Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập toán tiếng việt lớp hai lần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN TIẾNG VIỆT LẦN 5</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
a) Cho 1 m =…………cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10


B. 100
C. 1000


b. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ………..
A. 800 + 60 + 3


B. 600 + 80 + 3
C. 600 + 30 + 8
D. 800 + 30 + 6


<b>Bài 2: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng</b>
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:


A. 1 tuần lễ
B. 1 ngày
C. 1 giờ


b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60


B. 90
C. 120


<b>II. Tự luận</b>



<b>Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp</b>
4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
<b>Bài 4 (2 điểm) Tính nhẩm</b>


8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =


<b>Bài 5: (1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm</b>


<i>4cm</i> <i>4cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài giải


………
………....
………....
<b>Bài 6: (1 điểm) Tìm X</b>


a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37


………..
………


<b>Bài 7: (2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao</b>
nhiêu quyển sách?


Bài giải



………
………
………
<b>Bài 8: (1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng.</b>
………
………


<b>TIẾNG VIỆT ĐỀ I</b>
<b>I.KIỂM TRA ĐỌC </b>


<i><b>1. Đọc thành tiếng: Đọc các bài tập đọc SGK học kỳ II lớp hai</b></i>
<b>2.</b><i><b>. Đọc hiểu: </b></i>


Bài đọc: Chim chích bơng (SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 30)
Làm bài tập: Chọn câu trả lời đúng nhất (Chọn a, b, c hoặc d):


<b>1. Chích bơng là một lồi chim có hình dáng như thế nào?</b>


a. Bé bỏng.
b. Xinh đẹp.
c. Nhanh nhẹn.


d. Các ý trên đều đúng.


<b>2. Chích bơng là lồi chim được con người nhận định ra sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. Hiền lành.


<b>3. Tìm từ chỉ người có trong bài.</b>



a. Chích bơng, nhanh nhẹn.
b. ốm yếu, xinh đẹp.


c. Trẻ em, nông dân.
d. Tí hon, độc ác.


<b>4. Tìm từ chỉ lồi vật có trong bài.</b>


a. Chim chích bơng, sâu.
b. Vun vút, tí tẹo.


c. Mảnh dẻ, thoăn thoắt.
d, Trẻ em, nông dân.


<b>B. Kiểm tra viết:</b>


<i>I. Chính tả (Nghe – viết):</i>


Bài viết: Sân chim (SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 29)
<i>II. Tập làm văn:</i>


Viết đoạn văn tả ngắn về một mùa mà em thích.
Gợi ý làm bài tập làm văn:


– Em thích mùa nào nhất trong bốn mùa xuân, hạ, thu, đông?
– Em hãy tả những cảnh vật ở một mùa mà em thích.


– Nêu suy nghĩ của em về những cảnh vật đó.


<b>TIẾNG VIỆT ĐỀ II</b>


<b>I.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>


<i><b>1.Đọc thành tiếng: Đọc các bài tập đọc SGK học kỳ II lớp hai</b></i>


<i><b> 2.. Đọc thầm bài “Cò và Cuốc” (TV 2 tập II- Trang 37) và làm bài tập</b></i>
Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh vào ô chữ trước các câu trả lời đúng:


<b> 1.Thấy cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào?</b>


a.Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
b. Chị bắt tép để ăn à?


c. Chị bắt tép có vất vả lắm khơng?
<b> 2.Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.Vì Cuốc nghĩ rằng: áo Cò trắng phau, cò thường bay dập dờn như múa trên
trời xanh, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế này.


c. Vì Cuốc nghĩ: Cị lội ruộng để dạo chơi.
<b> 3.Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?</b>
a. Không cần lao động vì sợ bẩn.


b. Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.
c. Khơng cần lao động vì lao động vất vả, khó khăn.


<b> 4.Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng?</b>
a. Lười nhác


b. Nhanh nhẹn
c. Chăm chỉ


<b>B. Kiểm tra viết:</b>
<b>1. Chính tả: </b>


Bài viết: Mưa bóng mây (SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 20)
(Đoạn viết: Hai khổ thơ đầu)


Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
<b> a) … số, cửa …., … giun, … lồng. (sổ, xố)</b>


<b> b) sản …., …. cơm, năng…, ….kho. (suất, xuất)</b>


<b> c,… vào,… thịt, đi…, … sư, tham…, … bò. (da, gia, ra)</b>


<b> d) … thư,… cá, con …, … thịt, … mắt, … điệp. (dán, gián, rán)</b>
<b> e, … thấp, núi …, quả …, hươu … cổ. (cao, cau).</b>


<b>2. Tập làm văn:</b>


<b>Hãy viết 4 đến 5 câu kể về mẹ của em theo các câu hỏi gợi ý sau.</b>
- Mẹ em làm nghề gì?


</div>

<!--links-->

×