Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

bài giảng môn ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG</b>



<b>Huế, 10/2018</b>


<b>NGỮ VĂN 6</b>



<b>Giáo viên thực hiện: Đồn Thị Tuyết Nhung</b>


PHỊNG GIÁO DỤC THỪA THIÊN HUẾ



<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp


nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là


kỉ niệm một lần em được đi thăm quan



bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em


khẩn thiết lên xe.



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn </b>


<b>văn sau:</b>



kỉ niệm thời thơ


ấuthăm



quan

khẩn


thiết



<b>Lặp </b>



<b>từ</b>



<b>Lặp </b>


<b>từ</b>



<b>Lẫn lộn từ gần </b>


<b>âm</b>



<b>Lẫn lộn từ gần </b>


<b>âm</b>



<b>Dùng từ</b>



<b>không đúng </b>


<b>nghĩa</b>



<b>Dùng từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DANH TỪ</b>



<b>Đặc </b>



<b>điểm</b>

<b>Phân </b>

<b>loại</b>



<b>Danh từ </b>
<b>chỉ đơn </b>


<b>vị tự </b>
<b>nhiên</b>
<b> (loại từ)</b>



<b>Danh từ </b>
<b>chỉ đơn </b>


<b>vị quy </b>
<b>ước</b>
<b>Chức </b>
<b>vụ cú </b>
<b>pháp</b>
<b>Khả </b>
<b>năng </b>
<b>kết hợp</b>
<b>Khái </b>
<b>niệm</b>
<b>Danh từ</b>
<b>chỉ đơn </b>
<b>vị</b>
<b>Danh từ </b>
<b>chỉ sự </b>
<b>vật</b>


<b>Đơn vị quy </b>
<b>ước chính </b>


<b>xác</b>


<b>Đơn vị quy </b>
<b>ước ước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Xác định danh từ và ý nghĩa biểu thị của </b></i>


<i><b>danh từ:</b></i>


<b>1. Tìm hiểu ngữ </b>
<b>liệu</b>


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con
trâu đực,


<b>ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành </b>
chín con […] <i> (Em bé thông minh)</i>

<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ</b>



<b>- con </b>
<b>trâu</b>
<b>- vua</b>
<b>- làng</b>
<b>- gạo </b>
<b>nếp</b>


-> chỉ vật
-> khái
niệm


-> chỉ
người


-> chỉ vật
<b>- mưa, bão -> hiện </b>
tượng



 Danh từ là những từ chỉ<b> người, vật, hiện tượng, </b>


<b>khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI TẬP NHÓM</b>



<b>1a, 2a, 3a, 4a liệt kê </b>

<b>danh từ chỉ </b>



<b>người</b>



<b>1b, 2b, 3b, 4b liệt kê </b>

<b>danh từ chỉ </b>



<b>hiện tượng, khái niệm</b>



<b>1c, 2c, 3c, 4c liệt kê </b>

<b>danh từ chỉ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ba</b>

<b> con trâu </b>


<b> </b>

<b>ấy</b>



<b>chỉ</b>
<b>số </b>
<b>lượn</b>


<b>g</b>


<b>dan</b>
<b>h từ</b>


<b>chỉ</b>
<b>từ</b>



<b> </b>

<b>cụm </b>


<b>danh từ</b>



 Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở đằng
trước: <b>những, các, vài, ba, bốn, …</b>


 <sub>Danh từ có thể kết hợp với các từ: </sub><b><sub>này, ấy, kia, </sub></b>


<b>nọ, … </b>ở
đằng sau.


<i><b>* Khả năng kết hợp:</b></i>


<b>1. Tìm hiểu ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <i><b>Đặt câu với các danh từ em đã tìm được: Vua, </b></i>


<i><b>làng, gạo, nếp, thúng…? (bài tập 1)</b></i><sub>- Vua kén rể cho con gái.</sub>


- Làng tôi rất đẹp.


<b>CN</b>


<b>CN</b>


- Em là học sinh lớp 6/9.


<b>VN</b>


 Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ
ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ <b>là</b>


đứng trước.


<i><b>* Chức vụ cú </b></i>
<i><b>pháp:</b></i>


<b>1. Tìm hiểu ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I - ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kết </b>
<b>luận</b>


 <b>Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ </b>


<b>ngữ</b>. Khi làm


vị ngữ, danh từ cần có từ <i><b>là</b></i> đứng trước.
<b>(ghi nhớ SGK, trang 86)</b>


 <b><sub>Danh từ là những từ chỉ </sub></b><i><b><sub>người, vật, khái niệm, </sub></b></i>


<i><b>hiện tượng, …</b></i>


 <b><sub>Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía </sub></b>



trước, các từ: <i><b>này, ấy, đó, ... </b></i>ở phía sau và một số
từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Xác định nghĩa của các danh từ </b></i>
<i><b>in đậm</b><b>:</b></i>


- ba <b>con</b> trâu


<b>- một viên</b> quan
- ba <b>thúng</b> gạo


<b>- sáu tạ</b> thóc


<b>II - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ </b>


<b>VẬT</b>



<b>1. Tìm hiểu ngữ liệu</b>


<b>Danh từ chỉ </b>
<b>đơn vị</b>


<b>Danh từ chỉ sự </b>
<b>vật</b>


Nêu tên từng loại
hoặc từng cá thể


người, vật, ...
Dùng để tính đếm,



đo lường sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A</b>


<b>- ba con </b>
trâu


<b>- một viên quan </b>
<b>- ba thúng gạo </b>


<b>- sáu tạ </b>
thóc


<b>- ba chú trâu </b>
<b>- một ông quan </b>


<b> - ba nắm gạo </b>
<b>- sáu tấn thóc</b>


<b> B</b>


<b>Danh từ </b>
<b>đơn vị tự </b>


<b>nhiên</b>
<b>Danh từ </b>
<b>đơn vị quy </b>


<b>ước</b>



<b>không thay </b>
<b>đổi</b>


<b>có thay đổi</b>


<b>Bài tập 2 - SGK</b>


<b>TRỊ CHƠI TIẾP SỨC</b>


<b>Bài tập 2, 3 - SGK</b>


<i><b>* Phân loại danh từ chỉ đơn vị (từ </b></i>
<i><b>in đậm)</b><b>:</b></i>


<b>II - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ </b>


<b>VẬT</b>



<b>1. Tìm hiểu ngữ liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* Phân loại danh từ chỉ đơn vị (từ </b></i>
<i><b>in đậm):</b></i>


<b> A</b>


<b> + </b>ba <b>thúng</b> gạo<b> : danh từ chỉ đơn vị quy ước </b>
ước chừng.


<b>+ </b>sáu <b>tạ</b> thóc <b>: danh từ chỉ đơn vị quy ước chính </b>
xác.



Tại sao ta có thể nói “Nhà có ba thúng gạo rất đầy”<b>, </b>


nhưng


khơng thể nói “Nhà có sáu tạ thóc rất nặng”<b> ?</b>


<b>- ba con </b>
trâu


<b>- một viên quan </b>
<b>- ba thúng gạo </b>


<b>- sáu tạ </b>
thóc


<b>- ba chú trâu </b>
<b>- một ông quan </b>


<b> - ba nắm gạo </b>
<b>- sáu tấn thóc</b>


<b> B</b>


Danh từ
đơn vị tự


nhiên
Danh từ
đơn vị quy



ước


<b>II - DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DANH TỪ CHỈ SỰ </b>


<b>VẬT</b>



<b>1. Tìm hiểu ngữ liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Kết </b>
<b>luận</b>


 <b><sub>Danh từ chỉ đơn vị quy ước cụ thể là:</sub></b>


+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác: tạ, tấn, gam, kg,
mét,...


+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: nắm, mớ, bó,
thúng, rổ, lon,...


<b>(ghi nhớ SGK, trang 87)</b>


 <b><sub>Danh từ tiếng Việt được chia thành hai loại lớn </sub></b>




danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật<sub>+ </sub><i><sub>Danh từ chỉ đơn vị</sub></i><sub>: nêu tên đơn vị dùng để tính </sub>
đếm,


đo lường sự vật.



+ <i>Danh từ chỉ sự vật</i>: nêu tên từng loại hoặc từng
vật,


cá thể người, hiện tượng, khái niệm,...


 <b>Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm:</b>


+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ước


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DANH TỪ</b>



<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>


<b>tự nhiên (loại từ)</b>


<b>Danh từ chỉ đơn </b>
<b>vị quy ước</b>


<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>
<b>Danh từ chỉ sự vật</b>


<b>Đơn vị quy ước</b>


<b>chính xác</b>


<b>Đơn vị quy ước</b>


<b>ước chừng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trường THCS Nguyễn Chí Diểu</b>


<b>DANH TỪ</b>



<b>Đặc </b>



<b>điểm</b>

<b>Phân </b>

<b>loại</b>



<b>Danh từ </b>
<b>chỉ đơn </b>


<b>vị tự </b>
<b>nhiên</b>


<b> (loại từ)</b>


<b>Danh từ </b>
<b>chỉ đơn </b>


<b>vị quy </b>
<b>ước</b>
<b>Chức </b>
<b>vụ cú </b>
<b>pháp: </b>
danh từ
làm
<i><b>chủ </b></i>
<i><b>ngữ. </b></i>
Khi làm
<i><b>vị ngữ </b></i>



<i><b>có từ là </b></i>
đứng
trước
<b>Khả </b>
<b>năng </b>
<b>kết </b>
<b>hợp: </b>
<i><b>với số </b></i>
<i><b>từ phía </b></i>
trước và
<i><b>chỉ từ </b></i>
phía
sau tạo
thành
<i><b>cụm </b></i>
<i><b>danh </b></i>
<i><b>từ</b></i>
<b>Khái </b>
<b>niệm: </b>
danh từ

những
từ chỉ
người,
vật,
hiện
tượng,
khái
niệm...


<b>Danh từ</b>
<b>chỉ đơn </b>


<b>vị</b>


<b>Danh từ </b>
<b>chỉ sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>DANH TỪ</b>



<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>


<b>tự nhiên (loại từ)</b>


<b>Đơn vị quy ước</b>


<b>chính xác</b>


<b>Tiết 32 - DANH TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DANH TỪ</b>



<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>


<b>tự nhiên (loại từ)</b>


<b>Danh từ chỉ đơn </b>
<b>vị quy ước</b>


<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>


<b>Danh từ chỉ sự vật</b>


<b>Đơn vị quy ước</b>


<b>chính xác</b>


<b>Đơn vị quy ước</b>


<b>ước chừng</b>


<b>Tiết 32 - DANH TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở </b>


<b>NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở </b>


<b>NHÀ</b>



<b>1. Nắm chắc đặc điểm, phân loại của </b>


<b>danh từ</b>



<b>2. Làm bài tập cịn lại (SGK, trang </b>


<b>87)</b>



<b>3. Chuẩn bị bài </b>

<b>Ngơi kể và lời kể </b>



<b>trong VB tự sự:</b>



<b>+ Đọc đoạn văn 1, 2 (SGK, trang </b>


<b>88)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CẢM ƠN QUÝ THẦY </b>


<b>CÔ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×