Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Reading</b>
<b>1. Point to the clothes. Say the words.</b>
<b>2. Listen and read.</b>
<b>Script:</b>
1. Look at these pants, Minh. And this coat. They're nice.
2. A. I like these pants, Mom.
3. A. And I like these socks. And this T-shirt.
B. They're orange, too!
4. But I like orange, Mom. It's my favorite color.
5. Minh, try on this blue T-shirt and these green pants. Blue and green are nice colors, too.
<b>Dịch:</b>
1. Hãy nhìn cái quần này, Minh. Và cái áo khoác này. Chúng rất đẹp.
2. A. Con thích cái quần này, Mẹ.
B. Oh, Minh. Chúng màu cam. tất cả các quần của con đều màu cam mà.
3. A. Và con thích đơi tất này. Và cái áo phông này.
B. Chúng cũng màu cam!
4. Nhưng con thích màu cam mà Mẹ. Đó là màu u thích của con.
5. Minh, hãy thử cái áo phông màu xanh da trời này và quần này. Màu xanh da trời và màu xanh lá cây này cũng đẹp.
6. Nhưng Mẹ, màu cam là màu sắc của nhóm bóng đá của con.
<b>3. Read again. Circle the wrong word and write the correct word.</b>
1. Minh is a girl. boy
2. All Minh's shoes are orange. _____
3. Minh's favorite color is green. ____
<b>Hướng dẫn:</b>
2. All Minh's shoes are orange. __pants___
3. Minh's favorite color is green. __ orange __