Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng môn ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.74 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 1: NghÜa cđa từ là gỡ? Có mấy cách giải thích </b>


<b>nghĩa của tõ? </b>



- Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt


động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị



- Cã hai cách giải nghĩa từ



+ a ra nhng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ
cần giải thớch


+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ </b>


<b>C¸i gËy cã mét chân</b>
<b>Biết giúp bà khỏi ngÃ.</b>
<b>Chiếc com-pa bố vẽ</b>


<b>Cú chõn ng, chân quay.</b>
<b>Cái kiềng đun hàng ngày</b>
<b>Ba chân xoè trong lửa.</b>
<b>Chẳng bao gi i c</b>


<b>Là chiếc bàn bốn chân.</b>


<b>Riêng cái võng Tr ờng Sơn</b>
<b>Không chân, đi khắp n ớc.</b>


<i><b> (Vũ Quần Ph ơng</b><b></b></i> <b>)</b>


<b>Những cái chân</b>


<b>Em hóy cho bit </b>
<b>cú my s vt có </b>


<b>chân được nhắc </b>
<b>tới trong bài thơ?</b>


<b>Trong b</b>


<b>ài thơ </b>
<b>có mấy s</b>


<b>ự vật </b>
<b>khơng c</b>


<b>ó chân?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 20. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. Ví dụ </b>


Cái gậy có một chân
Biết giúp bµ khái ng·.
ChiÕc com-pa bè vÏ


Có chân đứng, chân quay.


Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ i c
L chic bn bn chõn.


Riêng cái võng Tr ờng Sơn
Không chân, đi khắp n ớc.
<i> (Vũ Quần Ph ơng)</i>


<b>Những cái chân</b>


- S vật có chân: cái gậy, chiếc
compa, cái kiềng, chiếc bàn.<b> </b>


- Sự vật khơng có chân: cái võng<b>. </b>
<b>* Nhận xét :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>


<i><b>= > Từ chân là từ có nhiều nghĩa</b></i>


<b>1. VÝ dô :</b>


- Đôi <i><b>chân</b></i> của anh bộ đội đi
khắp n ớc.ư


- <i><b>Ch©n</b></i> mÌo cã mãng vt rÊt s¾c


<i><b>Bộ phận d ới cùng của cơ </b><b>ư</b></i>


<i><b>thể ng ời, động vật dùng </b><b>ư</b></i>
<i><b>để đi đứng</b></i>


<i><b>b. VÝ dô 2:</b></i>


Sự vật có <i><b>chân</b></i>: cái gậy, chiếc
<b>compa, cái kiềng, chiếc bàn. </b>


<i><b>Bộ phận d ới cùng của </b><b>ư</b></i>
<i><b>một số đồ vật có tác dụng </b></i>
<i><b>nâng đỡ các bộ phận khác</b></i>


<b>* Ngoài ra còn một số tổ hợp </b>
chứa từ <i><b>chân</b></i>: <i>ch©n </i> t êng, ư


<i>ch©n </i>nói, <i>ch©n </i>m©y...


<i><b>Bé phËn d íi cïng của số </b><b></b></i>
<i><b>sự vật tiếp giáp và bám chặt </b></i>
<i><b>vào mặt nền</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 23. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<i><b>Em h·y cho biÕt nghÜa cđa mét sè tõ sau? </b></i>


<b>Bút: </b> <sub>đồ dùng để viết, vẽ</sub>



<b>Sông cái:</b> sơng lớn đổ thẳng ra biển


<b>Tãc thỊ:</b> tãc cđa ng ời con gái ch a
dài, mới chấm ngang vai


<b>Tỏi tây:</b> loài rau thuộc loại tỏi, nh ng lớn
hơn tỏi, ăn đ ợc cả lá lẫn củ


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>2. Bµi häc</b>


Sau khi tìm hiểu nghĩa của các từ: <i>chân, bút, sông cái, tóc thề, </i>
<i>tỏi tây</i>, em có nhận xét gì vỊ nghÜa cđa tõ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>
<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>2. Bµi häc</b> <b>=> Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa.</b>


<b>Em lÊy vÝ dơ vỊ tõ nhiỊu nghÜa?</b>


<b>Mòi</b>



Chỉ bộ phận cơ thể ng ời, động vật.VD: Mũi ng ời, mũi hổ
Chỉ bộ phận phía tr ớc của ph ơng tiện giao thông đ ờng thuỷ.
VD: Mũi tàu, mũi thuyền . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 20. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõư</b>
<b>1. Ví dụ: </b>


<i><b>(1)Bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời, động </b><b>ư</b></i>
<i><b>vật dùng để đi đứng. Vd: </b></i> <i><b>chân đau, chân </b></i>
<i><b>mèo, chân hổ...</b></i>


<i><b>(2)Bộ phận d ới cùng của của một số đồ vật </b><b>ư</b></i>


<i><b>có tác dụng nâng đỡ các bộ phận khỏc. Vd: </b></i>


<i><b>chân bàn, chân ghế, chân kiềng....</b></i>


<i><b>(3)Bộ phận d ới cùng của số sự vật tiếp giáp </b><b></b></i>


<i><b>và bám chặt vào mặt nền. Vd: </b></i> <i><b>ch©n nói, </b></i>
<i><b>ch©n t êng, ch©n cét</b><b>ư</b></i>


<i><b>* </b></i>

<i><b>NhËn xÐt: </b></i>


<b>Nghĩa của từ “chân”:</b>



<b> NghÜa gèc</b>


<b>NghÜa chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 20. Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>


<b>1. VÝ dơ :</b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõư</b>


<b>2. Bµi häc </b>


- <i><b>Chuyển nghĩa</b></i> là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những
từ nhiều nghĩa.


- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:


+ <i><b>Nghĩa gốc</b></i> là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành
các ngh aĩ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 20. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b>


Cái gậy có một chân


Biết giúp bà khỏi ngÃ.
Chiếc com-pa bố vẽ


Cú chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.


Riªng cái võng Tr ờng Sơn
Không chân, đi khắp n íc.
<i> (Vị Qn Ph ơng)</i>


<b>Những cái chân</b>


Thụng th ng, trong cõu, t ch có một ư
nghĩa nhất định. Tuy nhiên trong một
số tr ờng hợp từ có thể đ ợc hiểu đồng
thời theo cả nghĩa gốc lẫn ngha chuyn


Bài thơ <i>Những cái </i>


<i>chân</i> từ <i><b>chân</b></i> đ ợc
dïng víi nghÜa nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>


<b>1. VÝ dơ :</b>



<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>


<b>2. Bµi häc </b>


- <i><b>Chuyển nghĩa</b></i> là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ tạo ra ư những
từ nhiều nghĩa.


- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:


+ <i><b>Nghĩa gốc</b></i> là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành
các ngh aĩ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 23.Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b>


<i><b>Bài tËp Nèi cét A víi cét B t ¬ng øng với các nghĩa của từ xuân</b></i>


Mùa đầu năm vào tháng giêng,
tháng 2, tháng 3 âm lịch


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


S t ơi đẹpư


ChØ ti cđa con ng êi
ChØ sự trẻ trung, tuổi trẻ



Mùa <i><b>xuân</b></i> là tết trồng c©y


Làm cho đất n ớc cng ngy
cng <i><b>xuõn</b></i>


Ông ấy năm nay hơn 60 <i><b>xuân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 23. Từ nhiều nghĩa và hiện t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>
<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõư</b>


1. VÝ dơ :
2. Bµi häc


3. L u ý


- Giữa các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có cơ sở ngữ nghĩa chung.


VD: Từ “<i><b> chân</b></i>” có điểm chung là bộ phận d ới cùng tiếp xúc với đất.
<i>Cần phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm:</i>


<i>Từ đồng âm</i> các nghĩa không liên quan đến nhau (chỉ giống nhau về ngữ õm)


Ví dụ: <i>Bàn(1)</i> học của tôi làm bằng gỗ xoan.
Bố tôi đang <i>bàn(2)</i> công việc


i tuyn Vit Nam thng i tuyển Lào 4 <i>bàn(3)</i>



Bàn(1): Đồ dùng th ờng làm bằn gỗ, mặt phẳng, có chân để bày vật dụng, học tập.


Bàn(2): Trao đổi ý kiến về việc gì đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõư</b>
1. VÝ dơ :


2. Bµi häc
3. L u ý


<i>* Phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm</i>


Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm


C¸c nghÜa cđa từ phải có
mối liên hệ với nhau (cã nÐt
gièng nhau)


Các nghĩa không liên quan
đến nhau (chỉ giống nhau về
ngữ âm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 20. Tõ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của tõƯ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa </b>



<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>III. Lun tËp </b>


<b>Bài tập 1: HÃy tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể ng ời và kể ra một số ví </b>
dụ về <i>sự chuyển nghĩa của từ</i>?


<b>đầu</b>


- Phần trên nhất của cơ thể ng êi hay phÇn tr ớc của
thân loài vật, có chứa hệ thần kinh trung ơng, phần lớn
giác quan.VD: đau đầu, nhức đầu


- Chỉ bộ phận ở trên cùng, đầu tiên
VD: đầu danh sách, đầu bảng . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 20. Tõ nhiÒu nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ </b>
<b>III. Lun tËp </b>


<b>Bài tập 2. Dùng bộ phận của cây cối để chỉ bộ phận của cơ thể ng ời?</b>


- <b>L¸: </b>


- <b>Qu¶: </b>
<b> - Bóp: </b>



lá phổi, lá gan, lá lách, lá mỡ.
quả tim, qu¶ thËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TiÕt 23. Tõ nhiỊu nghÜa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ</b> <b> </b>


<b>I. Tõ nhiỊu nghÜa </b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõư</b>
<b>III. Lun tËp </b>


Bài tập 3. D ới đây là một số hiện t ợng chuyển nghĩa của từ tiếng ư
Việt. Hãy tìm thêm trong mỗi hiện t ợng chuyển nghĩa đó ba ví dụ
minh hoạ.


a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:


cân muối  muối d a
b. Chỉ sự hành động chuyển thành chỉ đơn vị:


+ Đang gói bánh  ba gói bánh
Cái c a  c a gỗ, cái cuốc  cuốc đất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TiÕt 23. Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa cđa tõƯ</b>


<b>III. Lun tËp </b>


<b>Bµi tËp 4: </b> <i>Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi: </i>


a. Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ “Bụng”? đó là những


nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả không?


a1: Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.


a3: Phần phình to ở giữa một số vật. VD: Bụng chân
b. Nghĩa của từ “ Bụng”


a2: BiĨu t ỵng cđa ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra dối với ng êi, viÖc
nãi chung.


Ngh a c a a1ĩ ủ
Ngh a c a a2ĩ ủ


Ngh a c a a3ĩ ủ
- ¨n cho Êm bông:


- Anh Êy tèt bông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<i><b>1-Bài mới học: -Từ nhiều nghĩa và hiện tượng </b></i>


chuyển nghĩa của từ.



-Đặt câu có sử dụng từ nhiều nghĩa.



<i><b>2-Bài sắp học: Tiết 24-25 </b></i>

<i><b>CHỮA LỖI DÙNG </b></i>



<i><b>TỪ; CHỮA LỖI DÙNG TỪ (TT</b></i>

<i><b>)</b></i>



Soạn theo câu hỏi SGK./68,75




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×