Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tải đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng việt lớp 4B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN HỌC SINH NGHỈ HỌC</b>
<b>PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH COVID – 19</b>


<b>LỚP 4B – TRƯỜNG TH TÂN LỘC </b>


<b>A. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN</b>


1. Số học: Số tự nhiên:


- Đọc, viết, phân tích cấu tạo số
- So sánh số tự nhiên


- Thực hiện cộng, trừ số có nhiều chữ số; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có
2,3 chữ số


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính


- Tính nhanh (Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng; tính chất


giao hốn, kết hợp của phép nhân và tính chất 1 tổng (hiệu) nhân với 1 số; một số
nhân (chia) với một tích)


2. Đại lượng


- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích


3. Hình học:


- Tính chu vi, diện tích các hình (hình vng, hình chữ nhật)
- Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt



4. Giải tốn có lời văn
- Giải tốn có lời văn về:


+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
+ Trung bình cộng


- Các dạng tốn có lời văn đã học
5. Biểu đồ


- Tốn về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột


<b>B. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT</b>


1. Đọc tiếng: Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17
2. Đọc hiểu: Đọc và tìm hiểu nội dung 1 văn bản mới


3. Chính tả: Nghe đọc và viết một đoạn chính tả (khoảng 90 - 100 chữ)
4. Luyện từ và câu:


- Ôn tập các tiếng, từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cách viết tên người tên địa lí Việt Nam và nước ngồi
- Ơn tập về câu:


+ Câu hỏi. Dùng câu hỏi vào mục đích khác
+ Câu kể


- Ơn tập về dấu câu:



+ Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi
- Mở rộng vốn từ:


Nhân hậu - đoàn kết
Ý chí – Nghị lực
Trung thực – tự trọng
Đồ chơi – Trò chơi
Ước mơ


5. Tập làm văn
- Viết thư
- Tả đồ vật


<b>B. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN KHOA HỌC</b>


Học sinh ơn nội dung kiến thức các bài sau:
- Chương: Con người và sức khỏe


Bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo)
Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn.
Bài 17: Phòng tránh tai nạn đuối nước
- Chương: Vật chất và năng lượng
Bài 20: Nước có những tính chất gì?
Bài 28: Bảo vệ nguồn nước


<b>B. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ </b>


1. Lịch sử:


Bài 2: Nước Âu Lạc



Bài 5: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (Năm 938)


Bài 8: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm 981)
Bài 9: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long


Bài 12: Nhà Trần thành lập
2. Địa lí:


Bài 3: Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn
Bài 4: Trung du Bắc Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên:………..
Lớp: 4 B


<b>ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP LỚP 4B</b>
<b> MƠN TỐN </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.


<b>Câu 1. Số gồm: 6 triệu, 6 trăm nghìn, 6 trăm; viết là:</b>


A. 6.600 600
B. 6 060 600
C. 6 006 600
D. 6 000 600


<b>Câu 2. Trong các số sau: 9, 37, 58, 770, 945, 3000, 5576 các số vừa chia hết cho 2</b>



vừa chia hết cho 5 là:
A. 9, 37


B. 58, 945
C. 5576, 37
D. 770, 3000


<b>Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 654 297 là:</b>


A. 40 000
B. 4000
C. 400
D. 40


<b>Câu 4. 20 dm</b>2<sub> 4cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


A. 2004 cm2


B. 204 cm2


C. 240 cm2


D. 2040 cm2


<b>Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 354 tạ + 485 tạ =… ?</b>


A. 893 tạ
B. 739 tạ
C. 839 tạ


D. 726 tạ


<b>Câu 6. Một </b>hình chữ nhật có chiều dài 8 m chiều rộng 4 m thì diện tích sẽ là:
A. 32m2


B. 23m2


C. 24m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/ 4 giờ = ... phút</b>


a. 15
B. 12
C. 20
D. 10


<b>B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 9. Đặt tính rồi tính:</b>


a) 27684 + 5023
b) 84091 - 1735
c) 12041 x 235
d) 6336 : 9


…...
...
...
...
...
<b>Câu 10.</b>



a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
8687 – 143 x 10 - 328 8136: x = 9


…...
...
...


<b>Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em.</b>


Hỏi lớp hoc đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?


…...
...
...
...
...
...


<b>Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


68 x 85 + 15 x 68 + 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Đề bài: Hãy tả lại một đồ chơi mà em yêu thích nhất.</b>


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài: Chuyện cổ tích về lồi người




<b>MƠN KHOA HỌC</b>


<b>Câu 1: Trong quá trình sống cơ thể lấy những gì từ môi trường và thải ra môi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Lấy vào khơng khí, nước uống và thải ra chất cặn bã.


b. Lấy vào thức ăn, nước uống, khơng khí và thải ra chất thừa, cặn bã.
c. Lấy vào thức ăn, khơng khí, nước uống và thải ra khơng khí.


<b>Câu 2: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn là:</b>


a. Chất bột đường, chất béo, chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min.
b. Chất béo, chất bột đường, nước khoáng, vi-ta-min


c. Chất béo, chất đạm, nước khống, vi-ta-min.


<b>Câu 3: Vai trị của chất bột đường là: </b>


a. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động.


b. Chất bột đường xây dựng và đổi mới cơ thể và duy trì nhiệt độ của cơ thể.


c. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt
độ của cơ thể.


<b>Câu 4: Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: </b>


a. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo, chất đạm, vi-ta-min.


b. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món.


c. Ăn nhiều loại thức ăn có chất bột đường, chất đạm, chất khoáng.


<b>Câu 5: Em hãy nêu các triệu chứng của virus Corona mà em biết?</b>


...
...
...
...
...
...


<b>MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ</b>
<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Hai Bà Trưng yêu nước, căm thù giặc.


B. Thi Sách (chồng Bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
C. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà .
D. Hai Bà Trưng muốn trả thù cho Thi Sách.


<b>Câu 2: Điền các từ ngữ (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, niềm tin) vào chỗ chấm</b>


trong các câu sau cho thích hợp:


Cuộc ………chống quân Tống xâm lược………đã giữ vững
nền………của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta
……… ở sức mạnh của dân tộc.


<b>Câu 3: Hãy nêu lí do khiến Lý Thái Tổ dời đơ về Thăng Long.</b>



...
...
...


<b>Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh có cơng gì trong buổi đầu độc lập của đất nước?</b>


...
...
...
...


<b>Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×