Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



- Lọc dữ liệu là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 54



GV: Tiểu Luật Tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Minh họa số liệu bằng biểu đồ</b>


<b>1.</b>



Em hãy quan sát bảng dữ
liệu sau và đưa ra nhận xét


so sánh số lượng học sinh
giỏi của từng lớp trong


khối 7


• Phải mất một khoảng thời gian nhất
định để so sánh và phân tích số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Minh họa số liệu bằng biểu đồ</b>



<b>1.</b>



4


Em hãy quan sát biểu đồ
và đưa ra nhận xét so sánh
số lượng học sinh giỏi của


từng lớp trong khối 7


• <sub>Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu sinh động và trực </sub>
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Một số loại biểu đồ</b>


<b> 2.</b>



<i><b>Biểu đồ cột</b></i> <i><b>Biểu</b></i> <i><b>đồ đường gấp khúc Biểu</b></i> <i><b>đồ hình trịn</b></i>
Dùng để so sánh dữ


liệu có trong nhiều
cột .


Dùng để so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng


hay giảm của dữ liệu.



Dùng để mô tả tỷ lệ
của giá trị dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>


<b>3.</b>



6


Để tạo một biểu đồ, em thực hiện các thao tác sau đây:
– Chọn một ô trong bảng dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
<b>– Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ.</b>


<b>– Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối </b>
<b>cùng (khi nút Next bị mờ đi). Kết quả được biểu đồ sau:</b>


<b>Ngoài các bước tạo biểu đồ như trên, em cần thêm một số thông tin </b>
<b>để tạo được biểu đồ phù hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>




<b>3.</b>

<sub>a. Chọn dạng biểu đồ (Bước 1)</sub>


-Chọn nhóm biểu
đồ


-Chọn dạng biểu đồ
trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Tạo biểu đồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>



<b>3.</b>

<b><sub>b. Xác định miền dữ liệu (bước 2)</sub></b>


-Kiểm tra miền dữ
liệu và sửa đổi,


nếu cần


-Chọn dãy dữ liệu
cần minh họa theo



hàng hay cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>



<b>3.</b>

<b><sub>c. Các thơng tin giải thích biểu đồ (bước 3)</sub></b>


-Tiêu đề
biểu đồ


-Chú giải
trục ngang


-Chú giải trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>



<b>3.</b>

<b>c. Các thông tin giải thích biểu đồ (bước 3)</b>


*Trang Axes: Hiển
thị hay ẩn các trục
*Trang Gridlines:
Hiển thị hay ẩn
các đường lưới


*Trang Legend: Hiển
thị hay ẩn chú thích,
chọn các vị trí thích
hợp cho chú thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



<b>Tạo biểu đồ</b>


<b> </b>



<b>3.</b>

<b><sub>d. Vị trí đặt biểu đồ (bước 4)</sub></b>


Chọn vị trí lưu
biểu đồ: Trên
<b>trang tính mới (As </b>


<b>new sheet) hoặc </b>


trên trang tính
<b>chứa dữ liệu (As </b>



<b>object in)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>- Tại mỗi bước, nếu nháy nút Finish khi chưa ở bước cuối cùng, </b>


biểu đồ có được tạo ra hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



<b>Lưu ý</b>



• Trên các hộp thoại có vùng minh họa biểu đồ. Xem
minh họa để biết các thơng tin đưa vào có hợp lí khơng.
<b>• Tại mỗi bước, nếu nháy nút Finish (kết thúc) khi </b>
chưa ở bước cuối cùng thì biểu đồ cũng được tạo. Khi
đó các nội dung hay tính chất bị bỏ qua (ở các bước
sau) sẽ được đặt theo ngầm định.


• Trên từng hộp thoại, nếu cần em có thể nháy nút


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu rõ ưu điểm (mục đích) của biểu đồ.



- Vẽ bản đồ tư duy trên giấy A4 thể hiện các bước



tạo biểu đồ (chừa khoảng trống cho nhánh chỉnh


sửa biểu đồ).



- Làm bài tập 1,2,3,4 trang 88/SGK



- Chuẩn bị tiết học tiếp theo: Nội dung cịn lại của


bài.



<b>TIẾT 54 - BÀI 9 </b>



<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>


<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ </b>



</div>

<!--links-->

×