Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ đề KT trắc nghiệm và tự luận Toán 8 (Kỳ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.88 KB, 14 trang )

Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Đại số 8 kì 1
Chơng I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức .
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x(2x
2
+1) = A. 3x
2
+1 B. 3x
2
+x C. 2x
3
+x D. 2x
3
+1
Câu 2: x
2
(5x
3
-x-
2
1
) = A. 5x
6
-x
3
-
2
1
x
2


B. 5x
5
-x
3
-
2
1
x
2
C. 5x
5
-x
3
-
2
1
D. 5x
6
-x
3
-
2
1
x
2
Câu 3: 6xy(2x
2
-3y) = A. 12x
2
y + 18xy

2
B. 12x
3
y - 18xy
2
C. 12x
3
y + 18xy
2
D. 12x
2
y - 18xy
2
Câu 4 : -
4
3
x(4x 8) = -3x
2
+ 6x A. Đúng B. Sai
Câu 5 : -
2
1
x(2x
2
+ 2) = -x
3
+x A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng.
A B
a, 3(4x - 12) = 0 1, x = 4

b, 9(4 - x) = 0 2, x = 5
c, 4(5 - x) = 0 3, x = 3
4, x = 12
Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, (x
2
y 2xy)(-3x
2
y) = ..... .... .... b, x
2
(x y) + y(x
2
+ y) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính : a, x(4x
3
5xy + 2x) b, x
2
(x + y) + 2x(x
2
+ y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức : x
2
(x + y) - y(x
2
y
2
) tại x = -6 và y = 8
Câu 10 : Tìm x biết : a, 3x(12x 4) 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x 1) + x(5 2x) = 15
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (2x + y)(2x y) = A. 4x - y B. 4x + y C. 4x
2
y
2
D. 4x
2
+ y
2
Câu 2 : (xy - 1)(xy + 5) =.... A.x
2
y
2
+ 4xy - 5 B. x
2
y
2
+ 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x
2
y
2
- 4xy-5
Câu 3: (x
2
-2x + 1)(x 1) = A.x
2
3x
2
+3x-1; B. x
2

+3x
2
+3x - 1;
C. x
3
- 3x
2
+ 3x - 1; D. x
3
+ 3x
2
+ 3x - 1
Câu 4 : (x
3
2x
2
+ x 1)(5 x) = -x
4
+ 7x
3
11x
2
+ 6x - 5 A. Đúng B. Sai
Câu 5 : (x 1)(x + 1)(x + 2) = x
3
+ 2x
2
x -2 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?
A B

a, (x + y)(x
2
+ xy + y
2
) = 1, x
3
y
3
b, (x y)(x
2
+ xy + y
2
) = 2, x
3
+ 2x
2
y + 2xy
2
+ y
3
c, (x + y)(x
2
- xy + y
2
) = 3, x
3
+ y
3
4, ( x+ y)
3

Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, (x
2
- 2x +3)(
2
1
x - 5) = ..... .... .... b, (x
2
5)(x + 3) + (x + 4)(x x
2
) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x
2
xy + y
2
)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện phép tính : a, (5x 2y)(x
2
xy + 1) b, (x 2)(x + 2)(x + 1)
Câu 10: Thu gọn biểu thức rồi tìm x: (12x 5)(4x 1) + (3x - 7)(1 16x) = 81
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Trần Ngọc Tuấn Trờng THCS Trần Bích San
1
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Đại số 8 kì 1
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: x
2
(2y)
2

= A. x
2
2y
2
B. x
2
+ 2y
2
C. (x 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y)
Câu 2: x
2
- 1 = A. (x 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x
2
+ 2x +1 D. x
2
+ 2x -1
Câu 3: (x 7)
2
= A. (7 x
2
)
2
B. x
2
14x + 49 C. x
2
2x + 49 D. x
2
14x + 7
Câu 4 : (x + 4y)

2
= x
2
+ 8xy + y
2
A. Đúng B. Sai
Câu 5: x
2
10 xy + 25 y
2
= (5 - y)
2
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A B
a, x
2
+ 6xy + 9y
2
= 1, (3x + 1)
2
b, (2x 3y)(2x +3y) = 2, (x + 3y)
2
c, 9x
2
6x +1 = 3, 4x
2
9y
2
4, ( x 9y)

2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, 4x
2
+ 4x +1 = ..... .... .... b, (x + y)
2
2(x + y) + 1 = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một tổng:
a, (2x + 3y)
2
+ 2(2x + 3y) + 1 b, x
2
+ 4xy + 4y
2
Câu 9 : Tính (a + b)
2
biết a
2
= 4 và ab = 2
Câu 10: Chứng minh dẳng thức: (a - b)
2
= (a + b)
2
4ab

Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x
3

+ 3x
2
+ 3x + 1 = A. x
3
+ 1 B. (x 1)
3
C. (x + 1)
3
D. (x
3
+ 1)
3
Câu 2: 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
= A. (2x
3
+ y)
3
B. (2x + y
3
)
3
C. (2x + y)
3

D. (2x
y)
3
Câu 3: x
3
x
2
+
3
1
x

-
27
1
= A. x
3
-
3
1
B. (x
3
-
3
1
)
3
C. (x
3
+

3
1
)
3
D. x

-
(
3
1
)
3

Câu 4 : x
2
2x + 9 = (x 3)
2
A. Đúng B. Sai
Câu 5: (
2
1
x 3)
3
=
8
1
x
3
-
4

9
x
2
+
2
27
x 27 A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?
A B
a, x
3
3x
2
+ 3x 1

= 1, (x + 1)
3
b, x
2
+ 8x + 16 = 2, (x - 1)
3
c, 3x
2
+ 3x + 1 + x
3
= 3, (x + 4)
2
4, (x - 1)
2
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:

a, 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
= ..... .... .... b, x
3
6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
= . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Rút gọn biểu thức : A = (x 3x +9)(x + 3

) - (54 + x
3
)
Câu 9: Viết biểu thức sau dới dạng tích: a, 8x
3
y
3
b, 27x

3
+ 8
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
(a + b)
3
3ab(a + b) = a
3
+ b
3

Trần Ngọc Tuấn Trờng THCS Trần Bích San
2
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Đại số 8 kì 1
Bài 5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm .
Câu 1 : Khai triển(5x-1)
3
Đợc kết quả là
A,(5x-1)(25x
2
-5x+1) B, ,(5x-1)(25x
2
-5x+1) C,(5x-1)(5x
2
+5x+1) D,(5x+1)(25x
2
-5x+1)
Câu 2: (x+3)(x
2
-3x+9) = A: x

3
-3
3
B x-9 C :x
3
+27 D :(x+3)
3
Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)
2
-(a-b)
2
đợc kết quả là A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b
2
Câu 4 :.Điền đơn thức vào chỗ trống (3x+y)(........- 3xy +y
2
) =27x
3
+y
3
A .9x B .6x
2
C .9x
2
D.9xy
Câu 5 :. Đẳng thức x
3
+y
3
=(x+y)
3

-3xy(x+y) A Đúng B. Sai
Câu 6 :. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng
A B
1) (x+y)(x-y) a) x
3
+y
3
2) x
2
-2xy+y
2
b) x
2
+2xy+y
2
3) (x+y)
2
c) x
2
-y
2
4) (x+y)(x
2
-xy+y
2
d) (x-y)
2
e) x
2
+y

2
Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc đẳng thức đúng
A .(2x)
3
+y
3
=............................... B .(a-b) (..............................)=a
3
-b
3
Phần B : Các câu tự luận
Câu 8 :. Rút gọn biểu thức A= (x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
)
Câu 9: Chứng minh rằng : a
3
-b
3
=(a-b
3
)+(a-b)
3
+3ab(a-b)
Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức : y
2
+4y+4 tại y=98
Bài 6:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng ph ơng pháp đặt nhân tử chung

Phần A: các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đa thức 3x-12x
2
đợc phân tích thành
A 3(x-4x
2
y) B 3xy(1-4y) C 3x(1-4xy) D xy(3-12y)
Câu 2: Đa thức 14x
2
y-21xy
2
+28x
2
y
2
phân tích thành
A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy) C: 7x
2
y(2-3y+4xy) D :7xy
2
(2x-3y+4x)
Câu 3 : Đẳng thức x(y-1)+3(y-1) =-(1-y)(x+3) A :Đúng B : sai
Câu 4: Ta có : 12x
2
- 4x=4x.(3x 1) A :Đúng B : sai
Câu 5: . Nối mỗi ýở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng ?
A B
a)2x
2
-5xy 1)-3xy

2
(y+2x-6x
2
)
b)12xy
2
+3xy+6x 2)x(2x-5y)
c)-3xy
3
-6x
2
y
2
+18y
2
x
3
3)3x(4y
2
+y+2)
4)3x(4y
2
-y+2)
Câu 6: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng 13(a-b) -15a(b-a)=...
Câu 7: Điền đơn thức vào chỗ trống 12x
3
y
2
z
2

-18x
2
y
2
z
4
=.... (2x-3z
2
)
Phần B : Câu hỏi tự luận
Câu 8: phân tích đa thức sau thành nhân t
3
2
x(y-1) -
3
2
y(1-y) =
Câu 9 : Tính giá trị biểu thức : a(a-1) -b(1-a) tại a =2001 và b=1999
Câu 10 : Tìm x biết : (x-1)
2
=x-1
Trần Ngọc Tuấn Trờng THCS Trần Bích San
3
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Đại số 8 kì 1
Bài 7 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức.
Phần A : Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đa thức 12x-9-4x
2
đợc phân tích thành

A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)
2
C .(3-2x)
2
D . -(2x+3)
2
Câu 2: 1-2y+y
2
=-(1-y)
2
A Đúng B Sai
Câu 3: x
3
-3x
2
+3x-1=(1-x)
2
A . Đúng B . Sai
Câu 4: Phân tích đa thức x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8x
3
đợc kết quả là
A . (x-y)
3
B (2x-y)

3
C x
3
-(2y)
3
D (x-2y)
3
Câu 5 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A B
a) (x-y)(x+y) 1) -(x-5)
2

b)10x-25 -x
2
2) x
2
-y
2
c) 8x
3
-
8
1
3)(2x-
2
1
)(4x
2
+x+
4

1
)
4) (x-y)
2
Câu 6 : Điền vào chỗ trống để có đảng thức đúng : (x+y)
2
-4 =................................
Câu 7: Tính nhanh : 2002
2
-2
2
=...............................
Phần B : Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : -x
3
+9x
2
-27x+27
Câu 9: Tìm x biết : 1-25x
2
= 0
Câu 10 : Tính giá trị biểu thức : x
2
+4x+4 tại x=80
bài 8 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng ph ơng pháp nhóm hạng tử
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1 : đa thức 3x
2
-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :

A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5)
Câu 2 : đa thức 5x
2
-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y)
Câu 3: đẳng thức sau :x
2
+4x-y
2
+4 =(x-y+2)(x+y+2) A .Đúng B Sai
Câu 4 : Tính giá trị biểu thức 45
2
+40
2
-15
2
+80.45 đợc kết quả là
A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột Bđể đợc kết quả đúng ?
A B
1) a(a-2)+(a-2) a) (x+1-y(x+y+1)
2) x
2
+2x+1-y
2
b) (x-y+3) (x-y-3)
3)2xy-x
2
-y
2

+16 c) (4-x-y)(4-x+y)
4)x
2
-2xy+y
2
-9 d) (a-2)(a+1)
e) (a-2)(a)
Câu 6 : Điền vầo chỗ trống 3x
2
+6xy+3y
2
-3z
2
=3[(x
2
+xy+...) -...................]
Câu 7 : Phơng trình x(x-7) -2(7-x) =0 có nghiệm là :
A. x
1
=7, x
2
=2 B. x
1
=-7, x
2
=2 C. x
1
=7, x
2
=-2 D.x

1
=-7, x
2
=-2
Phần B:Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử 36-4x
2
+8xy-4y
2
Câu 9 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức A với x=3 A = (x
2
+3)
2
-(x+2)(x-2)
Trần Ngọc Tuấn Trờng THCS Trần Bích San
4
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Đại số 8 kì 1
Câu 10: Giải phơng trình : x(2x-7) -4x +14 =0
Bài 9:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều ph ơng pháp.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Phân tích đa thức: mn
3
1 + m n
3
thành nhân tử , ta đợc:
A. n(n
2
+ 1)(m 1) B. n
2

(n + 1)(m 1) C. (m + 1)(n
2
+ 1) D. (n
3
+ 1)(m 1).
Câu 2 : Phân tích đa thức: 4xy 4xz y + z thành nhân tử , ta đợc:
A. (4x + 1)(y z) B. (y z)(4x 1) C. (y + z)(4x 1) D. (x + y + z) (4x + 1).
Câu 3 : Phân tích đa thức: x
3
2x
2
+ x thành nhân tử , ta đợc:
A. x(x 1)
2
B. x
2
(x 1) C. x(x
2
1) D. x(x + 1)
2
.
Câu 4 : Phân tích thành nhân tử: m
2
-13m + 36 = m
2
- 4m-9m + 36 = m(m-4)-9(m - 4) = (m- 4)(m - 9)
A. Đúng B. Sai.
Câu 5 : Phân tích thành nhân tử: x
4
2x

2
= x
2
(x
2
2) = x
2
(x 2)(x + 2).
A. Đúng B. Sai.
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A B
a) 25x x
3
1) (x + 5)(1 x)
b) 5 4x x
3
2) x(x + 5)
2
c) 10x
2
+ x
3
+ 25x 3) x(x + 5)(x 5)
4) x(x + 5)(5 x)
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
8x
2
+ 19x 3 = 8x
2
+ 12x - - 3

= 4x(2x + ) 1.( + 3)
= (4x 1)( + ).
b) x
3
+ x
2
y xyz x
2
z = (x
3
+ x
2
y) (xyz + x
2
z)
= x
2
( + ) - (y + x)
= ( - )( + ).
Phần B : Câu hỏi tự luận.
Câu 8 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:
3x
2
12y
2
b) 5xy
2
10 xyz + 5xz
2
.

Câu 9: Tìm x biết: 2(x + 3) x
2
3x = 0.
Câu 10 : Chứng minh rằng: 5
6
10
4
chia hết cho 9.
Bài 10. chia đơn thức cho đơn thức
Phần A: Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1 : Thơng x
10
: (- x)
8
bằng: A. x
2
B.
( )
8
10
x

C. x
2
D.
4
5
x
Câu 2 : Thơng 4x
3

y : 10xy
2
bằng: A.
x
5
2
B.
xy
10
4
C.
2
5
2
xy
D.
22
10
4
yx
Câu 3 : Thơng (- xy)
6
: (2xy)
4
bằng: A. (xy)
2
B. (xy)
2
C. (2xy)
2

D. (
2
1
xy)
2
.
Câu 4 : (- x
7
) : (- x
5
) = x
2
A. Đúng B. Sai
Câu 5: - 21xy
5
z
3
: 7xy
2
z
3
= 3y
3
A. Đúng B. Sai
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A B
a) 15xy
2
: 5xy 1) 5x
2

y
2
b) 20x
3
y
2
: 4xy
2
2) 3y
c) 40x
3
y
3
: 8xy 3) 5x
2
4) x
2
Trần Ngọc Tuấn Trờng THCS Trần Bích San
5

×