Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

may bien ap - công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.09 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 41 - Bµi 46



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chức năng của máy biến áp một pha là


dùng để biến đổi điện áp của dịng


điện xoay chiều một pha.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hình 46.1 MÁY BIẾN ÁP


MỘT PHA



Ampe kế



Áptomat


<i><b>1/. Cấu tạo:</b></i>



Hai ổ lấy


điện ra



Vơn kế



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hình 46.2



CẤU TẠO MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA


Dây quấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Lõi thép</b></i>



- Lõi thép làm bằng các lá thép kĩ thuật
điện(dày từ 0,35mm đến 0,5mm có lớp cách
điện bên ngoài) và ghép lại thành một khối.
Dùng để dẫn từ cho máy.




thép



thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình 46.2



CẤU TẠO MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA


Dây quấn



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hình 46.3



SƠ ĐỒ CẤU TẠO MÁY BIẾN ÁP


Dây



quấn



cấp



Dây


quấn



thứ


cấp


Lõi thép



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dây quấn


- Làm bằng dây điện từ(tráng lớp cách điện)


quấn trên lõi thép.


- Máy biến áp một pha thường có 2 dây quấn:


+ Dây quấn sơ cấp: nối với nguồn, có điện áp
U<sub>1</sub>, có N<sub>1</sub> vịng dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dây quấn


thứ cấp


Lõi thép



Dây quấn


sơ cấp



Hình 46.4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tìm hiểu nguyên lý làm việc của máy biến áp bằng cách điền từ </b>
<b>thích hợp vo ch trng c cõu hon chnh?</b>


điện áp hin tng cảm ứng điện từ dòng điện thứ cấp., <sub>,</sub>


Nối hai đầu cuộn dây sơ cấp với nguồn điện có điện áp U<sub>1</sub>,


trong cuộn dây sơ cấp có dòng điện, nhờ có
giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp, ở hai đầu dây quấn
thứ cấp có U... <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2/. Nguyên lí làm việc:</b></i>



- Khi máy biến áp làm việc, nhờ có hiện tượng cảm


ứng điện từ giữa hai dây quấn sơ cấp U<sub>1</sub> và dây
quấn thứ cấp U<sub>2</sub>, tạo ra điện áp phía thứ cấp


- Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp tỉ lệ thuận với
tỉ số vòng dây của chúng.


<i>k</i>

: gọi là hệ số biến áp.


U<sub>2</sub>>U<sub>1</sub>: máy tăng áp.
U2<U1: máy giảm áp


1 1


2 2


<i>U</i>

<i>N</i>



<i>k</i>



<i>U</i>

<i>N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

>


<



<i>Hãy chọn kí hiệu thích hợp(>;<) điền vào chỗ </i>
<i>trống(…) trong hai câu dưới đây:</i>


- Máy biếp áp tăng áp có: N<sub>2</sub>……N<sub>1</sub>
- Máy biếp áp giảm áp có: N<sub>2</sub>……N<sub>1</sub>



<i>Để giữ U<sub>2</sub> khơng đổi khi U<sub>1</sub> tăng, ta phải tăng </i>
<i>hay giảm số vòng dây N<sub>1</sub>?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3/. Các số liệu kĩ thuật:



- Công suất định mức, đơn vị VA, kVA.
- Điện áp định mức, đơn vị là V.


- Dòng điện định mức, đơn vị A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>§</b>


<b>TT</b> <b><sub>Khi sử dụng máy biến áp cần chú ý</sub></b> <b><sub>§óng Sai</sub></b>


<b>1</b> <b>Điện áp đ a vào máy biến áp không đ ợc lớn </b>
<b>hơn điện áp định mức</b>


<b>2</b> <b>Không để máy biến áp làm vic quỏ cụng </b>
<b>sut nh mc</b>


<b>3</b> <b>Để máy biến áp ở đâu cũng đ ợc, miễn là </b>
<b>dễ sử dụng</b>


<b>4</b> <b>Máy mới mua về hoặc để lâu không sử </b>
<b>dụng , tr ớc khi dùng phải kiểm tra xem </b>
<b>điện có rị ra vỏ khơng</b>


<b>Để tìm hiểu cách sử dụng máy biến áp, các em điền đúng (Đ) </b>
<b>hoặc sai (S) vào ơ thích hợp trong bảng sau.</b>



<b>§</b>


<b>§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố


<i>K</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


2
1
2
1


Máy biến áp
một pha
Cấu tạo


Nguyên lí làm việc <sub>Các số liệu</sub> kĩ thuật


Sử dụng


Lõi thép


Dây quấ
n
1


2
1
2 .
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U </i>


Pđm đm đơn vị là VA,KVAđơn vị là VA,KVA
Uđm đơn vị là V


Iđm đơn vị là A


Không sử dụng > Uđm,Pđm


Đặt MBA ở nơi
sạch sẽ , khô ráo


Ktra điện trước khi d<sub>ùng</sub>


vỏ m
áy
1
2
1
2
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




 Máy BA tăng áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Hãy ghép mỗi cụm từ ở cột A với mỗi từ ở cột B </b>
<b>để đ ợc câu trả lời đúng:</b>


?
?


c.
<b>A</b>


<b>1. Lõi thép dùng để</b>


<b>2. Cuộn dây nối với nguồn điện</b>
<b>3. Cuộn</b> <b>dây lấy điện ra để sử dụng</b>


<b>B</b>


<b>a. dẫn điện cho máy biến áp</b>
<b>b. dẫn từ cho máy biến áp</b>
<b>c. gọi là cuộn dây thứ cấp</b>
<b>d. gọi là cuộn dây sơ cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bi tp vn dng



1/. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:






2


1 2


1


. / <i>N</i>


<i>a U</i> <i>U</i>


<i>N</i>


 2 1


1 2


. / <i>U</i> <i>N</i>


<i>b</i>


<i>U</i> <i>N</i>


2 2


1 1


. /

<i>U</i>

<i>N</i>




<i>c</i>



<i>U</i>

<i>N</i>

d./ Tất cả sai


2/. Cho U1=220 V, N1=1650 vòng, N2=180 vịng. Hỏi U2 có giá trị


nào sau đây?


a./ 12 V. b./ 36 V.
c./ 18 V. d./ 24 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Dặn dò



- Về nhà xem lại và học thuộc nội dung bài
học hôm nay, làm bài tập 3/161.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×