Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

toántuần 11ly th gia thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặt tính rồi tính:



15,32 + 41,69 + 8,44

15,32



41,69


8,44



65,45



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>úng điền </b>



<b></b>

<b></b>

<b>- Sai điền</b>

<b>S </b>

<b>vào ô trèng: </b>



4 = 4,0


10 + 1,2 = 11,2
10 + 1,2 = 12


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>


A <sub>B</sub>


<b>.</b>

<b>.</b>



<b>.</b>




<b>1,84m</b> <b><sub>?</sub>m</b>


<b>4,29 m</b>


<b>4,29 m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)

<b>Ví dụ 1</b>

: Đường gấp khúc ABC dài 4,29 m, trong


đó đoạn thẳng AB dài 1,84 m. Hỏi đoạn thẳng


BC dài bao nhiêu mét ?



Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 – 1,84 = ? (m)






Ta có

:

4,29m = 429cm



1,84m = 184cm



4 2 9


1 8 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.Ví dụ 1:


Thơng thường ta đặt tính rồi làm như sau:
<b>4 , 2 9</b>


<b>1 , 8 4</b>
2 4 5<b>, </b>



* Thực hiện như trừ các số tự nhiên


* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.


2.Ví dụ 2: 45,8 – 19,26 = ?


<b> 4 5 , 8</b>
1 9 , 2 6


5
2



6
4
<b> , </b>


0 * Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ các số


tự nhiên


* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Muèn trõ mét sè thËp


ph©n cho mét sè thËp


phân ta làm nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




<i> Ghi nhớ<b> : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân </b></i>
<i><b>ta làm như sau: </b></i>


<i><b> - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một </b></i>
<i><b>hàng đặt thẳng cột với nhau.</b></i>


<i><b> - Trừ như trừ các số tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị </b></i>
<i><b>trừ và số trừ.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Chú ý</b> : Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>Bài 1</b>

<b> : </b>

<b>Tính</b>

<b> : </b>


<b>a)</b>

<b> </b>

<b>6 8, 4</b>



<b> 2 5, 7</b>



<b>4 2, 7</b>



<b>b) </b>

<b>4 6, 8 </b>


<b> 9, 3 4</b>



<b>0</b>


<b>3 7, 4 6 </b>




<i> Ghi nhớ<b> : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân </b></i>
<i><b>ta làm như sau: </b></i>


<i><b> - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một </b></i>
<i><b>hàng đặt thẳng cột với nhau.</b></i>


<i><b> - Trừ như trừ các số tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị </b></i>
<i><b>trừ và số trừ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Bài 2</b>

<b> : </b>

Đặt tính rồi tính

<b>: </b>



<i> Ghi nhớ<b> : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân </b></i>
<i><b>ta làm như sau: </b></i>


<i><b> - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một </b></i>
<i><b>hàng đặt thẳng cột với nhau.</b></i>


<i><b> - Trừ như trừ các số tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị </b></i>
<i><b>trừ và số trừ.</b></i>


<i><b> </b></i>


a) 72,1 – 30,4 b) 5,12 – 0,68


7 2, 1


3 0, 4


4 1, 7


5, 1 2
0, 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Một thùng đựng 28,75 kg đường đường. Người ta lấy từ thùng
đó ra 10,5kg đường đường, sau đó lại lấy ra 8 kg đường đường
nữa. Hỏi trong thùng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam đường?


Tóm tắt:


Một thùng có: 28,75 kg


Lấy ra : 10,5 kg và 8kg


<i>Còn : ...kg đường ?</i>


<b>Bài 3:</b>


Giải:


Số đường người ta đã lấy ra là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg đường )
Trong thùng còn lại số đường là:


28,75 – 18,5 = 10,25 (kg đường )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cách 1:


Giải:


Số đường người ta đã lấy ra là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg đường )
Trong thùng còn lại số đường là:
28,75 – 18,5 = 10,25 (kg đường)


Đáp số: 10,25 kg đường


Cách 2:


Giải:


Sau khi lấy ra 10,5 ki-lơ-gam đường thì
trong thùng còn lại là:


28,75 – 10,5 = 18,25(kg đường)
Số đường còn lại sau hai lần lấy là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<i> Ghi nhớ :</i>


<i><b>Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm </b></i>
<i><b>như sau: </b></i>



<i><b> - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng </b></i>
<i><b>một hàng đặt thẳng cột với nhau.</b></i>


<i><b> - Trừ như trừ các số tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của </b></i>
<i><b>số bị trừ và số trừ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>80 - 62,5 = 17,5 </b>

<b><sub>Đ</sub></b>


<b> 27,6 </b>



<b> 16,5 </b>



<b> 1,1 1 </b>

<b>S</b>



<b> 55,2 </b>


<b> 4,1 8 </b>


<b> 1,4 4 </b>



<b>S</b>



<b>2,5 - 2,46 = 0,04 </b>

<b><sub>Đ</sub></b>



<b></b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Củng cố

:



+ Muốn trừ một số thập cho một số thập phân ta



làm như thế nào ?



<b>-</b>

<b> </b>

<b>Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số </b>


<b>ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau . </b>



<b>-</b>

<b> </b>

<b>Trừ như các số tự nhiên .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×