Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

bài giảng môn ngữ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> N </b> <b> H</b> <b> Â</b> <b>N</b> <b> H</b> <b> O</b> <b> A</b>


<b> S</b> <b> O</b> <b> S</b> <b>A</b> <b> N</b> <b> H</b>


<b> P</b> <b> N</b> <b> G</b>


<b>Ê</b>
<b> I</b>


<b> Đ</b>


<b> A</b> <b> N</b> <b> H</b>


<b>U</b>
<b> Q</b>


<b> Â</b> <b> N</b> <b> D</b> <b>U</b>


<b> H</b> <b> O</b> <b> A</b> <b>N</b> <b> D</b> <b> U</b>


<b> Ư</b>


<b> Ê</b> <b> T</b> <b> Ư</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>



<b>Ơ số 1 có 7 chữ cái </b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>Đây là biện pháp tu từ gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật </b>
<b>bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con </b>
<b>người…</b>


<b>Biện pháp tu từ này thường sử dụng từ "như" và từ "là"</b>


<b>Ơ số 2 có 6 chữ cái Ơ số 3 có 7 chữ cái </b>


<b>Đây là biện pháp tu từ lặp lại một từ ngữ (hoặc cả câu) </b>
<b>nhằm nhấn mạnh, làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh…</b>


<b>Ô số 4 có 8 chữ cái </b>


<b>Từ loại này dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ </b>
<b>như sở hữu, so sánh, nhân quả...giữa các bộ phận </b>
<b>của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn</b>


<b>Ô số 5 có 4 chữ cái </b>


<b>Đây là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này </b>
<b>bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với </b>


<b>nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt</b>


<b>Ơ số 6 có 6 chữ cái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Ví dụ:



a)/ Đêm tháng năm

<b>chưa nằm đã sáng. </b>


Ngày tháng mười

<b>chưa cười đã tối.</b>



(Tục ngữ)


b/ Cày đồng đang buổi ban trưa,



Mồ hơi

<b>thánh thót như mưa ruộng cày. </b>



Ai ơi bưng bát cơm đầy,



Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần

.


(Ca dao)


<b>THẢO LUẬN NHÓM: 3</b> <b>PHÚT</b>


<i><b>1. Nói « Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày </b></i>
<i><b>tháng mười chưa cười đã tối"</b><b> và "</b><b>Mồ hơi thánh thót </b></i>
<i><b>như mưa ruộng cày» có quá sự thật khơng? Vì </b></i>


<b>sao? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SO SÁNH HAI CÁCH NĨI</b>



<b>Cách nói phóng đại</b> <b>Cách nói thơng </b>
<b>thường</b>


<i><b>a) Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng</b></i>


<i><b> Ngày tháng mười chưa cười đã tối.</b></i> Ngày tháng mười rất ngắn.Đêm tháng năm rất ngắn.
b) Cày đồng đang buổi ban trưa,


<i><b> Mồ hơi thánh thót như mưa ruộng cày.</b></i>
Ai ơi bưng bát cơm đầy,


Dẻo thơm một hạt, đắng cay mn phần.


Mồ hơi ra rất nhiều.


<b>THẢO LUẬN NHĨM: 2 PHÚT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhằm</b>
<b>nhấn mạnh, </b>
<b>gây ấn tượng, </b>


<b>tăng sức </b>
<b>biểu cảm</b>


<b>Nhằm</b>
<b>nhấn mạnh, </b>
<b>gây ấn tượng, </b>


<b>tăng sức </b>
<b>biểu cảm</b>


<b>BIỆN</b>
<b>PHÁP </b>
<b>TU TỪ</b>
<b>NĨI Q</b>
<b>BIỆN</b>
<b>PHÁP </b>
<b>TU TỪ</b>
<b>NĨI Q</b>
<b>Cách nói</b>
<b>phóng đại </b>
<b>mức độ,</b>
<b>quy mơ,</b>
<b>tính chất </b>
<b>của sự vật, </b>
<b>hiện tượng </b>
<b>được miêu tả</b>


<b>Cách nói</b>
<b>phóng đại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1: </b><i>Tìm biện pháp nói q và giải thích ý nghĩa của chúng trong các ví dụ sau:</i>


<i>a) Bàn tay ta làm nên tất cả</i>


<i>Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.</i>


<i> (Hoàng Trung Thông, Bài ca vỡ đất)</i>
<i>b) Anh cứ yên tâm, vết thương chỉ sướt da thôi. Từ giờ đến </i>



<i>sáng em có thể đi lên đến tận trời được.</i>


<i> (Nguyễn Minh Châu, Mảnh trăng cuối rừng)</i>
<i>c) Cái cụ bá thét ra lửa ấy lại xử nhũn mời hắn vào nhà xơi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>QUẢ BÍ KHỔNG LỒ</b>


Hai anh chàng cùng đi qua một khu vườn trồng bí, anh A thấy
quả bí to vội kêu lên :


- Chà! Quả bí to thật!


Anh B cười mà bảo rằng:


- Thế thì lấy gì làm to! Tơi đã từng thấy quả bí to hơn nhiều. Có
một lần tơi trơng thấy <b>quả bí to bằng cả cái nhà đằng kia kìa</b>!


Anh A nói ngay:


- Thế thì lấy gì làm lạ! Tơi cịn nhớ có một lần tơi cịn trơng
thấy <b>cái nồi đồng to bằng cả cái đình làng ta</b>!


Anh B ngạc nhiên hỏi:


- Cái nồi ấy dùng để làm gì mà to vậy?
Anh A giải thích:


- Cái nồi ấy dùng để luộc quả bí anh vừa nói ấy mà.



Anh B biết bạn chế nhạo mình bèn nói lảng sang chuyện khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phân biệt nói q và nói khốc</b>


<b>Nói q</b> <b>Nói khốc</b>


<b>Giống nhau</b> <b>Đều phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất <sub>của sự vật, hiện tượng được miêu tả.</sub></b>


<b> Mục đích: nhấn </b>
<b>mạnh, gây ấn </b>
<b>tượng, tăng sức </b>
<b>biểu cảm. </b>


<b>Khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài tập 4: Tìm thành ngữ so sánh có dùng biện pháp nói q.</b>


<b>NHÌN HÌNH </b>


<b>ĐỐN CHỮ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LUẬT CHƠI: - Sau khi quan sát hình ảnh, đội nào </b>
<b>có câu trả lời sẽ sử dụng cờ để phất, đội nào có tín </b>
<b>hiệu sớm nhất sẽ giành được quyền trả lời. Nếu trả </b>
<b>lời sai thì quyền trả lời sẽ thuộc về các đội còn lại. </b>
<b>Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 1điểm. Kết thúc trò </b>
<b>chơi, đội nào được nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng. </b>


<b>Quan sát các hình ảnh gợi ý </b>
<b>và tìm thành ngữ so sánh có </b>
<b>dùng biện pháp nói quá tương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>



<b>Đen như cột nhà cháy </b>


<b>2</b>



Khóc như mưa



<b>4</b>



Gầy như que củi


Nhanh như chớp



<b>35</b>



Chậm như rùa



<b>6</b>



Khỏe như voi



<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài 2: Điền các thành ngữ sau đây vào chỗ trống/.../ để </b>


<i><b>tạo biện pháp tu từ nói q: bầm gan tím ruột; chó ăn đá </b></i>
<i><b>gà ăn sỏi; nở từng khúc ruột; ruột để ngoài da; vắt chân </b></i>
<i><b>lên cổ.</b></i>


a. Ở nơi ... thế này, cỏ không mọc nổi nữa là


trồng rau trồng cà.


b. Nhìn thấy tội ác của giặc, ai ai cũng ...
c. Cơ Nam tính tình xởi lởi,...


d. Lời khen của cơ giáo làm cho nó ...
e. Bọn giặc hoảng hồn ...mà chạy.


chó ăn đá gà ăn sỏi


bầm gan tím ruột.
ruột để ngồi da.


nở từng khúc ruột.
vắt chân lên cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3: Đặt câu với các thành ngữ dùng biện pháp nói </b>


<i><b>quá sau đây: nghiêng nước nghiêng thành, dời non lấp </b></i>
<i><b>biển,lấp biển vá trời, mình đồng da sắt, nghĩ nát óc.</b></i>


- Cơ ấy có vẻ <i>đẹp nghiêng nước nghiêng thành.</i>


- Những chiến sĩ <i>mình đồng da sắt </i>đã chiến thắng kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Viết một đoạn văn ngắn


(khoảng 8 - 10 dịng) có sử


dụng biện pháp nghệ thuật


nói q.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b>Trong các câu ca dao sau, câu nào khơng sử dụng biện </i>
<i>pháp tu từ nói q ?</i>


a. Tiếng đồn bác mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ, cắn
đồng tiền vỡ tư.


b. Làm trai cho đáng nên trai
Khom lưng, uốn gối gánh hai hạt


vừng.


c. Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như


thể hoa sen


<i><b>=> Biện pháp so sánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Hoàn thành bài tập .



<i>2. Học thuộc phần ghi nhớ.</i>


3. Chuẩn bị bài Nói giảm nói


tránh



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Người con gái Việt Nam</b></i>


<i> (Tố Hữu)</i>


Em là ai? Cô gái hay nàng tiên


Em có tuổi hay khơng có tuổi


Mái tóc em đây, hay là mây là suối


Đơi mắt em nhìn hay chớp lửa đêm giông


<b>Thịt da em hay là sắt là đồng?</b>


...


Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×