Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt - Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC : ………….
<b>Mơn: TỐN – Lớp 2</b>


Thời gian: 40 phút


Họ và tên :………..Lớp 2…….
<b>Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


6 + 7 = ...
7 + 8 = ...
4 + 9 = ...
5 + 8 = ...


4 + 7 = ...
9 + 7 = ...
8 + 7 = ...
6 + 9 = ...


9 + 5 = ...
7 + 5 = ...
18kg + 4kg = ...
6kg + 5 kg = ...
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 52 + 37 b) 46 + 22 c) 54 + 19 d) 36 + 24


……… ………….. …………. ………….


……… ………….. …………. ………….


……… ………….. …………. ………….



<b>Bài 3. Số? </b>


a) + 2 b) + 14


<b>Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : </b>


a) 65 – 11 = 54 b) 16 –3 = 23ư


c) 75 + 25 = 90 d) 38 + 16 = 54


<b>Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 38 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng </b>
<i><b>13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? </b></i>


Bài giải


<b>Bài 6. Hình bên có:</b>


A. 6 hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. 4 hình tam giác
C. 8 hình tam giác


<b> Điểm bài kiểm tra:………bằng chữ………. Giáo viên chấm</b>
(Kí ghi rõ họ tên)
<b> </b>




<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>


<b>Mơn: Tiếng Việt – Lớp 2</b>


Thời gian: 40 phút


Họ và tên : ………..Lớp 2…….


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>I. Đọc thành tiếng: (GV lấy điểm kiểm tra đọc từ các tiết ôn tập và kiểm tra tuần 9)</b>
<b>II. Đọc - Hiểu: </b>


Đọc thầm bài “ Đôi bạn” và đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất.


<b>1. Búp Bê làm những việc gì?</b>
 Quét nhà và ca hát.


 Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
 Rửa bát và học bài.


<b>2. Dế Mèn hát để làm gì?</b>
 Hát để luyện giọng.


 Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
 Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.


<b>3. Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?</b>
 Cảm ơn Dế Mèn.


 Xin lỗi Dế Mèn.



 Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.


<b>4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?</b>

<b>Đơi bạn</b>



<b> Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi </b>


nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi:



- Ai hát đấy?


Có tiếng trả lời:



- Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.


Búp bê nói:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Tơi là Dế Mèn.
 Ai hát đấy?
 Tôi hát đây.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b>I. Nghe – viết: Ngôi trường mới ( từ Dưới mái trường mới…đến hết) trang 50 Sách Tiếng Việt 2</b>
Tập 1.


.


<b>II. Tập làm văn: </b>


Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em theo câu hỏi gợi ý sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điểm bài kiểm tra: Giáo viên chấm:


Điểm đọc: …... ; Điểm viết….. (Kí và ghi rõ họ tên)
Điểm chung: ……..










<b>Đáp án – Biểu điểm:</b>
<b>Toán:</b>


<b>Bài 1. (3 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.</b>


<b>Bài 2. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (đặt tính đúng được 0,25; kết quả đúng 0,25 điểm)</b>
<b>Bài 3. ( 1điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ


<b>Bài 5. ( 1,5 điểm). Câu lời giải đúng được 0,5 điểm; phép tính đúng 0,5 điểm; đáp số đúng 0,5 </b>
điểm.


Bài 6. (0,5 điểm) ý C có 8 hình tam giác.
<b>Tiếng Việt:</b>


<b>A. Đọc : 10 điểm </b>


I. Đọc thành tiếng (6 điểm): Đọc đúng, rõ ràng (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút).


Hiểu nội dung đoạn vừa đọc. Trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.


<b>II. Đọc – hiểu ( 4 điểm): Học sinh làm đúng mỗi câu được 1 điểm</b>
Câu 1: ý 2 ; Câu 2 : ý 2 ; câu 3: ý 3 ; Câu 4: ý 1


<b>B. Viết: 10 điểm</b>


<b> I. Chính tả ( 5 điểm) :</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), Bài viết khơng mắc lỗi
chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định
) : trừ 0,5 điểm.


- Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị
trừ 1 điểm tồn bài. Lỗi sai giống nhau trừ một lần.


<b>Lưu ý: Tùy theo đối tượng học sinh lớp mình mà điều chỉnh thời gian cho học sinh.</b>
II. Tập làm văn ( 5 điểm)


Viết được một đoạn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về bản thân và trường học
của mình).


Câu văn dùng đúng . Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.


Nếu học sinh chưa đạt các yêu cầu trên giáo viên tự căn cứ vào bài viết của học sinh mà chiết
<i>điểm.</i>


</div>


<!--links-->
4 bộ đề kiểm tra HK II -Văn 10 CB (có đáp án)
  • 8
  • 1
  • 6
  • ×