Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài Ôn tập kiến thức Khối 3 (Từ 3.2-5.2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.71 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tên:……….………. ÔN TẬP KIẾN THỨC </b>
Lớp: Ba 2 <b> MƠN TỐN </b>


<b> (Từ 03/02/2021 - 05/02/2021) </b>


<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC: </b>
<i><b>- Học sinh ôn tập lại bảng nhân từ 2 đến 9. </b></i>


<i><b>- Ơn lại một số ghi nhớ: Tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ, tìm số trừ, tìm </b></i>
<i><b>thừa số chưa biết, tìm số bị chia, tìm số chia, tìm một trong các phần bằng nhau </b></i>
<i><b>của một số, gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. </b></i>


<b>BÀI TẬP </b>
<b>1. Đọc số: </b>


1306:


……….
1098:


……….
6608:


……….
9999:


……….
4370:


……….



<b>2. Viết số: </b>


Ba nghìn bốn trăm năm mươi: ………...
Tám nghìn khơng trăm sáu mươi ba: ………...


Năm nghìn năm trăm:


………...


Sáu nghìn ba trăm sáu mươi: ………...


<b>3. Viết số thành tổng: </b>


4450 =


………...


6058 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9609 =
………...


<b>4. Viết các số sau: 5308, 5803, 5380, 5083 </b>


Theo thứ tự từ lớn đến bé:


………


Theo thứ tự từ bé đến lớn:



………


<b>5. Điền vào chỗ trống: </b>


<b>- Tâm hình trịn: ……….. </b>
- Bán kính hình trịn: ………..……….………
………..
- Đường kính hình tròn: ……….……..…


<b>6. Điền vào chỗ trống: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ƠN TẬP KIẾN THỨC </b>
<b>MƠN TỐN (Từ 03/02/2021 - 05/02/2021) </b>


<b> BÀI TẬP </b>
<b>1. Đọc số: </b>


1306 : Một nghìn ba trăm linh sáu


1098 : Một nghìn khơng trăm chín mươi tám
6608 : Sáu nghìn sáu trăm linh tám


9999 : Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
4370: Bốn nghìn ba trăm bảy mươi


<b>2. Viết số: </b>


Ba nghìn bốn trăm năm mươi :3450
Tám nghìn khơng trăm sáu mươi ba: 8063
Năm nghìn năm trăm: 5500



Sáu nghìn ba trăm sáu mươi: 6360
<b>3. Viết số thành tổng: </b>


4450 = 4000 + 400 + 50
6058 = 6000 + 50 + 8
<b>9609 = 9000 + 600 + 9 </b>


<b>4. Viết các số sau: 5308, 5803, 5380, 5083 </b>


<b>Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5803, 5380, 5308, 5083 </b>
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5083, 5308, 5380, 5803


<b>5. Điền vào chỗ trống: </b>
<b>- Tâm hình trịn: O </b>


- Bán kính hình trịn: OA, OB, OM
- Đường kính hình trịn: AB


<b>6. Điền vào chỗ trống: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tên:……….………. ÔN TẬP KIẾN THỨC </b>
Lớp: Ba 2 <b> MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b> (Từ 03/02/2021 - 05/02/2021) </b>


<b>ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC </b>
<b>+ Nhà bác học bà cụ (Trang 31 SGK Tiếng Việt). </b>
<b>+ Cái cầu (Trang 34 SGK Tiếng Việt). </b>


<b>TẬP CHÉP VÀO VỞ TIẾNG VIỆT </b>


+ Một nhà thông thái (Trang 37 SGK Tiếng Việt).


<b>BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1. Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu” </b>


Trần Quốc Khái học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
Để tưởng nhớ công lao của ông, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông.


<b>Câu 2. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi “Thế nào’’ </b>
Anh Đóm chun cần.


Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đơng nghịt người.


<b>Câu 3. Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sau: </b>


Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.


………


<b>Câu 4: Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng </b>


Câu: “Bố là niềm tự hào của cả gia đình tơi” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?


Câu “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì?


Câu “Ngồi Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Cả a, b, c đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

……...………


<b>b) Ơng ngoại chở tơi đến tr ờng. </b>


……...………


<b>c) Ông ngoại là ng ời thầy đầu tiên của tôi. </b>


……...………


<b>Câu 6: Trong câu ‘Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền’’, từ chỉ hoạt </b>
động là :


a. Vất vả b. Đồng tiền . c. Làm lụng. d. Mới biết


<i><b>Câu 7: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? nói về anh Kim Đồng </b></i>


...


<b>Câu 8: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: </b>


Tháng mười một vừa qua trường em tổ chức hội thi văn nghệ để chào mừng Ngày
nhà giáo Việt Nam 20 - 11.


<b>Câu 9. Tìm cặp từ trái nghĩa với nhau: </b>



a. Thông minh - Sáng dạ b. Cần cù - Chăm chỉ c. Siêng năng - Lười biếng
<b>Câu 10. Điền vào bảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>ĐÁP ÁN ÔN TẬP KIẾN THỨC </b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT (Từ 03/02/2021 - 05/02/2021) </b>


<b>Câu 1. Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu” </b>


Trần Quốc Khái học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
Để tưởng nhớ công lao của ông, nhân dân lập đền thờ ở quê hương ông.


<b>Câu 2. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi “Thế nào’’ </b>
Anh Đóm chuyên cần.


Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người.


<b>Câu 3. Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sau: </b>


Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.
 Nhanh trí, dũng cảm.


<b>C 4: K oan tròn vào đáp án trả lời đúng </b>


Câu: “Bố là niềm tự hào của cả gia đình tơi” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì?


Câu “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu nào?


a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì?


Câu “Ngồi Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá” thuộc kiểu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Cả a, b, c đều sai


<b>Câu 5: Đ t i o p n đ ợ in đ </b>
<b>a) Em muốn giúp mẹ nhiều hơn, để mẹ đỡ vất vả. </b>
<b>  Ai muốn giúp mẹ nhiều hơn, để mẹ đỡ vất vả? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c) Ông ngoại là ng ời thầy đầu tiên của tôi. </b>
<b>  Ơng ngoại là gì? </b>


<b>Câu 6: Trong câu ‘Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền’’, từ chỉ hoạt </b>
động là :


a. Vất vả b. Đồng tiền . c. Làm lụng. d. Mới biết


<i><b>Câu 7: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? nói về anh Kim Đồng </b></i>
 Anh Kim Đồng rất dũng cảm.


<b>Câu 8: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: </b>


<b> Tháng mười một vừa qua, trường em tổ chức hội thi văn nghệ để chào mừng Ngày </b>
nhà giáo Việt Nam 20 - 11.


<b>Câu 9. Tìm cặp từ trái nghĩa với nhau: </b>


a. Thông minh - Sáng dạ b. Cần cù - Chăm chỉ c. Siêng năng - Lười biếng
<b>Câu 10. Điền vào bảng </b>



<b>TỪ CHỈ TRÍ THỨC </b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÍ THỨC </b>


Giáo viên Dạy học


Bác sĩ Chữa bệnh


Kiến trúc sư Thiết kế


Nhà khoa học Nghiên cứu


</div>

<!--links-->

×