Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra HKII sinh học 10 - THPT Phan BỘi Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2010- 2011


TỈNH ĐĂK NƠNG MƠN: SINH HỌC


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Thời gian:45’


Câu 1: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt:
A. Glioxom B. Lizoxom C. Mezoxom D. Riboxom
Câu 2: Có 10 tế bào sinh dục chín ở người(2n = 46), thực hiện giảm phân bình thường.


Vào kì sau I, các tế bào con có:


A. 230 NST kép B. 230 NST đơn C. 460 NST đơn D. 460 NST kép
Câu 3: pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?


A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha lũy thừa
Câu 4: Virut lan nhanh từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ:


A. Mạng lưới nội chất B. Cầu sinh chất nối giữa các tế bào


C. Hệ mạch dẫn D. Tế bào chất


Câu 5: Sự tái bản ARN ở virut kí sinh trong tế bào động vật diễn ra theo nguyên tắc:
A. Phiên mã ngược B. Gián đoạn một nửa


C. Bảo toàn nguyên vẹn D. Bán bảo tồn
Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát?


A. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ B. Tế bào phân chia


C. Có sự hình thành và tích lũy các enzim D. Lượng tế bào tăng ít


Câu 7: Sản phẩm của quá trinh lên men Lactic dị hình:


A. CO2 B. Axit lactic, CO2


C. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2 D. Axit lactic


Câu 8: Ngun phân là hình thức phân chia tế bào khơng xảy ra ở loại tế bào nào sau
đây?


A. Tế bào vi khuẩnB. Tế bào nấm C. Tế bào động vậtD. Tế bào thực vật
Câu 9: Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra?


A. Viêm gan B B. Bại liệt C. Quai bị D. Lang ben
Câu 10: Một tế bào lưỡng bội 2n, nguyên phân liên tiếp 9 đợt thì số tế bào con được tạo


là:


A. 1024 tế bào B. 256 tếbaof C. 128 tế bào D. 512 tế bào
Câu 11: Làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình:


A. Phân giải protein B. Lên men lactic
C. Phân giải polisaccarit D. Lên men rượu
Câu 12: Trong kĩ thuật cấy gen, phago được dùng để:


A. Làm vât trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
B. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
Câu 13: Khi hồn thành kì sau, số NST trong tế bào là:



A. 2n trạng thái đơn B. 4n trạng thái đơn
C. 4n trạng thái kép D. 2n trạng thái kép
Câu 14: Trên lớp vỏ ngoài của virut có yếu tố nào sau đây:


A. Phân tử ARN B. Phân tử ADN C. Bộ gen D. Kháng nguyên
Câu 15:Ở lúa 2n= 24NST thì số tâm động ở kì sau nguyên phân:


A. 24 B. 12 C. 48 D. 0


Câu 16: Q trình nào sau đây có sự tham gí của enzim proteaza?


A. Muối dưa, cà B. Làm tương C. Làm giấm D. Làm rượu
Câu 17: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất


cho vừa là chất nhận điện tử, khơng có sự tham gia của chất nhận điện tử
bên ngồi gọi là:


A. Lên men B. Hơ hấp kị khí C. Hơ hấp hiếu khí D. Đồng hóa
Câu 18: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách:


A. Phân chia nhưng không tách ra B.Màng tế bào co thắt lại ở giữa tế bào
C. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo D. Kéo dài màng tế bào


Câu 19: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của
tế bào chủ?


A. Giai đoạn phóng thích B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn hấp thụ


Câu 20: Bào quan nào sau đây tham gia v việc hình thành thoi phân bào là:



A. Trung thể B. Ti thể C. Không bào D. Bộ máy Gôngi
Câu 21: Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức


chế hoat động của vi sinh vật khác?


A. Axit amin B. Các hợp chất cacbonhidrat


C. Chất kháng sinh D. Anđêhit


Câu 22: Sinh vật hóa tự dưỡng có thể sống sót được khi mơi trường chỉ có:


A. CO2 B. muối khống và CO2


C. Mêtan D. Muối khống


Câu 23: Trong q trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái
đơn bắt đầu từ kì nào sau đây?


A. Kì sau II B. Kì cuối C. Kì đầu II D. Kì giữa II
Câu 24: Một tế bào có NST 2n=24 đang thực hiện giảm phân ở kì cuối I, số NST trong


mỗi tế bào con là:


A. 7 NST đơn B. 14 NST kép C. 14 NST đơn D. 7 NST kép
Câu 25: Trong thời gian 100’, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào


mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ tế bào trên là bao
nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 26: Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vơ tính và bào tử hữu tính?


A. Vi khuẩn hình que B. Nấm mốc


C. Vi khuẩn hình sợi D. Vi khuẩn hình cầu
Câu 27: Virut nào sau đây có dạng khối?


A. Thể thực khuẩn B. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
C. Virut gây bại liệt D. Virut gây bệnh dại


Câu 28: Mơi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên:


A. Môi trường bán tự nhiên B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tổng hợp D. Môi trường tự nhiên
Câu 29: Nucleocapsit là tên gọi dùng để chỉ:


A. Bộ gen chứa ARN của virut B. Phức hợp gồm vỏ capsit
C. Bộ gen chứ ADN của virut D. Các lớp vỏ capsit của virut
Câu 30: Trong cơng thức N= N0 × 2n gía trị N0 được hiểu là:


A. Số tế bào vi sinh vât ban đầu B. Số tế bào tạo ra sau n lần phân bào
C. Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật D. Số tế bào tạo ra sau 1


lần phân bào
Câu 31: Các ứng dụng sau đây khơng cùng q trình lên men:


A. Làm sữa chua B. Làm dưa C. Làm mắm D. Làm tôm chua
Câu 32: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limpho T độc?


A. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch tự nhiênC. Miễn dịch tế bào


Câu 33: Đặc điểm có ở giảm phân mà khơng có ở ngun phân:


A. NST tự nhân đơi nữa B. Xảy ra sự biến đổi NST
C. Có sự phân chia của tế bào chất D. Có 2 lần phân bào


</div>

<!--links-->

×