Nội dung ôn tập học kỳ ii năm học 2008 - 2009
MÔN TOáN
LP 6:
A. số học:
1. S nguyờn: Ni dung gm:
- Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
- Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các
phép toán.
- Bội và ớc của một số nguyên.
Cần ôn cho học sinh:
Về kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dơng,
số 0 và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên.
Về kỹ năng:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt đợc các số nguyên dơng, các số nguyên âm và số 0.
- Vận dụng đợc các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép
tính trong tính toán.
- Tìm và viết đợc số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm đợc dãy các phép tính với các số nguyên.
2. Phân số: Nội dung gồm:
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số, phân số tối giản.
- Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số.
- Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
- Ba bài toán cơ bản về phân số.
- Biểu đồ phần trăm.
Về kiến thức:
- Biết khái niệm phân số:
a
b
với a Z, b Z (b 0).
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau :
d
c
b
a
=
nếu ad = bc (bd
0).
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Về kỹ năng:
- Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Biết tìm phân số của một số cho trớc.
- Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- Biết tìm tỉ số của hai số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trờng hợp đơn
giản.
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết đợc
biểu đồ hình quạt.
B. Hình học:
Về kiến thức:
- Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai
góc bù nhau.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Hiểu đợc: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :
ã
ã
ã
xOy + yOz = xOz
để giải các bài
toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc.
- Biết các khái niệm đờng tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đờng kính,
bán kính.
- Nhận biết đợc các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đờng tròn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu đợc các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
- Nhận biết đợc các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
Về kỹ năng:
- Biết vẽ một góc. Nhận biết đợc một góc trong hình vẽ.
- Biết dùng thớc đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trớc.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
- Biết dùng com pa để vẽ đờng tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đờng tròn.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trớc.
MÔN VậT Lý
A. Cơ học:
1. Máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiên, đòn bẩy, ròng rọc
B. Nhiệt học:
1. Sự nở vì nhiệt
2. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ
3. Sự chuyển thể
Môn Ngữ văn 6
I/ Văn học :
- Bi học đờng đời đầu tiên, - Sông nớc Cà Mau,
- Bức tranh của em gái tôi. - Buổi học cuối cùng.
- Đêm nay Bác không ngủ. - Lợm
- Cô Tô; - Cây tre Việt Nam.
II/ Tiếng Việt :
- So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ.
- Các thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn.
III/ Tập làm văn :
Văn miêu tả ( tả cảnh, tả ngời ) ./.
Lịch Sử 6
Bài 18: Trung Vơng và cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán.
Bài 19+20: Từ sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam Đế.
Bài 21: Khởi Nghĩa Lý Bí- Nớc Vạn Xuân.
Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX.
Bài 24: Nớc Champa từ thế kỷ II đến thế kỷ thứ X.
Bài 26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dơng.
Công dân 6
Bi 12: Công ớc của LHQ về quyền trẻ em.
Bài 13: Công dân nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông.
Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập.
Bài 16: Quyền đợc luật pháp bảo vệ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm.
Địa lý 6
Bài 15: Các mỏ khoáng sản.
Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất.
Bài 20: Hơi nớc trong không khí, ma.
Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất.
Bài 23 : Sông và hồ.
Bài 24 : Biển và Đại dơng.
Bài 26: Đất - Các nhân tố hình thành đất.
TING ANH 6
A. Yờu cu v kin thc ngụn ng (Vocabulary, Grammar, Language
functions).
- ễn tp cỏc t vng thuc cỏc ch im ó hc Hc kỡ II v cỏc loi thc n
ung, cỏc hot ng th thao gii trớ, cỏc mựa, nhng k hoch
- ễn tp cỏch s dng a, an, some v any v cỏc danh t ch b phn nh: a box
of, a bar of, a tube of .
- ễn tp cỏch s dng cỏc loi cõu ngh.
- Phõn bit s dng thỡ hin ti n, thỡ hin ti tip din v thỡ tng lai vi
going to khi din t cỏc hot ng hay lp k hoch i ngh.
- Hi v ỏp cỏc mu cõu cú liờn quan n cỏc vn t nh: What, How, How
much, How many, Where, Which, How often, How long,
- ễn tp cỏc gii t ch v trớ, thi gian.
- Hỡnh thc so sỏnh hn v so sỏnh nht ca tớnh t mt õm tit.
- ễn tp cỏc cõu hi tr li Yes / No.
B. Yờu cu v k nng (Skills).
1. c hiu
a. c bi khoỏ (text / dialogue) thuc phm vi ch , ch im ó hc tr li
cỏc cõu hi liờn quan n ni dung, chn cõu ỳng / Sai (True / False)
b. Chn t thớch hp (ó cho) in vo bi khoỏ. (8-10 ch trng).
2. Vit
* Cn nm vng cu trỳc cõu (cỏc thnh phn chớnh, trt t t trong cõu, thỡ ca
ng t) :
- Sp xp cỏc t xỏo trn (khụng thờm t) thnh cõu hon chnh.
- Vit cõu tr li cho cỏc cõu hi.
- S dng cỏc t gi ý ó cho (v thờm t) vit thnh cõu hon chnh.
- Dch sang Ting Anh.
Sinh học 6
Các loại quả - Hạt và các bộ phận của hạt
Cách phát tán của quả và hạt
Những điều kiện cho hạt nẩy mầm
Tảo, quyết, rêu- cây rêu
Tổng kết về cây có hoa: Chú ý cây với môi trờng, Cây sống trong môi trờng đặc
biệt, khả năng thích nghi với môi trờng.
Đặc điểm cấu tạo của Rêu
Dơng xỉ
Sự phát triển của giới thực vật
Khái niệm về phân loại thực vật.
Hạt kín - Đặc điểm chung của thực vật hạt kín.
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc.