Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

đề ôn tập toán anh văn tuần từ 204 đến 254

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Liên Trung


<b>Phiếu bài tập toán 7 </b>


<b>(Tuần 20-04 đến 26.04) </b>



<b>Bài 1: Trong các bi</b>ểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức


a) c) -2020


b) <sub>d) </sub>


<b>Bài 2: </b>Nhân các đơn thức sau và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích nhận được
a) <i>2x yz</i>3 và <i>3x y z</i>2 4 2


b)

1

(

2 2

)


2

<i>xy</i>

<i>z</i>



<i>2xy</i>



<b>Bài 3: Tìm tích c</b>ủa các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức tích nhận được


a) và


b) và


<b>Bài 4: </b>Cho các đơn thức sau:

6

3 7

;3

3 4

;

3 7

;

3 7

;5

2 7

; 5

3 7

7

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>x y x y</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>



Hãy tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 7


<i>2x y</i>



<b>Bài 5: Tính </b>
a) 4<i>x y</i>3 7<i>x y</i>3
b) 5<i>x y</i>3 72<i>x y</i>3 7
c)


d)


<b>Bài 6: Tính giá tr</b>ị của biểu thức sau 7<i>x y</i>2 7 2<i>x y</i>2 7<i>x y</i>2 7 tại <i>x</i>1;<i>y</i> 1


<b>Bài 7: </b>Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống
a) 3<i>xy</i>2 7<i>xy</i>2


b) 12<i>x y</i>4 2 5<i>x y</i>4 2
c) 11<i>x y z</i>3 2  15<i>x y z</i>3 2


<b>Bài 8: Rèn luy</b>ện cách trình bày hình chứng minh các tam giác bằng nhau theo các trường hợp
đã học.


3 4 5
1
2<i>x y z</i>


3 4 5
1


2<i>x y z</i>


2
3


4
3
<i>x</i>
<i>y</i>


 

3 2


1


; 2
3 <i>xy</i>  <i>x</i>


5
3
5 <i>y z</i>


 

4
2


1 1


;
3<i>x yz</i> 7 <i>xy</i>


 7 3


9<i>xyz</i>


2 2 2



3 1


4
2 <i>xy z</i> 3<i>xy z</i> <i>xy z</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


3 5 1 3 5 3 5


7 4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Liên Trung


Yêu cầu vẽ hình bằng thước cho từng ý, trình bày sạch, đẹp, trình bày khơng hợp lí tại đâu
khơng cho điểm tại đó.


a) Cho

<i>ABC</i>

và <i>DEF</i>có <i>AB</i><i>DE BC</i>; <i>EF AC</i>; <i>DF</i>. Chứng minh

<i>A</i>

<i>D</i>



b) Cho

<i>ABC</i>

và <i>DEF</i>có <i>AB</i><i>DE A</i>; <i>D AC</i>; <i>DF</i>. Chứng minh

<i>BC</i>

<i>EF</i>



c) Cho

<i>ABC</i>

và <i>DEF</i>có <i>AB</i><i>DE A</i>; <i>D B</i>; <i>E</i>. Chứng minh

<i>AC</i>

<i>DF</i>



d) Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A và <i>DEF</i> vng tại D có <i>AB</i><i>DE AC</i>; <i>DF</i>. Chứng minh


<i>BC</i>

<i>EF</i>



e) Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A và <i>DEF</i> vng tại D có <i>AB</i><i>DE BC</i>; <i>EF</i>. Chứng minh

<i>C</i><i>F</i>


f) Cho

<i>ABC</i>

vuông tại A và <i>DEF</i> vng tại D có <i>AB</i><i>DE B</i>; <i>E</i>. Chứng minh


<i>AC</i>

<i>DF</i>



</div>

<!--links-->

×