Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

oN TaP KHOA HoC LiCH Su diA Li dc1f53521b f9728dd4e5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.58 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

`

<b>KHOA _ SỬ _ĐỊA lớp 4</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm:</b>


<b>Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Con người cần gì để duy trì sự sống của mình?</b>


a/ Khơng khí, ánh sáng. b/ Thức ăn, nhiệt độ.


c/ Nước. d/ Tất cả những yếu tố trên.


<b>2. Các thức ăn chức nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ đâu?</b>


a/ Động vật. b/ Thực vật. c/ Động vật và thực vật. d/ Khơng khí.


<b>3. Vai trị của chất bột đường là:</b>


a/ Xây dựng và đổi mới cơ thể. d/ Giúp cơ thể phòng chống bệnh.


<b>b/ Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ </b>
thể.


c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển
hoạt động sống.


<b>4. Vai trò của chất đạm là:</b>


a/ Xây dựng và đổi mới cơ thể.


b/ Khơng có gias trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.



c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển
hoạt động sống.


d/ Giàu năng lượng và giúp cơ hấp thụ một số vitamin (A,D,E,K).


<b>5. Vai trò của chất béo là :</b>


a/ Giúp cơ thể phịng chống bệnh.


b/ Khơng có gía trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.


c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và khiển hoạt
động sống.


d/ Giàu năng lượng và giúp cơ hấp thụ một số vitamin (A,D,E,K).


<b>6. Vai trò của vitamin là:</b>


a/ Khơng có gía trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.


b/ Giàu năng lượng và giúp cơ hấp thụ một số vitamin (A,D,E,K).


c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và khiển hoạt
động sống.


d/ Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng
lượng nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể. Nếu thiếu chúng, cơ thể sẽ
bị bệnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ Khơng có gía trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.


b/ Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ
thể.


c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và khiển hoạt
động sống. Nếu thiếu chúng, cơ thể sẽ bị bệnh.


d/ Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng
nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể.


<b>8. Vai trị của chất xơ là :</b>


<b>a/ Khơng có gía trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình </b>


thường của bộ máy tiêu hóa.
b/ Giúp cơ thể phòng chống bệnh.


c/ Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và khiển hoạt
động sống.


d/ / Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng
lượng nhưng rất cần cho hoạt động sống của cơ thể.


<b>9. Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên </b>
<b>thay đổi món ăn ?</b>


a/ Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ lệ


thích hợp khác nhau.


b/ Khơng một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu
cầu của cơ thể dù thức ăn đó có nhiều chất dinh dưỡng.


c/ Giúp ta ăn ngon miệng hơn.


d/ Vừa giúp ta ăn ngon miệng vừa cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể.


<b>10.Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng :</b>


a/ Muối tinh. b/ Bột ngọt. c/ Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.


<b>11.Những dấu hiệu nào cho biết một em bé đã bị béo phì?</b>


a/ Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%.
b/ Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.


c/ Bị hụt hơi khi gắng sức. d/ Cả 3 hiệu dấu trên.


<b>12.Tác hại của bệnh béo phì là gì?</b>


a/ Mất thoải mái trong cuộc sống.


b/ Giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong cơng việc.


c/ Có nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, tiểu đường, sỏi mật…
<b>d/ Cả 3 ý trên.</b>


<b>13.Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là:</b>



a/ Ăn quá nhiều. b/ Hoạt động quá ít


c/ Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều. d/ Cả 3 ý trên.


<b>14.Cần phải làm gì khi bị bệnh béo phì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Ăn đủ đạm, đủ vitamin và chất khoáng.


c/ Đi khám bệnh để tìm đúng nguyên nhân và được điều trị đúng.
d/ Cả 3 việc làm trên.


<b>15.Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần giữ vệ sinh ăn </b>
<b>uống như thế nào?</b>


a/ Không ăn các loại thức ăn ôi, thiu. b/ Không ăn cá sống, thịt sống.
c/ Không uống nước lã. d/ Thực hiện tất cả những việc trên.


<b>16.Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần giữ vệ sinh cá </b>
<b>nhân như thế nào?</b>


a/ Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn.


b/ Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch sau khi đi đại tiểu tiện.
c/ Thực hiện tất cả những việc trên.


<b>17. Để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần giữ vệ sinh </b>
<b>môi trường như thế nào?</b>


a/ Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đại tiểu


tiện, chuồng gia súc, gia cầm. c/ Diệt ruồi.


b/ Xử lí phân rác đúng cách, không sử dụng phân chưa ủ kĩ để bón ruộng, tưới
cây. d/ Thực hiện tất cả những việc trên.


<b>18.Khi người bệnh quá yếu (mà không phải ăn kiêng) cần ăn như thế nào?</b>


a/ Ăn thức ăn lỏng như cháo, thịt băm nhỏ, xúp, canh…


b/ Uống sữa, nước quả ép. d/ Thực hiện tất cả những việc trên.
c/ Ăn nhiều bữa (nếu mỗi bữa chỉ ăn được một ít).


<b>19.Cần phải làm gì để đề phịng đuối nước?</b>


a/ Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối…
b/ Chum, vại, bể nước phải có nắp đậy.


c/ Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao
thông đường thủy.


<b>d/ Thực hiện tất cả những việc trên.</b>


<b>20.Cần làm gì khi đi bơi ở bể bơi?</b>


a/ Tắm sạch trước và sau khi bơi.


b/ Trước khi xuống nước phải tập vân động.


<b> c/ Tuân thủ quy định của bể bơi. d/ Thực hiện tất cả những việc trên.</b>



<b>21.Nước bay hơi nhanh trong điều kiện nào?</b>


a/ Nhiệt độ cao. b/ Không khí khơ. c/ Thống gió. d/ Cả 3 điều kiện trên.


<b>22.Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?</b>


a/ Thể lỏng. b/ Thể rắn. c/ Thể khí. d/ Cả 3 thể trên.


<b>23. Mây được hình thành do đâu?</b>


a/ Do khơng khí. b/ Do bụi và khói.


c/ Do nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Từ những luồng không khí lạnh. b/ Do bụi và khói.


c/ Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ hợp lại thành các hạt nước lớn
hơn rồi rơi xuống.


<b>25. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là:</b>


a/ Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
b/ Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.


c/ Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước rồi từ hơi nước ngưng tụ thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại.


<b>26. Các bệnh liên quan đến nước là:</b>


a/ Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột.



b/ Viêm phổi, lao, cúm. c/ Các bệnh về tim mạch, huyết áp cao.


<b>27. Nước bị ô nhiễm do đâu?</b>


a/ Phân, rác, nước thải khơng được xử lí đúng, vỡ ống nước, vỡ ống dẫn dầu.
b/ Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu.


c/ Khói, bụi và khí thải nhà máy, xe cộ. d/ Tất cả những ý trên.


<b>28. Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào?</b>


a/ Khử sắt. b/ Loại bỏ các chất không tan trong nước.
c/ Khử trùng. d/ Cả 3 tiêu chuẩn trên.


<b>29. Khơng khí có ở đâu?</b>


a/ Ở xung quanh mọi vật. b/ Trong những chỗ rỗng của mọi vật.


c/ Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.


<b>30. Khơng khí có những tính chất gì?</b>


a/ Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. b/ Khơng có hình dạng nhất định.
c/ Có thể bị nén lại hoặc giãn ra. d/ Tất cả những tính chất trên.


<b>31. Khơng khí gồm những thành phần nào?</b>


a/ Khí ơ-xi và khí ni-tơ. b/ Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc.



c/ Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần
khác.


<b>32. Tính chất nào dưới đây mà khơng khí và nước đều khơng có ?</b>


a/ Chiếm chỗ trong khơng gian. b/


c/ Không màu, không mùi. d/ Chảy lan ra mọi phía.


<b>33. Bệnh bướu cổ là do:</b>


a/ Thừa muối i-ốt. b/ Thiếu muối i-ốt.


c/ Cả hai nguyên nhân trên. d/ Không do nguyên nhân nào cả.


<b>34. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:</b>


a/ Ăn nhiều thịt, cá. b/ Ăn nhiều hoa, quả. c/ Ăn nhiều rau xanh.
d/ Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.


<b>35.Tại sao nước dùng để uống phải đun sôi? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c/ Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.


d/ Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.


<b>36.Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này </b>
<b>vận dụng tính chất nào của nước?</b>


a/ Nước khơng có hình dạng nhất định.


b/ Nước có thể thấm qua một số vật.


c/ Nước chảy từ cao xuống thấp. d/ Nước có thể hịa tan một số chất.


<b>37.Úp một cốc rỗng xuống nước, sau đó nghiêng cốc ta thấy có bọt nổi lên. Kết</b>
<b>quả này cho ta biết điều gì?</b>


a/ Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên. c/ Trong nước có nhiều khơng khí.
b/ Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào. d/ Trong cốc ban đầu có khơng khí.


<b>38.Để có sức khỏa tốt, chúng ta cần:</b>


a/ Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo. b/ Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
c/ Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.


d/ Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.


<i><b>39.Cho các từ: nóng chảy, bay hơi, ngưng tụ, đơng đặc.Hãy điền vào vị trí của </b></i>
<b>các mũi tên cho phù hợp</b>


Nước ở thể lỏng


(4)………….. (1)………….




Hơi nước Nước ở thể rắn


(2)…………
(3)…………..



. Nước ở thể lỏng


<b>40.Nêu cách đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa</b>


………..


<b>41.Em cần phải làm gì để phịng tránh bệnh béo phì</b>


……….


<b>42.Em làm gì khi trong người cảm thấy khó chịu, khơng bình thường?</b>


………..


<b>43.Nối thơng tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp</b>


A
Thiếu chất đạm
Thiếu vitamin A
Thiếu i-ốt


Thiếu vitaminD


B


Mắt nhìn kém, có thể mù lịa.
Bị cịi xương


Bị suy dinh dưỡng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Con người



<i><b>44. Điền các từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ cho thích hợp (thức ăn, nước, </b></i>


<i><b>khơng khí, chất thừa, cặn bã)</b></i>


Lấy vào Thải ra


<b>45. Nêu một số cách bảo quản thức ăn mà em biết.</b>


<b>………..</b>
<b>46. Em hãy nêu một số việc chăm sóc ăn uống cho người bị bệnh.</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>47.Thế nào là vịng tuần hồn của nước?</b>


<b>………..</b>
<b>48.Em biết gì về thành phần của ơ-xi và ni-tơ trong khơng khí?</b>


<b>……….</b>
<b>49.Thế nào là nước bị ô nhiễm ?</b>


<b>………</b>
<b>50.Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?</b>


<b>………</b>
<b>51. Làm thế nào để chống mất nước cho bệnh nhân bị tiêu chảy, đặc biệt </b>


<b>là trẻ em?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>………</b>
<b>53. Trong quá trình trao đổi chất, con người lấy gì từ mơi trường và thải </b>
<b>ra những gì? </b>


<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>ĐỊA LÍ-LỊCH SỬ</b>




<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm</b>


<b>1. Nghề chính của người dân ở Hồng Liên Sơn là:</b>


a/ Nghề khai thác rừng. b/ Nghề nông.


c/ Nghề thủ công truyền thống. d/ Nghề khai thác khoáng sản.


<b>2. Trung du Bắc Bộ là một vùng:</b>


a/ Núi có các đỉnh nhọn, sườn thoải.
b/ Núi có các đỉnh trịn, sườn thoải.
c/ Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
d/ Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.


<b>3. Tây nguyên là xứ sở của các :</b>


a/ Núi cao và khe sâu. b/ Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.


c/ Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.


d/ Đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải.


<b>4. Khí hậu ở Tây nguyên có mấy mùa?</b>


a/ Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.


b/ Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.


c/ Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đơng rét.


<b>5. Lễ hội của các dân tộc ở Tây nguyên được tổ chức vào mùa nào? </b>


a/ Sau mỗi vụ thu hoạch. b/ Dịp tiếp khách của cả buôn.
c/ Mùa xuân. d/ Ý a và c đúng.


<b>6. Ở Tây nguyên, voi được nuôi để làm gì?</b>


a/ Cày ruộng. b/ Lấy thịt và lấy ngà.


c/ Chuyên chở người và hàng hóa. d/ Cả 3 ý trên.


<b>7. Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của sông nào ?</b>


a/ Sông Hồng. b/ Sơng Thái Bình. c/ Câu a và b. d/ Sông Cửu Long.


<b>8. Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ được tổ chức vào mùa nào?</b>


a/ Mùa xuân và mùa hạ. b/ Mùa hạ và mùa thu.


c/ Mùa xuân và mùa thu. d/ Mùa đông và mùa hạ.


<b>9. Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước?</b>


a/ Đất phù sa màu mỡ. c/Nguồn nước dồi dào.


b/ Người dân có nhiều kinh nghiệm. d/ Tất các ý trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a/ Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
b/ Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà.
c/ Hai Bà Trưng căm thù quân xâm lược.


<b>11.Những việc mà Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là :</b>


a/ Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
b/ Đất nước bị chia cắt, nhân dân cực khổ.


c/ Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc
lập lâu dài của nước ta. d/ Đánh tan quân Nam Hán xâm lược.


<b>12.Ai đã lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ I</b>


a/ Đinh Bộ Lĩnh. b/ Lê Hồn. c/ Ngơ Quyền. d/ Lý Thường Kiệt.


<b>13.Nhà Tống ráo riết chuẩn bị sang xâm lược nước ta lần thứ hai từ năm </b>
<b>nào ?</b>


a/ 1010. b/ 1068. c/ 981. d/ 938.


<b>14.Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ?</b>



a/ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
b/ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Toản.
c/ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Tuấn.
d/ Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh.


<b>15.Trả lời câu hỏi của vua Trần tại Hội nghị Diên Hồng : « Nên đánh hay </b>
<b>nên hịa », tiêng hơ đồng thanh « Đánh » là của ai ?</b>


a/ Trần Thủ Độ. b/ Trần Hưng Đạo. c/ Nhân dân.
d/ Các bô lão ở Hội nghị Diên Hồng.


<b>16.Các dân tộc ít người sống ở Hồng Liên Sơn là :</b>


a/ Dao, Thái, Mông. b/ Ba-na, Ê-đê, Gia-rai. c/ Thái, Tày, Nùng.
d/ Chăm, Xơ-đăng, Ê-đê.


<b>17.Hoàng Liên Sơn là dãy núi:</b>


a/ Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
b/ Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
c/ Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.


d/Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn dốc.


<b>18.Trung du Bắc Bộ là một vùng:</b>


a/ Có thế mạnh về đánh cá. b/ Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
c/ Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nước..



d/ Có thế mạnh về khai thác khống sản.


<b>19.Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :</b>


a/ a/ Dao, Thái, Mông. b/ Ba-na, Ê-đê, Gia-rai. c/ Thái, Tày, Nùng.
d/ Chăm, Xơ-đăng, Ê-đê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………


<i><b>22.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin,</b></i>
<i><b>niềm tự hào.</b></i>


Cuộc …chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất…đã giữ vững được nền …của
nước nhà và đem lại cho nhân dân ta…, … ở sức mạnh của dân tộc.


<b>23.Nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian xảy ra các sự kiện ở cột B cho </b>
<b>thích hợp:</b>


A


Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng

---Chiến thắng Bạch Đằng do
Ngô Quyền lãnh đạo.



---Quân Tống xâm lược nước ta
lấn thứ nhất.




---Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất
nước.


<b>24.Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất thắng lợi có ý</b>
<b>nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?</b>


<b>……….</b>
<b>25.Kể một số lễ hội ở Hoàng Liên Sơn mà em biết.</b>


<b>……….</b>
<b>26.Điền từ ngữ vào chô trống cho phù hợp: </b>


Biểu tượng từ lâu của vùng trung du Bắc Bộ là… , … . Trong những năm gần
đây xuất hiện nhiều …. chuyên trồng cây… đạt hiệu quả kinh tế cao.


<b>27.Hãy kể về một vài lễ hội ơ Tây Nguyên mà em biết.</b>


<b>………..</b>
<b>28.Nêu những dẫn chứng cho biết Hà Nội là trung tâm văn hóa, khoa học </b>


<b>lớn của nước ta.</b>




B
Năm 981



---Năm 968




---Năm 40



---Năm 938


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×