Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Tải Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Luyện từ và câu - Bài tập nâng cao luyện từ và câu lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.01 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Luyện từ và câu</b>
<b>Tuần 15: Phần B – Luyện từ và câu</b>


TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
<b>1. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người trong các từ sau:</b>


lao động, sản xuất, chiến đấu, cần cù, tháo vát, khéo tay, lành nghề, thông
minh, sáng tạo, cày cấy, trồng trọt, chăn nuôi, nghiên cứu, dịu dàng, tận tụỵ,
chân thành, khiêm tốn.


<b>2. Tìm các từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật trong các từ sau:</b>


mùa xuân, hoa đào, họa mai, chồi non, xanh biếc, xanh tươi, xanh rờn, vàng
ươm, mùa hè, hoa phượng vĩ, mùa thu, hoa cúc, trung thu, mát mẻ, đỏ rực, đỏ
ối, xanh ngắt.


<b>3. Chọn từ chỉ đặc điểm của người và vật đã tìm được ở các bài tập 1,2 để đặt 2</b>
câu Ai thế nào? theo mẫu sau:


M: a) Bạn Dũng / rất khéo tay.


b) Hoa phượng vĩ / đỏ rực cả sân trường.
<b>Hướng dẫn làm bài</b>


<b>1. Các từ chỉ đặc điểm của người: cần cù, tháo vát, khéo tay, lành nghề, thông</b>
minh, sáng tạo, dịu dàng, tận tụỵ, chân, thành, khiêm tôn.


<b>2. Các từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật: xanh biếc, xanh tươi, xanh rờn,</b>
vàng ươm, đỏ rực, đỏ ối, xanh ngắt.


<b>3. Tham khảo các câu mẫu cho sẵn, em tự đặt câu của mình.</b>



</div>

<!--links-->

×