Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 1 : Tính giá trị của mỗi phân số sau :
48 -51 -121 299
a) ; b) ; c) ; d)
12 -17 11 -23
Bài 2 : a) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét : 13cm ; 59cm ;
b) Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông : 11dm
2
; 103cm
2
;
Bài 3 : Viết tập hợp A các số nguyên x biết rằng :
32 28
4 7
x
− −
≤ ≤
;
Bài 4 : Cho biểu thức
( )
4
A = n Z
n-1
∈
.
a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số ?
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên ?
Bài 5 :Viết các phân số sau :
Năm phần bảy ; Âm ba phần năm ; Mười một phần mười lăm ; Mười sáu phần ba.
Bài 6 : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a) (-3) : 7 ; b) (-1) : (-8) ; c) 0,5 : 0,9 ; d) a chia cho 7 với
a Z
∈
.
Bài 7 : Dùng hai số giống nhau để biểu diễn số 1.
Bài 8 : Tính giá trị của mỗi phân số sau :
36 25 144 252 0
a) ; b) ; c) ; d) ; e)
12 5 12 11 4
− −
− − −
Bài 9 : Biểu thị các số dưới đây dưới dạng phân số với đơn vị là :
a) Kilôgam : 37gam ; 139 gam ;
b) Đềximét khối : 11 cm
3
; 103 cm
3
.
Bài 10 : Biết rằng : 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm.Hỏi :
a) 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ.
b) 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ , bằng mấy phần của thiên niên kỉ.
Bài 11 : Một giờ kim đồng hồ quay được mấy phần của vòng ?
Bài 12 : Một vòi nước chảy 4 giờ thì đầy bể,hỏi sau 15 phút thì vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể.
Bài 13 : Viết tập hợp các số nguyên x biết rằng :
-35 -18 144 -30 45
a) < x -1; b) x ; c) < x < ;
7 6 72 5 9
−
≤ ≤ ≤
Bài 14 : Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho :
-170 -13
a) x < ; b) x < .
17 3
Bài 15 : Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho :
-12 -45
a) x > ; b) x > .
13 15
Bài 16 : Cho biểu thức
( )
5
B = n Z
n-3
∈
:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ?
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên ?
Bài 17* : Cho phân số :
( )
C = n Z ; n 4
n-4
n
∈ ≠
.Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C là số nguyên.
Bài 18* : Cho phân số :
( )
2 n + 7
D = n Z ; n -3
n + 3
∈ ≠
.Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C là số nguyên.
Bài 19* : Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số nguyên :
2002 2003
10 + 2 10 8
A = ; B =
3 9
+
−
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 20 : Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
3 27
a) vaø
4 36
;
−
−
4 8
b) vaø
5 9
;
−
−
10 15
c) vaø
14 21
;
−
−
6 8
d) vaø
15 20
;
Bài 21 : Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau ,tại sao ?
−4 4
a) vaø
7 7
;
−
5 20
b) vaø
7 28
;
− −
−
15 12
c) vaø
40 32
;
Bài 22 : Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫ số dương :
−
− − − −
2 7 6 0
; ; ;
9 11 17 3
Bài 23 : Điền các số thích hợp vào ô trống :
− W5
a) =
2 12
;
−
W1
=
3 12
;
− W7
=
6 12
;
−
−
W5
=
4 12
;
− W
2 18
b) =
7
;
−
W
9 18
=
2
;
W
6 18
=
5
;
−
− W
3 18
=
11
;
Bài 24 : Tìm các số nguyên x ; y biết rằng :
−
15
a) =
15 25
x
;
36 44
b) =
77y
;
Bài 25 : Tìm các số nguyên x ;y biết rằng :
2
a) =
5
x
y
;
2
b) =
7
y
x
;
Bài 26 : Tìm các số nguyên x;y;z;t;u biết rằng :
= = = = =
12 8 40 16
9 21 111
y u
x z t
;
Bài 27 : Tìm các số nguyên x ;y ; z ; t ; u biết rằng :
− − −
= = = = =
−
7 8 14
6 18 102 78
x t u
y z
;
Bài 28 : Lập các phân số bằng nhau từ các đẵng thức sau :
a) 4.7 = 2.14 ; b) (-2).9 = 3.(-6) ; c) 4.(-6) = 12.(-2) ;
Bài 29*: Cho
( )
+
= ∈
−
¢
4
2 1
n
p n
n
a) Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.
b) Chứng tỏ rằng với giá trị của n tìm được ở câu a thì p bằng phân số
( )
+
≠ −
+
2 13
2
2
n
n
n
hoặc bằng phân
số
( )
≠ −
+
3
2
2
n
n
n
.
Bài 30 : Các đẵng thức sau đây có đúng hay không :
=
1 1
1 1
;
=
+
1 2
2 1 3
;
=
+ +
1 3
3 1 3 5
;
=
+ + +
1 4
4 1 3 5 7
;
=
+ + + +
1 5
5 1 3 5 7 9
;
=
+ + + + +
1 6
6 1 3 5 7 9 11
Viết các phân số
1
7
và
1
8
dưới dạng trên.
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 31 : Chứng tỏ rằng :
+ +
=
+ + +
1 2 3 3
1 2 3 4 5
;
+ + +
=
+ + + +
1 2 3 4 4
1 2 3 4 5 6
;
+ + + +
=
+ + + + +
1 2 3 4 5 5
1 2 3 4 5 6 7
Từ kết quả trên hãy dự đoán kết quả của phân số :
+ + + + + +
=
+ + + + + + +
1 2 3 4 5 2010
1 2 3 4 5 6 2011
Bài 32 : Chứng tỏ rằng :
= = =
− − − −
1 12 123 1234
11 2 111 3 1111 4 11111 5
.Hãy viết tiếp hai phân số có cùng quy luật
thành lập vào dãy bốn phân số đã cho ở trên.
Bài 33 : Điền số thích hợp vào ô trống :
W
10 100
=
7
;
− W7
=
8 56
;
W 200
=
3 150
;
−
W
8 72
=
81
;
Bài 34 : Các số phút sau đây chiếm mấy phần của một giờ :
a) 6 phút ; b) 24 phút ; c) 18 phút ; d) 50 phút .
Bài 35 : Viết năm phân số bằng phân số
−3
7
.Viết năm phân số bằng phân số
−10
30
;
Bài 36 : Tìm số nguyên x biết rằng :
− −
=
6 8
)
12
a
x
;
=
−
14
)
7 49
x
b
.
Bài 37 : Tìm các số nguyên x;y ;z biết rằng :
= = =
4 52
21 49 91
y z
x
;
Bài 38 : Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau :
-9 12 -3 -35 4 -7
; ; ; ; ;
36 9 13 10 3 2
.
Bài 39 : Rút gọn các phân số sau :
-18 -24 35 5 48 30 24 18 3
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ; 8) ; 9) ;
24 45 -75 20 54 55 40 24 36
32 56 42 132 126
10) ; 11) ; 12) ; 13) ; 14) ;
70 720 1050 144 270
− −
− − 27 360
15) ; 16) .
90 300
− −
−
Bài 40 : Rút gọn các phân số sau :
3 5 7 11 2
4 4 10 8 2
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
2 3 4 5 4
Bài 41 : Rút gọn phân số chưa tối giản trong các phân số sau:
7 15 36 63 18 106
; ; ; ; ; .
6 13 27 36 21 111
− −
Bài 42 : Đưa các phân số sau đây về dạng tối giản :
22 51 147 105 161 143
; ; ; ; ; .
36 34 234 75 77 363
− − −
Bài 43 : Rút gọn :
5 4
6
765 3 .2 84.45 4.7.22 9.6 9.2 13.2 13.3
; ; ; ; ; .
900 8.3 49.54 33.14 18 1 14
− −
−
Bài 44 : Viết các số đo thời gian sau đây dưới đơn vị là giờ : 18 phút ; 45 phút ; 80 phút.
Bài 45 : Điền số thích hợp vào ô trống :
− − − −W W W W1 2 5 8
= ; = ; = ; =
2 18 3 18 6 18 9 18
.
Bài 46 : Tìm các số nguyên x ; y biết rằng :
−
= =
7 42
27 54
y
x
;
Bài 47 : Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng
∈¥
n+1
(n )
2n+1
đều là phân số tối giản.
Bài 48 : Quy đồng mẫu các phân số sau :
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
1 2 -1
1) ; ;
3 -3 7
;
2 3 4
2) ; ;
7 7 7
−
− −
;
3 1 5
3) ; ;
4 9 8
−
−
;
1 1 3
4) ; ;
7 8 4
−
− −
;
1 1 1
5) ; ;
3 5 10
−
−
;
5 3 3
6) ; ;
14 7 4
−
−
;
4 3 1
7) ; ;
11 5 2
−
− −
;
7 3 2
8) ; ;
15 8 3
− −
;
11 5 7
9) ; ;
18 9 12
− −
;
31 5 11
10) ; ;
48 16 16
−
.
Bài 49 : Quy đồng mẫu các phân số sau :
7 4 1
1) ; ;
25 15 3
− −
;
19 5 29
2) ; ;
22 6 33
−
;
13 7
3) ;
240 80
− −
;
3 5
4) ;
10 21
−
−
;
7 3 11
5) ; ;
60 40 30
−
.
Bài 50 : Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 24 :
5 3 7 25 72 10
; ; ; ; ;
6 8 12 100 108 60
− −
−
Bài 51 : Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần :
7 24 13 1 43 36
a) ; ; ; ; ;
36 36 36 36 36 36
;
15 36 2 7 72 97
b) ; ; ; ; ;
24 24 24 24 24 24
− − − − − −
;
13 7 9 2 1
g) ; ; ; ;
20 20 4 5 2
18 15 13 5 7
c) ; ; ; ;
16 16 16 8 8
;
3 31 297 3056
d) ; ; ;
10 100 1000 10000
− − − −
;
37 17 23 7 2
e) ; ; ; ;
100 50 25 10 5
− − −
− −
.
Bài 52 : So sánh các phân số sau :
5 5
vaø
3 2
;
− −
13 39
vaø
27 37
;
− −3 3
vaø
4 7
;
− −
− −
2 2
vaø
3 5
;
4 3
vaø
5 7
;
11 12
vaø
15 16
;
− −3 4
vaø
7 9
;
−
−
5 4
vaø
8 7
Bài 53 : So sánh các phân số sau :
23 21
vaø
21 23
;
311 199
vaø
256 203
;
−
− −
15 16
vaø
17 19
;
19 21
vaø
26 25
;
47 66
vaø
57 76
;
23 39
vaø
32 48
;
39 43
vaø
47 51
.
Bài 54 : Thực hiện các phép tính :
−
+
3 1
5 3
;
− −
+
2 11
13 26
;
−
− +
5
2
8
;
+
2 1
21 28
;
− −
+
7 3
2 4
;
+
−
18 35
24 10
;
− −
+
8 45
14 54
;
−
+
3 56
27 88
;
−
+
−
24 35
54 126
.
Bài 55 : Tìm x biết rằng :
+
1 2
a) x=
5 11
;
−
+
x 3 2
b) =
15 5 3
;
+
85 11 13
c) =
8 6x
;
−
+
1 2
d) x=
3 5
.
Bài 56 : Tính nhanh :
4 3 2 5 1
a) + + + +
7 4 7 4 7
;
5 6 3 7 6 5
b) + + + +
2 11 8 2 8 11
+
;
4 3 7 2 1
c) + + + +
3 5 3 5 3
;
5 5 2 2
d) + + +
12 3 12 3
;
1 2 1 4 1 2 7 8 1
e) + + + + + + + +
45 45 15 45 9 15 45 45 5
.
1 1 3 1 5 3 1
f) + + + + + +
28 14 28 7 28 14 4
− − −
;
5 3 1 2 1
g) + + + +
7 4 5 7 4
− − −
;
4 18 6 21 6
h) + + + +
12 45 9 35 30
− − −
Bài 57 : Tính tổng :
1 8 1
a) + +
15 15 15
;
7 3 1
b) + +
8 8 8
−
;
13 11 14
c) + +
15 15 15
;
13 1 2
c) + +
15 15 15
;
87 21 77
d) + +
100 100 100
−
;
Bài 58 : Điền các số thích hợp vào ô trống :
-8 7 -71 -13 19 -7
a) + + < < + +
3 5 15 7 14 2
W
;
-19 15 11 5 19 -10
b) + + < + +
6 2 3 4 12 3
− −
≤W
.
Bài 59 : Tìm số đối của các số sau :
3 -2 3 -5 3 -1 -2 -11 -5 -1 7 -1 7
; -4 ; ; ; ; 0 ; 16 ; + ; + ; -2 + ; + ; + ;
5 7 -10 -13 5 3 13 26 8 3 3 3 3
Bài 60 : Tính :
17 2
a) -
12 12
;
17 3
b) -
5 5
;
45 27
c) -
6 6
;
3 5
d) -
4 8
;
4 5
e) -
9 18
;
13 2
f) -
20 5
;
7 4
g) -
77 7
−
;
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 61 : Tính
5 1
a) -
10 2
;
4 6
b) -
33 11−
;
2 5
c) -
3 6
−
;
25 61
d) -
7 21
;
5 1
e) -
6 3
−
.
Bài 62 : Tính :
3
a) 1 -
4
;
2
b) 3 -
3
;
4
c) 2 -
5
−
;
4
d) 5 -
3
;
3
e) 6 -
20
;
2 2
f) -
15 3
−
.
Bài 63 : Tìm x biết :
5 1
a) ;
7 9
− =x
15 1
b) ;
7 10
− =x
3 4 2
c) - x + ;
7 5 3
− −
=
2 3
d) - x ;
15 10
− −
=
Bài 64 : Điềm phân số thích hợp vào dấu “ ? “ :
7 5
a) - = ? ;
12 12
−
4 3
b) ? = ;
5 5
− −
−
9 3
c) ? = ;
10 10
−
−
7 15
d) ? = ;
12 13
−
−
7 7
e) ? = ;
4 8
−
−
5 3
f) ? = ;
2 4
−
−
11 3
g) = ? ;
5 20
−
−
1 1
h) ? = ;
6 42
−
−
Bài 65 : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không chứa nước.Trong một giờ vòi thức nhất chảy vào được
1
3
bể ,vòi thứ hai chảy vào được
2
5
bể.Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một giờ cả hai vòi chảy được bao
nhiêu phần bể ?
Bài 66 : Một kho chứa
15
2
tấn thóc.Người ta lấy ra lần thứ nhất
11
4
tấn thóc ,lần thứ hai lấy ra
27
8
tấn thóc.Hỏi
trong kho còn bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 67 : Tính
10 5 7 8 11
a) + ;
17 13 17 13 25
−
− − −
10 13 1 7
b) ;
3 10 6 10
−
+ − +
Bài 68 : Nhân các phân số sau ( chú ý rút gọn nếu có thể ) :
7 3
a) . ;
4 5
− −
2 7
b) . ;
21 3
−
−
8 25
c) . ;
5 24
− −
21 10
d) . ;
15 14
− −
8 45
e) . ;
27 16
−
( )
27
f) . 21 .
28
−
Bài 69 : Làm tính nhân :
19 56
a) . ;
28 57
15 14
b) . ;
7 25
− −
÷
8 5
c) . ;
3 6
−
−
56 34
d) . ;
28 18
−
( )
7
e) 2 . ;
12
−
−
2
2
g)
3
−
÷
.
Bài 70 : Tính nhẩm :
3
a) 2. ;
4
5
b) 3. ;
6
−
3 4
c) . ;
4 5
− −
2 3
d) . ;
3 4
4 7
e) . ;
7 4
−
−
15
f) .0
6
Bài 71 : Tìm x biết rằng :
1 2 11
a) = . ;
5 7 5
x
−
−
7 5
b) = . ;
468 13 9
x −
6 35
c) = . ;
182 14 91
x −
2 1 4
d) = . ;
3 12 5
x
− −
+
Bài 72 : So sánh :
−
1 2 3 7 1 3
a) A= . + vaø B= . ;
2 3 10 8 4 2
− +
2 4 8 1 1 5 2 3
b) C = . + vaø D = . . ;
3 5 15 15 2 6 3 4
Bài 73 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a
2
5
−
4
9
7
25
−
3
4
−
15
16
18
24
−
5
13
−
75
21
b
15
16
18
24
−
75
21
1
2
5
−
3
11
−
4
9
7
25
−
a.b
3
11
−
0
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 74 : Hoàn thành các bảng nhân sau (rút gọn nếu có thể ):
Bài 75 : Tính giá trị của biểu thức sau :
5 3 4 3 9 4
M= . .
4 4 7 4 4 7
+ + +
÷ ÷
.
Bài 76 : Tính nhanh giá trị các biểu thức sau :
7 39 50
a) A= . . ;
25 14 78
−
−
3 22 121
b) B= . . ;
11 66 15
− −
1 7
c) C= . .12 ;
4 3
( )
3 25
d) D= .56. . 4 ;
8 7
−
Bài 77 : Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau :
3 2 7 19
a) A= . . .20. ;
7 5 3 72
6 8 6 9 3 6
b) B= . . . ;
7 13 13 7 13 7
+ −
1 152 68 1
c) C= . . ;
4 11 4 11
− −
+
Bài 78 : Thực hiện các phép tính sau :
2 3 3
a) .4 .7. ;
5 5 2
−
2
5 3 4
b) . . - 1 ;
3 2 5
31 5
c) .3-2 ;
10 2
−
÷
3 9 3
d) + . -1 ;
4 5 2
Bài 79 : Tính chu vi và diện tích của một hình vuông có cạnh là
3
8
dm.
Bài 80 : Tính diện tích của một tam giác có một cạnh bằng
9
10
cm và chiều cao ứng với cạnh đó là
5
12
cm.
Bài 81* : Tính nhanh :
3 3 3 3
A=
3.5 5.7 7.9 47.49
+ + + +
Bài 82 : Tìm số nghịch đảo của các số sau :
1 11
2 ; ; 1 ; .
2 34
−
−
Bài 83 : Tính giá trị của a ; b ; c ; d rồi tìm số nghịch đảo của chúng :
1 1 1 2 2 1 1
; . 1 ; .3 ; 6. 2.
2 3 10 3 5 21 3
a b c d
= − = + = − = −
÷
Bài 84 : Tìm các cặp số là nghịc đảo của nhau trong các cặp số sau :
a) 0,2 vaø 5 ;
b) 0,4 vaø 4 ;
c) 1,3 vaø 3,1 ;
8
d) vaø 0,375 ;
3
Bài 85 : Tìm x biết :
2
a) .x = 1 ;
3
−5
b) .x = 1 ;
4
Bài 86 : Tính tích sau rồi tìm nghịch đảo của kết quả :
− − − − − − − − −
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài 87 : Thực hiện phép tính :
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
x
3
2
1
3
−
5
6
−
4
2
3
4
1
2
−
3
5
−
1
4
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
13 39
a) : ;
15 25
2 27
b) : ;
9 4
−
÷
85 17
c) : ;
54 63
−
−
÷ ÷
3 33
d) : ;
4 8
( )
− −
÷
7
e) : 3 ;
8
Bài 88 : Thực hiện phép tính :
( )
−
11
a) 1 : ;
5
3 7
b) : ;
8 6
−
÷
17 34
c) : ;
25 27
− −
÷ ÷
9 3
d) : ;
19 28
−
÷
1
e) : 3 ;
2
−
÷
3
g) 1 : ;
7
Bài 89 : Tìm x biết rằng :
7 2
a) . ;
5 3
x
−
=
30
b) 36 : ;
7
x− =
28 12
c) - . ;
27 9
x = −
34 38
d) : ;
51 57
x =
2 4 1
e) . ;
3 7 8
x − =
Bài 90 : Bạn An đi xe đạp được 4km trong
2
5
giờ.Hỏi trong một giờ bạn An đi được bao nhiêu kilômét .
Bài 91 : Một người đi xe máy đi đoạn đường AB với vận tốc 40 km/h hết
5
4
giờ .Lúc về người đó đi với vận tốc
45km/h.Hãy tính thời gian người đó quay về từ B đến A.
Bài 92 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
3 2 3
a) A = : : ;
4 3 5
÷
3 2 3
b) B = : : ;
4 3 5
÷
11 33 3
c) C = : . ;
12 16 5
÷
5 21 3
d) D = . . ;
12 15 5
÷
2 5 5
e) E = : . : 2 ;
7 4 8
÷ ÷
Bài 93 : Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số :
17 -21 35 121
; ; - ; -
3 4 9 13
Bài 94 : Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
1 5 3 1
6 ; -5 ; -11 ; 7
3 7 4 3
.
Bài 95 : Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là thời gian :
1 giờ 30 phút ; giờ 15 phút ; 10 giờ 20 phút .
Bài 96 : Viết các phân số sau dưới dạng thập phân và dùng kí hiệu % :
9 11 490
; ;
20 4 280
Bài 97 : Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 9% ; 38% ; 178% .
Bài 98 : Tìm số nghịch đảo của các số sau :
5 2 1
; 7 ; ; 0 ; -100,5 .
9 5 13
− −
Bài 99 : Tính :
1 3
a) 3 + 4 ;
2 5
3 5
b) + 6 ;
4 8
3 2
c) 5 + 9 ;
8 7
1 3
d) 4 - 2 ;
2 10
3 2
e) 8 - 3 ;
4 5
3 9
f) 5 - 1 ;
8 10
Bài 100 : Tính :
1 1
a) -3 + -2 ;
4 3
÷ ÷
1 1
b) -6 - -7 ;
7 6
÷ ÷
1 2
c) -5 + 3 ;
8 4
÷ ÷
( )
2
d) -3 - 2 ;
5
−
÷
Bài 101 : Tính :
3 1
a) -3 . 1 ;
4 2
÷ ÷
7
b) 5 .15 ;
10
3 1
c) 3 : 1 ;
4 5
2
d) 4 : 2 ;
5
Bài 102 : Tính :
2 5 1 1 1 3
a) A = . + . ;
3 3 2 3 2 2
+ +
÷ ÷
4 1 1 1 7 5
b) B = . . ;
5 5 4 2 10 10
− − −
÷ ÷
4 2 7 3 1 8 7
c) C = . . ;
3 3 10 10 5 6 6
− − − −
÷ ÷ ÷
8 5 7 5 1 1
d) D = . . ;
11 3 9 3 5 2
− −
−
÷
− −
Bài 103 : Tính :
1 3 4
a) A = 21 - 1 7 ;
4 5 11
+
÷
8 3 8
b) B = 7 2 -4 ;
9 12 9
+
÷
Bài 104 : Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp
vào chỗ trống mà không cần tính toán :
a) 27.35 = 945 ; b) 180,225.4,2 = 756,945 ; c) 22,5.8,01 = 180,225 ;
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ơn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
d) 24.11,9 = 285,6. e) 945.1,2 = 1134 ; g) 3.11,9 = 35,7.
35.27 =……… ; (22,5.4,2).8,01 = ……… ; (1,2.35).27 = ………; 27.11,9 = …… ; 1134 : (1,2.35) = ……
Bài 105 : Tìm :
4
a) của 60 ;
5
b) 0,25 của 16 ;
1 3
b) 4 của 5 ;
2 4
Bài 106 : Tìm :
1
a) của 22500 đồng ;
5
1
b) của 328 mét ;
4
1
c) của 321 tấn ;
3
5
d) của 96 kg ;
8
Bài 107 : Có bao nhiêu phút trong :
3
a) giờ ;
5
5
b) giờ ;
12
7
c) giờ ;
15
Bài 108 : Một quả cam nặng 325 gam .Hỏi
3
5
quả cam nặng bao nhiêu gam ?
Bài 109 : Trên đĩa có 25 quả táo ,bạn Sinh ăn 20% số táo ,bạn Sang ăn tiếp 25% số táo còn lại.Hỏi trên đĩa còn
bao nhiêu quả táo ?
Bài 110* : Một ơ tơ đi được 110 km trong 3 giờ.Trong giờ thứ nhất xe ơ tơ chạy được
1
3
qng đường ; trong
giờ thứ hai xe ơ tơ chạy được
2
5
qng đường còn lại.Hỏi trong giờ thứ ba xe ơ tơ chạy được bao nhiêu km ?
Bài 111 : Một lớp học có 18 học sinh trong đó
2
3
số học sinh là trai.Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 112 : Một trường học có 1200 học sinh .Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
tổng số ; số học sinh
khá chiếm
1
3
tổng số ; còn lại là học sinh giỏi .Tính số học sinh giỏi của trường này ?
Bài 113 : Tìm một số biết :
3
a) của nó bằng 8,1 ;
5
3
b) 2 của nó bằng -34 ;
7
Bài 114 :
3
4
quả dưa nặng
1
3
2
kg .Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilogam ?
Bài 115 : Năm ngối
2
5
số tuổi của bạn Trí là 4 tuổi.Hỏi năm nay Trí bao nhiêu tuổi ?
Bài 116 : Một xí nghiệp đã thực hiện được
4
7
kế hoạch ,còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hồn
thành kế hoạch .Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
Bài 117 : Một tấm vải bớt đi 10m thì còn lại
8
13
tấm vải.Hỏi tấm vải này dài bao nhiêu mét ?
Bài 118 : Tìm x biết rằng :
2 1 1
) 3 . 5 11 ;
3 2 6
a x + =
3 1 9
) 2 . 1 ;
5 7 35
b x − =
Bài 119 : Tìm x biết rằng :
4 2
) 2 . 50 : 51 ;
5 3
a x
+ = −
÷
1 4 1
) 4 2. .1 6 ;
2 61 2
b x
− =
÷
Bài 120 : Tìm x biết rằng :
4 2 2 7
3,2. :3
5 3 3 20
x
− + =
÷
.
Bài 121 : Tìm tỉ số của hai số a và b biết rằng :
3
) a = m và b = 60 cm ;
4
a
) a = 10 kg và b = 0,3 tạ ;b
Bài 122 : Viết các tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số ngun :
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
3,15
) 45
5
a
;
3 1
) : 2
5 7
b
;
1
) 3 : 0,25
3
c
;
1 2
) 2 :3
6 5
d
.
Bài 122 : Tìm tỉ số của hai số a và b biết :
1 1
) a = 3 vaø b = 2 ;
4 3
a
4 1
) a = 4 vaø b = 3 ;
9 8
b
Bài 123 : Tỉ số của hai số a và b bằng 3 : 5 .Tìm hai số đó biết tổng của chúng là -64.
Bài 124 : 75 cm là bao nhiêu phần trăm của 4 m ?
Bài 125 : Viết các số sau đây dưới dạng phần trăm :
17 9 2
) ; b) ; c) 2 ; d) 0,007
20 16 5
a
.
Bài 126 : Tìm
1
12
2
% của 480kg ?
Bài 127 : Cuối học kỳ I lớp 6.2 có 8 bạn xếp loại giỏi , 7 bạn xếp loại khá còn lại là học sinh trung bình.Tính tỉ
số phần trăm học sinh được xếp loại giỏi,khá và trung bình so với tổng số học sinh cả lớp.Dựng biểu đồ phần
trăm dưới dạng ô vuông.
Bài 128 : Điền số thích hợp vào dấu “?” :
− −
= = =
−
12 6 ? 21
16 ? 12 ?
Bài 129 : Rút gọn phân số :
−
+
7.25 49
7.24 21
;
( )
( ) ( )
−
− −
2. 13 .9.10
3 .4. 5 .26
;
Bài 130 : So sánh các phân số sau :
−
− −
3 1
vaø
4 4
;
15 25
vaø
17 27
;
Bài 131 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
= + + + +
27 46 79 34 53A
;
= − − −377 (98 277)B
;
( )
= − + − − −1,7.2,3 1,7. 3,7 1,7.3 0,17: 0,1C
( ) ( )
= − − + −
3 3 4
2 . 0,4 1 .2,75 1,2 :
4 5 11
D
( ) ( )
( )
=
3 2 3
2
2
2 .5.7 . 5 .7
2.5.7
E
Bài tập bổ sung :
Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
1 2 3 5
.( )
2 9 7 27
+ −
b)
5 8 9
( 1,75 ) : ( 3 )
28 35 20
−
+ + −
c)
1 5 7 36
. .
3 7 27 14
−
d)
15
70,5 528:
2
−
Bµi 2: TÝnh nhanh:
a)
3 15 2 3
( )
7 26 13 7
−
+ − −
b)
3 2 3 5 1
2. 1 :
7 9 7 3 9
+ − −
÷
c)
11 6 8 11 1
. .
23 7 7 23 23
− −
+ −
d)
377 123 34 1 1 1
( ).( )
231 89 791 6 8 24
− + − −
−
Bµi 3: T×m sè x biÕt:
a)
2 3 5
3 2 12
x x− =
b)
2 3 53
.(3 3,7)
5 5 10
x+ − = −
c)
7 3 5 23
: (2 )
9 4 9 27
x+ + =
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ơn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
d)
2 1 3
.
3 5 10
x
−
+ =
e)
3 5
4 3
x − =
f)
1 5
2 1
3 6
x − + =
Bµi 4: Mét trêng häc cã 1200 häc sinh. Sè häc sinh cã häc lùc trung b×nh chiÕm
5
8
tỉng sè, sè häc sinh kh¸
chiÕm
1
3
tỉng sè, sè cßn l¹i lµ häc sinh giái. TÝnh sè häc sinh giái cđa trêng nµy.
Bµi 5: Mét khu vên h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi lµ
1
14
2
m
, chiỊu réng b»ng
3
5
chiỊu dµi. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch
cđa khu vên ®ã.
Bµi 6: Mét tỉ c«ng nh©n ph¶i trång sè c©y trong ba ®ỵt. §ỵt I tỉ trång ®ỵc
1
3
tỉng sè c©y. §ỵt II tỉ trång ®ỵc
3
7
sè c©y cßn l¹i ph¶i trång. §ỵt III tỉ trång hÕt 160 c©y. TÝnh tỉng sè c©y mµ ®éi c«ng nh©n ®ã ph¶i trång?
Bµi 7*: TÝnh tỉng:
a)
2 2 2 2
1.3 3.5 5.7 99.101
+ + + +
b)
5 5 5 5
1.3 3.5 5.7 99.101
+ + + +
Bµi 8*: Chøng tá r»ng ph©n sè
2 1
3 2
n
n
+
+
lµ ph©n sè tèi gi¶n.
Bµi 9*: Cho
2
5
n
A
n
+
=
−
( ; 5)n Z n∈ ≠
T×m x ®Ĩ
A Z∈
PhÇn 2: H×nh häc
Bµi 1: VÏ h×nh theo c¸ch diƠn ®¹t b»ng lêi:
a) - VÏ tia Oa
- Trªn cïng mét nưa mỈt ph¼ng cã bê chøa tia Oa, vÏ c¸c tia Ob, Oc sao cho
∠
aOb = 45
0
,
∠
aOc = 110
0
- Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i?
b) - VÏ tia Ox, Oy sao cho
∠
xOy = 80
0
- VÏ tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox, Oy sao cho
∠
xOt = 40
0
- Tia Ot cã lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc xOy kh«ng? V× sao?
c) + VÏ ®o¹n AB = 6cm
+ VÏ ®êng trßn (A; 3cm)
+ VÏ ®êng trßn (B; 4cm)
+ §êng trßn (A; 3cm) c¾t (B; 4cm) t¹i C vµ D
+ TÝnh chu vi tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c ADB
d) VÏ tam gi¸c MNP biÕt MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
Bµi 2: Trªn cïng mét nưa mỈt ph¼ng cã bê chøa tia Om, vÏ c¸c tia On, Op sao cho
∠
mOn = 50
0
,
∠
mOp = 130
0
a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? TÝnh gãc nOp.
b) VÏ tia ph©n gi¸c Oa cđa gãc nOp. TÝnh
∠
aOp?
Bµi 3: Cho hai gãc kỊ nhau
∠
aOb vµ
∠
aOc sao cho
∠
aOb = 35
0
vµ
∠
aOc = 55
0
. Gäi Om lµ tia ®èi cđa tia Oc.
a) TÝnh sè ®o c¸c gãc:
∠
aOm vµ
∠
bOm?
b) Gäi On lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc bOm. TÝnh sè ®o gãc aOn?
c) VÏ tia ®èi cđa tia On lµ tia On’. TÝnh sè ®o gãc mOn
Bµi 4: Cho 2 ®êng trßn (O; 4cm) vµ (O’; 2cm) sao cho kho¶ng c¸ch gi÷a hai t©m O va O’ lµ 5cm. §êng trßn (O;
4cm) c¾t ®o¹n OO’ t¹i ®iĨm Avµ ®êng trßn (O’; 2cm) c¾t ®o¹n OO’ t¹i B.
a) TÝnh O’A, BO, AB?
b) Chøng minh A lµ trung ®iĨm cđa ®o¹n O’B?
Thực hiện phép tính :
Câu 1: Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40 b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 87 . 36 + 87 . 64 d) 32 .53 + 32 .47
Câu 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu được):
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ơn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
a) 4 . 5
2
– 3 . 2
3
+ 5
3
: 5
2
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
c) 1449 –
( )
{ }
216 184 :8 .9
+
d) 2
0
. 2
1
. 2
2
. 2
3
+ 2
0
. 2
1
. 2
2
. 2
3
Câu 3: Tìm x:
a) (9x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
c) (x – 53) + 46 = 95 d) 176 . (2x –54) = 176
e) (x – 25) . 45 = 0 f) 23 . (42 – x) = 23
g) (x – 10) . 20 = 20 h) 80 – 5(x – 3) = 45
i) 2 . x – 138 = 2
3
. 3
2
j) ( 3x – 6) . 3 = 3
2
Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu * để
8*6
chia hết cho 9.
Câu 5: a) Tìm ƯCLN của 16 ; 80 ; 176.
b) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12 ; x 21 ; x 28 và 150 < x < 300
Câu 6: Tìm số học sinh khối 6 của 1 trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90
Câu 7: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB vẽ 2 điểm M, N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b) So sánh hai đoạn thẳng AM và BN.
Câu 8: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ 3 điểm A ; B ; C với OA = 4cm ; OB = 6cm ; OC = 8cm.
a) Tính độ dài AB ; BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Tại sao?
Tr ắc nghiệm hình học
Câu 1: Để đặt tên cho đoạn thẳng người ta dùng:
A. 2 chữ cái viết thường B. 1 chữ cái viết hoa và 1 chữ cái viết thường
C. Hai chữ cái viết hoa D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Ba điểm thẳng hàng là:
A. Ba điểm cùng có một đường thẳng đi qua.
B. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt.
C. Ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng.
D. Ba điểm không nằm trên ba đường thẳng phân biệt.
Câu 3: Khi có hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau B. Trùng nhau hoặc song song
C. Song song hoặc cắt nhau D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 4: Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A. 2 điểm M và N
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N
C. 2 điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N
D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N
Câu 5: Cho ba điểm A, B, C. Biết AB = 5cm; AC = 3cm; BC = 3cm. Ta có:
A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. AM + MB = AB B. MA + AB = MB C. MB + BA = MA D. AM + MB ≠ AB
Câu 7: Cho ba điểm V ; A ; T thẳng hàng. Nếu TV + VA = TA. Ta có:
A. Điểm V nằm giữa hai điểm T và A B. Điểm T nằm giữa hai điểm A và V
C. Điểm A nằm giữa hai điểm V và T D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ơn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Câu 8: Cho điểm M nằm giữa A và B; AM = 3cm; AB = 8cm. Khi đó:
A. MB = 3cm B. MB = 5 cm C. MB = 11cm D. Cả ba câu trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKII 2010-2011
TỔ: TỐN - TIN TRƯỜNG PEK Mơn: Tốn 6
(Lưu hành nội bộ)
Đề:1
Câu 1: Tính: a.
6
5
3
1
4
3
−
−
+
b.
15
4
4
5
3
1
⋅−
. c. 4
5(−⋅
)
2
+(-2)
3
25
⋅
d. 15
)
7
4
9
15
7
(
7
3
+−
.
Câu 2:Tìm x, biết: a. x +
20
19
30
11
=
b.2
6
1
1
9
7
3
1
=− x
.
Câu 3 :Một ơtơ chạy trong
5
4
giờ được 32 km. Ơtơ chạy qng đường AB mất 3
2
1
h.
Tính qng đường AB (vận tốc ơtơ khơng đổi).
Câu 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho HƠI=36
0
, HƠK=100
0
a.Vẽ hình. b.Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IƠK
ĐỀ 2
Bài 1 :
(3điểm) Thực hiện phép tính : a)
5 1
6 6
− +
b)
3 5
5 6
−
c)
2 1 7
:
7 5 10
− +
Bài 2 :
(2 điểm) Tìm x biết :a/
5 2 1
2 3 4
x + =
; b/
( )
4 11
4,5 2 .1
7 14
x− =
Bài 3 : (2,5 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi
chiếm
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm
1
12
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình
bằng
2
3
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Bài 4 :
(2,5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho
yOx
ˆ
= 20
0
;
zOx
ˆ
= 100
0
.
a)
Tính số đo
zOy
ˆ
.
b)
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
yOt
ˆ
.
ĐỀ 3
Bài 1: Thực hiện phép tính (2 điểm) a) M=
7
5−
.
11
2
+
7
5−
.
11
9
+
7
5
1
; b) P= 50%.
3
1
1
.10.
35
7
.0,75
Bài 2: Tìm x biết (1,5 điểm)
3
1
5
3
2
2 2
2
1
3 =
+ x
Bài 3:(3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
8
3
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài 4:(3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
oo
yOxtOx 100;40 ==
∧∧
Tính
yOt
∧
? Gọi tia Om là tia phân giác của
yOt
∧
.Tính
mOx
∧
?
ĐỀ 4
Bài 1 :
Thực hiện phép tính :
a )
4
7
6
13
+
−
b)
25
12
.
9
5 −−
c)
9
2
4
9
2
7 −−
d)
8
25
:
8
5 −
Bài 2 :
Tìm x biết : a )
6
5
2
3
3
4
=+− x
b) (
6
19
12
1
−
).x =
24
5
Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học
sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xÔy =100
0
; xÔz =20
0
.
a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm .
ĐỀ 5
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
a/ ( 15 + 21 ) + (25 - 15 -35 -21 ) b/
9
5
:
3
5
−
c/
7
3−
.
11
5
+
7
3−
.
11
6
+ 2
7
3
Bài 2 : Tìm x biết : a/
5
3
x +
4
1
=
10
1
b/
32 +x
= 5
Bài 3 : Điểm bài kiểm tra môn Toán HKI lớp 6
1
có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh cả lớp chỉ tiêu
đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp không đổi).
Hỏi lớp 6
1
có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh giỏi?
Bài 4 : Cho góc xOy có số đo bằng 100
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho góc xOz bằng 20
0
. Vẽ tia
Ov là tia đối của tia Ox.
a/ Vẽ hình theo các bước trên.
b/ Cho biết số đo của góc xOv.
c/ Tính số đo của góc zOy.
d/ Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv.
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
Bài tập:
Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk
3 7 4 7 3 2 3 5 16
) ) ) 1
5 21 5 5 17 3 17 21 21
5 9 12 14 3 5 18 14 17 8
) )
7 23 7 23 17 13 35 17 35 13
a b c
d e
− − − − −
+ + + + + + +
÷ ÷
− − − −
+ + + + + + + +
−
3 1 3 5 10 4 5 11 7 8 2
) . . ) . . )
8 6 8 6 16 11 15 4 36 9 3
4 5 3 6 3 4
) ) : .
7 8 28 11 5 11
f g h
i l
− − − −
+ + − +
− − −
− −
+ −
÷
2
2 0
7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7
: 6 : : 1
12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11
3 1 1 1 1 1 5 5
1 : 0,75 25%. ( 2) 5 12 : 24 23
8 8 2 2 2 3 7 7
A B C
D E F
= + − = + − = − + + −
÷ ÷ ÷ ÷
= + − − = − − − − = − −
÷ ÷ ÷
= + + + +
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 2009.2010
I
= + + + +
4 4 4 4
2.4 4.6 6.8 2008.2010
K
Dạng 2: Tìm x, biết
3 1
)1 5 3
4 3
a x
− =
2 1 7 1 2 1 1
) ) ( 1) 1 ) :3 5
3 4 12 3 5 4 3
b x c x d x
+ = + + = + = −
2
3 3 4 3 5 6 1 1
)2 72 0 ) 0,75 : 2 )2 1 . )2 : 7 1,5
5 7 5 10 6 11 4 3
e x f x g x h x
− = − = + = − = −
÷ ÷
i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
2 3
2 5 3
) ) 8
3 6 4
l x m x
− = − = −
÷ ÷
Dạng 3: Toán đố.
Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67
Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số
học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi)
b) Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình.
c) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.
Bài 2: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn đường, ngày hai
đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường còn lại. Hỏi:
a) Đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu?
b) Đoạn đường sửa trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm đoạn đường sửa trong hai ngày đầu?
Dạng 4: Hình học.Làm bài 30; 33; 34; 35; 36; 37 SGK/87
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 60
0
, góc xOz bằng
120
0
.
a) Tính góc yOz?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không?
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz?
Bài 2: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz.
Tính góc tOt’.
Bài 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70
0
a) Tính góc zOy?
b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 140
0
.
Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz thỏa mãn
·
·
2
3
zOy zOx=
. Gọi Om và On lần lượt là các tia
phân giác của
·
·
;zOx zOy
a) Tính
·
·
;zOx zOy
b)
·
·
;zOm zOn
có phụ nhau không? Vì sao?
Bài 5. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm . Đo và cho biết số đo của góc A.
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
KIỂM TRA KỌC KÌ II
Môn : toán Thời gian: 90 phút
Phần trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng:
A. 22 B. −13
C. −9 D. −22.
Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:
A. 28 B. −28
C. 26 D. −10.
Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :
A. 10 B. 32
C. −32 D. 25.
Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)
3
.(−2)
4
là:
A. 16 B. −8
C. −16 D. 8.
Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:
A. −120 B. −39
C. 16 D. 120.
Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :
A. −96 B. −82
C. −98 D. 96.
Câu 7. Biết
2 15
6 2
x + −
=
. Số x bằng :
A. −43 B. 43
C. −47 D. 47.
Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số
học sinh của lớp?
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký
Đề cương ôn thi học kỳ II –Số học Lớp 6.2 -Năm học 2010-2011
A.
6
7
B.
7
13
C.
6
13
D.
7
6
Câu 9. Tổng
7 11
6 6
−
+
bằng :
A.
5
6
B.
4
3
C.
2
3
D.
2
3
−
− .
Câu 10. Kết quả của phép tính 4 .
2
2
5
là:
A. . 9
3
5
B. 8
2
5
C. 3
3
5
D. 2
1
2
.
Câu 11. Biết x .
3
4
=
7
8
. Số x bằng :
A.
21
32
B.
7
3
C.
7
6
D.
1
8
.
Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số
15 10 1 3 3 12
; ; ; ; ;
7 7 2 7 4 7
− −
−
là:
A.
15
7
−
B.
3
4
C.
12
7
−
−
D.
10
7
.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90
0
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 65
0
B. 55
0
C. 145
0
D. 165
0
.
Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và
µ
µ
0
B-A 20=
. Số đo góc A bằng bao nhiêu?
A. 35
0
B. 55
0
C. 80
0
D. 100
0
.
Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó
·
xOy
=110
0
; Oz là
tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 55
0
B. 45
0
C. 40
0
D. 35
0
.
Phần Tự luận.
Bài 1. Tính:
a.
3 1 5
1 0,5:
4 2 12
− +
. b.
( )
3
2
5 3
2 1 .
27 2
− − −
÷
.
c.
1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 99.100
+ + + +
Bài 2. Tìm x, biết:
a.
1
3 16 13,25
3
x
+ =
b. x – 43 = (57 – x) – 50
Bài 3. Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài
loại khá chiếm
2
5
tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6.
Bài 4.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho
·
xOy
= 30
0
;
·
xOt
= 70
0
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không?
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt.
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy.
Gv : Phạm Ngọc Nam –Trường Trung Tiểu Học PéTrus Ký