Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương ôn tập khối 12345 môn toán tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP TỰ ÔN Ở NHÀ MƠN TỐN LỚP 3D</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN LỘC Từ : 27/4 -29/4/2020</b>


<b>Họ và tên:………</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm{</b>


6 x 9 = … 7 x 7 = … 7 x 8 = …. 9 x 9 = … 8 x 6 = ….
64 : 8= … 50 : 5 = … 56 : 7= …. 27 : 3 = … 72 : 9 =
….


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 56 x 8 b. 208 x 7 c. 69 : 4 d. 350 : 7
... ………… …………. …………


... ………… …………. ………….
... ………… …………. ………….
... ………… …………. …………
<b>Bài 3: > ; < ; =</b>


910g + 85g ….. 1kg 282g ….. 228g
35g + 15g : 5 ….. 38kg 300g + 6g ….. 360g
195 + 324 ….. 79 x 6 924 : 2 … . 234 x 2


<b>Bài 4: Một cửa hàng có 8 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120</b>
<b>lít dầu, người ta lấy ra 358 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi</b>
<b>cịn lại bao nhiêu lít dầu ?</b>


Bài giải


...


...
...
...
...


<b>Bài 5: Bao cân nặng 36kg, bao ngô cân nặng 9 kg. Hỏi</b>
<b>bao gạo cân nặng gấp mấy lần bao ngô?</b>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Hết)


<b>PHIẾU BÀI TẬP TỰ ÔN Ở NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 D</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN LỘC Từ : 27/4 -29/4/2020</b>


<b>Họ và tên:………</b>


<b>1. (Đọc– viết) Đọc lại các bài chính tả từ tuần 10 đến tuần 20 tự</b>
<b>chọn một bài để viết (nhờ phụ huynh hỗ trợ đọc cho em viết).</b>


<b>Bài làm</b>


<b>3. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong đoạn</b>
<b>văn sau: ( đất nước, quê hương, giang sơn, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn)</b>
<b> Mỗi người đều có một ……… Nơi ấy, nếu khơng là nơi</b>
………thì cũng là nơi ……….. của mình.
<b>5. Viết tên các sự vật được so sánh với nhau trong những câu thơ sau:</b>
<b>Câu thơ có hình ảnh so sánh Sự vật 1</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Sự vật 2</b>
a.Mẹ về như nắng mới



Sáng ấm cả gian nhà


………. ……… ………..


b. Diều vòng qua vịng lại
Trơng như chiếc tàu bay


………. ………. ………..


<b>4. Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại : dơ /bẩn; li/cốc;</b>
mồm/miệng; vỡ/ bể; xơi/ ăn; đùa/giỡn.


<b>Từ dùng ở miền Bắc</b> <b>Từ dùng ở miền Nam</b>


………...
………
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Hết)


<b>KẾT QUẢ BÀI TẬP TỰ ÔN Ở NHÀ MƠN TỐN LỚP 3D</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN LỘC Từ : 20/4 -24/4/2020</b>


<b>Bài 1: Đọc lại bảng chia 6 đến bảng chia 9 :</b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 38 x 2 b. 84 x 3 c. 84 : 2 d. 85 : 4
38 84 84 2 85
4



x 2 x 3 04 42 05


21


76 252 0 1
1000g = 1kg 8453 > 8435


950g < 1kg 9102 < 9120
1km < 1200m 5005 > 4905


<b>Bài 4: Một thùng đựng 24 lít mật ong, lấy ra </b> 1<sub>3</sub> <b>số lít mật</b>
<b>ong đó. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít mật ong ?</b>


Bài giải
Số lít mật ong lấy ra là :
24 : 3 = 8 ( lít )


Số lít mật ong còn lại là :
24 – 8 = 16( lít )
Đáp số : 16 lít


<b>Bài 5: Một bến xe có 45 ơ tơ. Lúc đầu có 18 ơ tơ rời bến,</b>
<b>sau đó có thêm 17 ơ tơ nữa rời bến. Hỏi bến xe đó cịn lại</b>
<b>bao nhiêu ơ tô ?</b>


Bài giải
Cách 1: Số ô tô lần đầu rời bến còn lại là :
45 – 18 = 27( ô tô)


<b> Số ô tô bến xe đó cịn lại là :</b>


27 – 17 = 10 ( ô tô)


Đáp số : 10 ô tô
Cách 2: Số ô tô hai lần rời bến là :
18 + 17 = 35 ( ô tô)


<b> Số ô tơ bến xe đó cịn lại là :</b>
45 – 35 = 10 ( ô tô)


Đáp số : 10 ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KẾT QUẢ BÀI TẬP TỰ ÔN Ở NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 D</b>
<b>TRƯỜNG TH TÂN LỘC Từ : 20/4 -24/4/2020</b>


<b>Họ và tên:………</b>


<b>3. Hãy xếp những từ dưới đây vào ơ thích hợp trong bảng sau: đồng bào,</b>
cộng tác, đồng đội, đồng tâm, cộng sự, đồng hương.


<b>Những người trong cộng đồng</b> đồng bào, đồng đội, đồng hương, cộng
sự,


<b>Thái độ, hoạt động trong cộng đồng</b> cộng tác, đồng tâm


<b>4. Chọn và xếp các từ vào bảng phân loại sau:chị cả/ chị hai; thìa/ muỗng;</b>
quả/ trái; hoa/ bông; ngan/ vịt xiêm; bố/ba; mẹ/ má


<b>Từ dùng ở miền Bắc</b> <b>Từ dùng ở miền Nam</b>


chị cả , thìa, quả, hoa; ngan; bố; mẹ chị hai; muỗng; trái; bông; vịt xiêm;


ba; má


<b>5. Viết hai câu theo kiểu Ai ( con gì, cái gì ) thế nào ?</b>
Ví dụ :


Bông hoa rất đẹp.
Em tôi rất xinh.


</div>

<!--links-->

×