Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiỂM TRA BÀI CŨ:<sub> CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI</sub></b>
<b>Câu 1: Hãy xác định các phương châm hội thoại sau:</b>
<b>a) Khi giao tiếp , đừng nói những điều</b>
<b> mà mình khơng tin là đúng </b>
<b>hay khơng có bằng chứng xác thực.</b>
<b>b) Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung;</b>
<b> nội dung của lời nói phải đáp ứng</b>
<b>đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp,</b>
<b> không thiếu, không thừa</b>
<b>Phương châm về chất</b>
<b>Các nhân vật trong truyện cười sau đã không tuân thủ phương </b>
<b>châm hội thoại nào?</b>
<b>MẮT TINH, TAI TINH</b>
<i>Có hai anh bạn gặp nhau, một anh nói: </i>
<i>- Mắt tớ khơng ai bằng! Kìa! Một con kiến đang bị ở cành </i>
<i>cây trên đỉnh núi phía trước mặt, tớ trơng rõ mồn một đến cả </i>
<i>từ sợi râu cho đến bước chân của nó.</i>
<i>Anh kia nói:</i>
<i>- Thế cũng chưa tinh bằng tớ, tớ cịn nghe thấy sợi râu nó </i>
<i>ngốy trong khơng khí kêu vù vù và chân nó bước kêu sột </i>
<i>soạt.</i>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>- </b><i><b>Tôi đồng ý với những </b><b>nhận định</b><b> về truyện ngắn </b><b>của ông ấy</b></i>
<b>Cách 1: Tôi đồng ý với những nhận định của ông ấy về truyện </b>
<b>ngắn nào đó. (“ơng ấy” bổ nghĩa cho “nhận định”)</b>
<i><b>- Tơi đồng ý với những nhận định về </b><b>truyện ngắn</b><b> của ông ấy.</b></i>
<b>Cách 2 : Tôi đồng ý với những nhận định (của ai đó) về truyện </b>
<b>ngắn của ơng ấy. (“ơng ấy” bổ nghĩa cho “truyện ngắn”)</b>
<b>=> Nói mơ hồ, nhiều cách hiểu</b>
<i><b>b. Xét câu: “Tôi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn của ông ấy”</b></i>
<b>2 Kết luận</b>
<b> Truyện Cười: Mất rồi, cháy!</b>
<b>Một người sắp đi chơi xa, dặn con:</b>
<b> - Ở nhà có ai hỏi thì bảo bố đi vắng nhé !</b>
<b> Sợ con mải chơi quên mất, lại cẩn thận lấy giấy bút viết vào tờ giấy </b>
<b> - Có ai hỏi thì con cứ đưa ra tờ giấy này !</b>
<b> Con cầm giấy bỏ vào túi áo. Cả ngày chẳng thấy ai hỏi. Tối đến, </b>
<b>sẵn có ngọn đèn, nó lấy giấy ra xem, vô ý thế nào lại để giấy cháy </b>
<b>mất.</b>
<b> Hơm sau, có người đến chơi hỏi:</b>
<b> - Bố cháu có nhà khơng?</b>
<b> Nó ngẩn ngơ hồi lâu, sực nhớ ra, sờ vào túi khơng thấy giấy liền </b>
<b>nói:</b>
<b> - Mất rồi !</b>
<b> Khách giật mình hỏi:</b>
<b> - Mất bao giờ?</b>
<b> - Tối hôm qua !</b>
<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>
<i><b> Một người ăn xin đã già. Đôi mắt ông đỏ hoe, nước mắt ông giàn </b></i>
<i><b>giụa, đơi mơi tái nhợt, áo quần tả tơi. Ơng chìa tay xin tơi.</b></i>
<i><b> Tơi lục hết túi nọ đến túi kia, khơng có lấy một xu, khơng có cả </b></i>
<i><b>khăn tay, chẳng có gì hết. Ơng vẫn đợi tôi. Tôi chẳng biết làm thế </b></i>
<i><b>nào. Bàn tay tôi run run nắm chặt lấy bàn tay run rẩy của ông:</b></i>
<i><b> - Xin ơng đừng giận cháu! Cháu khơng có gì cho ơng cả.</b></i>
<i><b> Ơng nhìn tơi chăm chăm, đôi môi nở nụ cười:</b></i>
<i><b> - Cháu ơi, cảm ơn cháu! Như vậy là cháu đã cho lão rồi.</b></i>
<i><b> Khi ấy tôi chợt hiểu ra: Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được một </b></i>
<i><b>cái gì đó của ơng.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>(Theo Tuốc-ghê-nhép)</b></i>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>IV. LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài tập 1.</b>
<b>a. Lời chào cao hơn mâm cỗ.</b>
<b>b. Lời nói chẳng mất tiền mua,</b>
<b>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau</b>
<b>c. Kim vàng ai nỡ uốn câu,</b>
<b>Người khơn ai nỡ nói nhau nặng lời. </b>
<b>- Suy nghĩ, lựa chọn </b>
<b>ngơn ngữ khi giao tiếp.</b>
<b>- Có thái độ tôn trọng, </b>
<b>lịch sự với người đối </b>
<b>thoại</b>
<i><b>- </b></i><b>Chẳng được miếng thịt miếng xơi</b>
<b>Cũng được lời nói cho ngi tấm </b>
<b>lịng.</b>
<b> - Một lời nói quan tiền thúng thóc </b>
<b>Một lời nói dùi đục cẳng tay.</b>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>IV. LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài tập 2.</b>
<b> PHƯƠNG CHÂM LỊCH </b>
<b>SỰ</b>
<b>- nói giảm nói tránh</b>
<b>Bài 3.</b>
a. Nói dịu nhẹ như khen, nhưng thật ra là
mỉa mai, chê trách là
<b>nói mát</b>
b. Nói trước lời mà người khác chưa kịp nói
là
<b>nói hớt</b>
c.Nói nhằm châm chọc điều không hay của
người khác một cách cố ý là
<b>nói móc</b>
d. Nói chen vào chuyện của người trên khi
khơng được hỏi đến là
<b>nói leo</b>
e.Nói rành mạch, cặn kẽ, có trước có sau
là
<b>nói ra đầu ra đũaPHƯƠNG CHÂM </b>
<b>LỊCH SỰ</b>
<b>e. Nói ra đầu ra đũa</b>
<b>PHƯƠNG CHÂM CÁCH THỨC</b>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>IV. LUYỆN TẬP </b>
<b>Tiếng việt Tiết 8 : </b>
<b>IV. LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài tập 4.</b>
<b>a. nhân tiện đây xin hỏi;</b> <b>Khi người nói muốn hỏi một vấn đề nào đó <sub>khơng thuộc đề tài đang trao đổi .</sub></b>
<b>(P/ C quan hệ)</b>
<b>Khi người nói muốn ngầm xin lỗi trước </b>
<b>người nghe về những điều mình sắp nói</b>
<b>b. cực chẳng đã tơi phải</b>
<b> nói ;…xin lỗi, có thể anh</b>
<b> khơng hài lịng nhưng </b>
<b>tơi cũng phải thành thực </b>
<b>mà nói là…;</b>
<b>(P/C lịch sự)</b>
<b>c. đừng nói leo; đừng ngắt </b>
<b>lời như thế; đừng nói cái giọng</b>
<b> đó với tơi.</b>
<b>Khi người nói muốn nhắc nhở người nghe </b>
<b>phải tôn trọng </b>
<b>TIẾT 8</b>
<b>I. Phương châm quan hệ.</b>
<b>II. Phương châm cách </b>
<b>thức.</b>
<b>III. Phương châm lịch sự.</b>
<b>IV. Luyện tập.</b>
Bài 1: sgk-23
Bài 2: sgk- 23
Bài 3: sgk- 23
Bài 4 : sgk - 24
Bài 5: sgk- 24: Giải thích các
thành ngữ
Thành ngữ
Thành ngữ Giải nghĩaGiải nghĩa Phương Phương
châm
châm
Nói băm nói
Nói băm nói
bổ
bổ
Nói như đấm
Nói như đấm
vào tai
Nửa úp nửa
Nửa úp nửa
mở
mở
Mồm loa mép
Mồm loa mép
giải
giải
Đánh trống
Đánh trống
lảng
lảng
Nói như dùi
Nói như dùi
đục chấm mắm
đục chấm mắm
cáy
cáy
Nói bốp chát, xỉa
xói, thơ bạo <i><b>Lịch sự</b></i>
<b>Nói mạnh, trái ý người </b>
<b>khác, khó tiếp thu</b> <i><b>Lịch sự</b></i>
Nói trách móc, chì
chiết <i><b>Lịch sự</b></i>
Nói khơng rõ ràng,
mập mờ <i><b>Cách thức</b></i>
Lắm lời, đanh đá,
nói át người khác <i><b>Lịch sự</b></i>
Cố ý né tránh vấn đề
mà người đối thoại
muốn trao đổi
<i><b>Quan hệ</b></i>
Nói thơ cộc, thiếu tế
nhị
<b>TT</b> <b>Phương châm </b>
<b>hội thoại</b> <b>Những điều cần lưu ý khi giao tiếp</b>
<b>1</b> <i><b>Phương châm về </b></i>
<i><b>lượng</b></i> - Cần nói có nội dung.- Nội dung phải đáp ứng đúng yêu cầu
cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa.
<b>2</b> <i><b>Phương châm về </b></i>
<i><b>chất</b></i> - Đừng nói những điều mình khơng tin là đúng hay khơng có bằng chứng xác thực.
<b>3</b> <i><b>Phương châm </b></i>
<i><b>quan hệ</b></i> - Cần nói đúng đề tài giao tiếp.- Tránh nói lạc đề.
<b>4</b> <i><b>Phương châm </b></i>
<i><b>cách thức</b></i> - Chú ý nói ngắn gọn, rành mạch.- Tránh cách nói mơ hồ.
<b>5</b> <i><b>Phương châm </b></i>
<i><b>lịch sự</b></i> - Cần tế nhị, tôn trọng người khác.
<b>- Nêu lại 5 phương châm hội thoại?</b>
<b>- Về nhà học bài </b>