗ trống </b>ui<b> hoặc </b>uy<b>:</b>


a) Chàng trai xuống th<b>ủy</b> cung, được Long Vương tặng viên ngọc q<b>uý.</b>
b) Mất ngọc, chàng trai ngậm ng<b>ùi</b>. Chó và Mèo an <b>ủi</b> chủ.


c) Chuột ch<b>ui</b> vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và Mèo v<b>ui</b> lắm.
<b>Câu 2. Điền vào chỗ trống:</b>


a) <b>r, d</b> hoặc <b>gi</b>


<b>r</b>ừng núi, <b>d</b>ừng lại, cây <b>gi</b>ang, <b>r</b>ang tôm


b) <b>et</b> hoặc <b>ec</b>


lợn kêu eng <b>éc</b>, h<b>ét</b> to, mùi kh<b>ét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. Điền </b>ao<b> hoặc </b>au<b> vào chỗ trống :</b>


S... mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây g... ngoài đồng, từng đàn
s... chuyền cành lao x... .Gió


rì r... như b... tin vui, giục người ta m... đón ch... xuân mới.
<b>Câu 2. </b>a) Điền vào chỗ trống <b>r, d</b> hoặc <b>gi</b>:


- bánh ...án, con ...án, ...án giấy
- ...ành dụm, tranh ...ành, ...ành mạch


b) Điền vào ô trống từ có tiếng chứa vần <b>et</b> hoặc <b>ec</b> có nghĩa dưới đây:
- Chỉ một loại bánh để ăn Tết. ⟶ …….


- Gợi tiếng kêu của lợn. ⟶ …….
- Chỉ mùi cháy. ⟶ …….


- Trái nghĩa với yêu. ⟶ …….


<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền </b>ao<b> hoặc </b>ua<b> vào chỗ trống:</b>


S<b>au</b> mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về, Trên cây g<b>ạo</b> ngoài đồng, từng đàn s<b>áo</b> chuyền
cành lao x<b>ao</b>. Gió rì r<b>ào</b> như b<b>áo</b> tin vui, giục người ta m<b>au</b> đón ch<b>ào</b> xuân mới.
<b>Câu 2. </b>a) Điền vào chỗ trống <b>r, d</b> hoặc <b>gi</b>.



- Bánh <b>r</b>án, con <b>gi</b>án, <b>d</b>án giấy
- <b>d</b>ành dụm, tranh <b>gi</b>ành, <b>r</b>ành mạch


b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần <b>et</b> hoặc <b>ec</b> theo nghĩa dưới đây :
- Chỉ một loại bánh để ăn Tết ⟶ bánh tét


- Gợi tiếng kêu của lợn ⟶ eng éc
- Chỉ mùi cháy ⟶ khét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->
Giáo án lớp 1-Tuần 17SOẠN NGANG
  • 19
  • 422
  • 0
  • ×