Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 1-Tuần 17SOẠN NGANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.73 KB, 19 trang )

Gi¸o ¸n líp 1
Thứ hai ngày28 tháng 12 năm2009
HỌC VẦN
Bài 69: VẦN ĂT, ÂT (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được ắt , ất ,rửa mặt , đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Khăn mặt.
C- HĐDH: Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: trái nhót, cót két, hồng nhạt, cái bạt.
2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: ăt, ât. HS đọc theo: ăt, ât.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ăt: GV gb và gt vần ăt.
- Đánh vần vần: HS đánh vần - Đọc trơn: cá nhân, đt - Phân tích: ăt: ă + t.
HS viết bảng con vần ăt. GV sửa lỗi.
HS so sánh ăt với at.
- Đánh vần tiếng: HS viết thêm m và dấu nặng để được tiếng: mặt.
Đánh vần và đọc trơn: cá nhân, đt.
HS phân tích: m + ăt + dấu nặng mặt. GV ghi bảng: mặt.
- Đọc từ: GV đưa khăn mặt. làm động tác. HS qsát, TL: rửa mặt.
GV ghi bảng: rửa mặt - HS đọc.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ât: Tiến hành tương tự.
So sánh ât với ăt có gì giống và khác nhau?
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.


c) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
* Nhận xét: Các chữ (tiếng) mới đi với những dấu nào?
Tuaàn 17
Tuaàn 17
Tuaàn 17
Tuaàn 17
Gi¸o ¸n líp 1
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, xem tranh vẽ gì. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc thầm tìm tiếng mới.
+ HS đọc. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ GV đọc mẫu.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. GV theo
dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Ngày chủ nhật.

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Tranh vẽ gì? (Vẽ cảnh ở công viên)
? Ngày chỉ nhật, em thường làm gì với bố mẹ?
? Em thấy gì trong công viên?
Trò chơi: Tìm tiếng mới viết ở bảng, tổ nào viết được nhiều thì tổ đó thắng.
GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. GV gb. HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 70.
Gi¸o ¸n líp 1
TOÁN
Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG. (Trang 90 )
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết được các số theo thứ tự qui định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
- Giáo dục HS ham thích và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu của bài, làm mẫu: 2 = 1 + ...; 3 = 1 + ...
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài 2: Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV hdẫn HS làm mẫu bằng miệng (2HS).
- HS lần lượt đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. HS làm vào vở.
a) 2, 5, 7, 8, 9. b) 9, 8, 7, 5, 2.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- HS nhìn tóm tắt, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài toán và bài làm của mình. Lớp nhận xét.
- 2 HS làm bảng.
GV chữa bài.
a) Lan có 4 bông hoa, mẹ cho thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi Lan có tất cả bao
nhiêu bông hoa?
4 + 3 = 7
b) Nam có 7 lá cờ. Nam cho Hải 2 lá cờ. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu lá cờ?
7 - 2 = 5
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10,làm lại các bài tập và chuẩn
bị bài sau.
Gi¸o ¸n líp 1
ĐẠO ĐỨC
Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T
2
)
A- MỤC TIÊU:
1. HS hiểu: - Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền được
học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
2. HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

Vở bt. Tranh bt 3, 4. Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
C- HĐDH:
HĐ1: Qsát tranh bt3 và thảo luận.
1. HS qsát tranh và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học ntn?
2. Các nhóm thảo luận.
3. Đại diện các nhóm trình bày.
4. Cả lớp trao đổi, thảo luận.
5. GV kl: HS cần trật tự khi nghe giảng, ko đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ
tay xin phép khi muốn phát biểu.
HĐ2: Tô màu tranh bt4.
1. HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
2. Thảo luận: - Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó?
- Chúng ta có nên học tập các bạn đó ko? Vì sao?
3. GV kl: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
HĐ3: HS làm bt5.
1. HS làm bt5.
2. Cả lớp thảo luận.
- Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
- Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
3. GV kl: - Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học.
- Tác hại của mất trật tự trong giờ học:
+ Bản thân ko nghe được bài giảng, ko hiểu bài.
+ Làm mất thời gian của cô giáo.
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
KL CHUNG:- Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, ko chen lấn, xô
đẩy, đùa nghịch.
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, ko đùa nghịch, ko làm việc
riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.

- Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền
được học tập của mình.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài, thực hiện theo những gì đã học và chuẩn bị bài sau.
Gi¸o ¸n líp 1
Thứ ba ngày 29 tháng12 năm2009
HỌC VẦN
Bài 70: VẦN ÔT, ƠT (2 tiết )
A- MĐYC:
- HS đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ,từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được ốt , ớt,cột cờ ,cái vợt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
B- ĐDDH:
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Cái vợt, quả
ớt.
C- HĐDH: Tiết 1
I/KTBC: 2 HS viết và đọc: vắt chanh, mật gấu, nhặt thóc, đôi tất.
2 HS đọc bài ở SGK.
II/BÀI MỚI:
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: ôt, ơt. HS đọc theo: ôt, ơt.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ôt: GV gb và gt vần ôt.
- Đánh vần vần: HS đánh vần - Đọc trơn: cá nhân, đt - Phân tích: ôt: ô + t.
HS viết bảng con vần ôt. GV sửa lỗi.
HS so sánh ôt với ot.
- Đánh vần tiếng: HS viết thêm g và dấu nặng để được tiếng: cột.
Đánh vần và đọc trơn: cá nhân, đt.

HS phân tích: c + ôt + dấu nặng cột. GV ghi bảng: cột.
- Đọc từ: GV đưa tranh. HS qsát, TL: cột cờ.
GV ghi bảng: cột cờ - HS đọc.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ơt: Tiến hành tương tự.
So sánh ơt với ôt có gì giống và khác nhau?
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
* Nhận xét: Các chữ (tiếng) mới đi với những dấu nào?
Gi¸o ¸n líp 1
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, xem tranh vẽ gì. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc thầm tìm tiếng mới.
+ HS đọc. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ GV đọc mẫu.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. GV theo

dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Những người bạn tốt.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu người bạn mà em thích nhất?
+ Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
+ Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
Trò chơi: Tìm tiếng mới viết ở bảng, tổ nào viết được nhiều thì tổ đó thắng.
GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. GV gb. HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 71.
Gi¸o ¸n líp 1
TOÁN
Bài 66: LUYỆN TẬP CHUNG. (Trang 91 )
A- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bt. Xếp các hình theo thứ tự xđ.
- Giáo dục HS ham thích và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh ở SGK.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV gtb và gb đề bài.
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự.

- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hdẫn HS đếm nối theo yêu cầu. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: 2 HS đọc làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- HS lần lượt đọc. Lớp nhận xét.
Bài 3: Điền ><=.
- HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài: HS vận dụng bảng cộng trừ trong
phạm vi 10 để tính kq rồi so sánh.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS đọc tóm tắt, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài toán và bài làm của mình. Lớp nhận xét.
- 2 HS làm bảng. GV chữa bài.
a) Dưới ao có 5 con vịt, thêm 4 con nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
5 + 4 = 9
b) Tất cả có 7 con thỏ. Đi mất 2 con. Hỏi còn lại bn con thỏ?
7 - 2 = 5
Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
- GVHDHS qsát mẫu, nhận xét, rút ra quy luật.
- HS xếp hình. GV nhận xét.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10,làm lại các bài tập và chuẩn

×