Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của các glycopyranosyl thiosemicarbazon chứa vòng thơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.59 MB, 239 trang )

le
Phổ HMBC của 1-[2’-(napht-1’’-yl diazenyl)napht-1’-yl]tetrazole

207


Phổ HSQC của 1-[2’-(napht-1’’-yl diazenyl)napht-1’-yl]tetrazole

Phổ HSQC của 1-[2’-(napht-1’’-yl diazenyl)napht-1’-yl]tetrazole

5.6. Phổ MS

208


Phổ khối lượng của 1-[4’-(phenyldiazenyl)phenyl]tetrazole

Phổ MS của 1-[2’-[(napht-1’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazole

209


Phổ MS 1-[1’-(napht-1’’-yl diazenyl)napht-2’-yl]tetrazole

Phổ MS của 1-[4’-(napht-2’’-yldiazenyl)napht-1’-yl]tetrazole

210


Phổ MS của 1-[2’-(napht-1’’-yl diazenyl)napht-2’-yl]tetrazole


Phổ khối lượng của 1-{1’-[4’-metylphenyl)diazenyl]napht-1-yl}tetrazole

211


Phổ khối lượng của 1-{4-[4’-metylphenyl)diazenyl]napht-2-yl}tetrazole

VI.

PHỔ CỦA CÁC DẪN XUẤT BIS- (TETARZOL-1-YL)AREN

6.1. Phổ hồng ngoại
212


Phổ hồng ngoại của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenylete.
6.2. Phổ 1H- NMR

Phổ 1H- NMR của bis-(tetrazol-1-yl)benzen

213


Phổ 1H- NMR của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenyl metan

Phổ 1H- NMR của bis-(tetrazol-1-yl)piridin

6.3. Phổ 13C- NMR

214



Phổ 13C- NMR của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenyl metan

Phổ 13C- NMR của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenyl metan

6.4. Phổ 2D-NMR

215


Phổ HMBC của bis -(tetrazol-1-yl)-4,4’điphenyl metan

Phổ HMBC của bis -(tetrazol-1-yl)4,4’-điphenyl metan

Phổ HSQC của bis -(tetrazol-1-yl)4,4’-điphenyl metan

Phổ HSQC của bis -(tetrazol-1-yl)-4,4’điphenyl metan

6.5. Phổ MS

216


Phổ khối lượng của bis-(tetrazol-1-yl)benzene

Phổ khối lượng của bis-(tetrazol-1-yl)benzene

217



Phổ MS của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenyl metan

Phổ MS của bis-(tetrazol-1-yl)-4,4’-điphenyl ete

VII. PHỔ CỦA CÁC DẪN XUẤT BIS-THIAZOLIDIN-4-ON
7.1. Phổ IR
218


Phổ IR của bis- ( 5- o- nitrophenyl -2- furyliđen)- 4,4’- điaminođiphenyl ete

Phổ hồng ngoại của bis-1,4-(2’- phenyl thiazoliđin - 4’- on -3’-yl)benzen

219


Phổ IR của bis-(2- (p-clo phenyl)thiazoliđin - 4- on -3-yl) – 1’,4’ – benzene

Phổ IR bis – [2-(p-clophenyl) thiazoliđin - 4- on -3-yl] – 1’,4’- benzen

220


Phổ IR của bis-(2- (m-nitro phenyl) thiazoliđin - 4- on -3-yl) 4,4’- điaminođiphenyl
metan

N

N

HC
S

N

N
CH2 O

O

CH
S
CH2

Phổ hồng ngoại của 3,3’-benzen-1,4-điyl bis-[2-(piriđin-3-yl)-1,3- thiazoliđin-4-on]
.

7.2. Phổ 1H-NMR
221


Phổ 1H-NMR của (2- (p-clo phenyl) thiazoliđin - 4- on -3-yl) – 1’,4’ – benzen

Phổ 1H-NMR của bis – [2- (p-clophenyl) thiazoliđin - 4- on -3-yl] – 4’,4’’-điphenyl ete

222


Phổ 1H-NMR của bis – [2- (p-clorophenyl)thiazoliđin - 4- on -3-yl] – 4’,4’’-điphenylete


Phổ 1H-NMR của bis-[2- (m-nitro phenyl)thiazoliđin- 4- on -3-yl]-4’,4’’-điphenylmetan

223


N

N
HC
S

N

N
CH2 O

O

CH
S
CH2

Phổ 1H-NMR của 3,3’-benzen-1,4-điyl bis-[2-(piriđin-3-yl)-1,3-thiazoliđin-4-on]

Phổ 13C- NMR của bis – [2- (p-clorophenyl)thiazoliđin - 4- on -3-yl] – 4’,4’’- điphenyl ete

7.3. Phổ MS

224



N

N
HC
S

N

N
CH2 O

O

CH
S
CH2

Phổ MS của 3,3’-benzen-1,4-điyl bis-[2-(piriđin-3-yl)-1,3-thiazoliđin-4-on

VIII. Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các aryltetrazol đối với các vi sinh vật- thử
tại phịng Vi sinh Bệnh viện 19-8- Bộ Cơng an

225


Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các aryltetrazol (T15) đối với vi khuẩn Gram (-) :
Pseudomona aeruginosa ở nồng độ 150μg/ml.

Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các aryltetrazol (T15) đối với vi khuẩn Gram (-) :

Pseudomona aeruginosa ở nồng độ 150μg/ml.

226


Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các aryltetrazol (T10) đối với vi khuẩn Gram (-) :
Pseudomona aeruginosa ở nồng độ 100μg/ml.

Hình ảnh vịng vơ khuẩn của bis-azometin đối với vi khuẩn Gram (-) :
Pseudomona aeruginosa ở nồng độ 150μg/ml của AZ1

227


Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các azometin và bis-azometin đối với vi khuẩn
Gram (+): Staphylococcus aureus ở nồng độ 150μg/ml của AZ1

Hình ảnh vịng vơ khuẩn của các azometin và bis-azometin đối với nấm men:
Candida albicans ở nồng độ 150μg/ml của AZ3

228



×