Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Viết chương trình nhập giá trị của 2 biến x và y
( x và y là số nguyên nhập từ bàn phím). Sau
đó in tổng của chúng ra màn hình.
Program tinhtong;
Var x,y,tong:integer;
Begin
writeln(‘nhap gia tri cua bien x:’);readln(x);
writeln(‘nhap gia tri cua bien y:’);readln(y);
tong:=x+y;
writeln(‘tong la:’,tong);
readln;
End.
<b>Muốn tìm vận tốc thì sao? </b>
<b>Quãng trên thời dưới chia nhau ra liền </b>
<b>Quãng thì lấy vận nhân thời </b>
<b>Quãng mà chia vận thì thời ra ngay </b>
V =
+Ví d 2:Tính đi m trung bình c a 3 mơn Tốn,ụ ể ủ
Lý, Tin.
+ Ví d 3: Bài tốn điều khiển Rơ-bốt nhặt rác.ụ
+ Ví d 4: Lập bảng điểm của các bạn trong lớp.ụ
+ Ví d 5: ụ Tìm đường đi tránh các điểm tắc nghẽn
giao thơng.
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
+Ví d : Tính di n tích hình ch nh tụ ệ ữ ậ
<b>Bài toán 1</b>
<b>Bài toán 2</b>
Tiết 19: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tốn và xác định bài tốn
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tốn và xác định bài tốn
<b>Bài tốn 1</b>: Tính diện tích hình vng. Với cạnh
a =2. Xác định giả thiết và kết luận của bài toán
Giả thiết: Cho hình vng có cạnh a=2
Kết luận: S= a*a
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
* Xác định các điều kiện cho trước
(Input).
* Xác định các điều kiện cho trước
(Input).
* Kết quả cần thu được (Output)
* Kết quả cần thu được (Output)
<b>Xác định bài toán</b>
<b>Xác định bài toán</b>
<b>Chú ý:</b>
Xác định bài toán là bước đầu tiên và là bước rất
quan trọng trong việc giải bài toán.
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tốn và xác định bài toán
Bài toán 2: Xác định điều kiện cho trước và
kết quả cần thu được của bài tốn sau: Tính
diện tích hình chữ nhật.
Điều kiện cho trước
(Input):
Kết quả cần thu
Chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật
Bài tốn 3:Xác định input
và output:Tìm đường đi
tránh các điểm tắc nghẽn
giao thơng
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tốn và xác định bài tốn
Điều kiện cho trước
(Input):
Kết quả cần thu
được (out put):
Vị trí điểm tắc nghẽn giao
thông
2. Q trình giải bài tốn trên máy tính?
Giả sử có một r«-bèt có thể thực hiện các thao tác cơ bản như tiến,
quay phải, quay trái, quay phải, nhặt rác, bỏ rác vào thùng. Hãy ra
lệnh để r«-bèt nhặt rác bỏ vào thùng như trong sơ đồ sau
2. Quay trái, tiến 2 bước
3. Nhặt rác
4. Tiến 2 bước
5. Quay phải, tiến 3 bước
6. Bỏ rác vào thùng
<b>Ví dụ Rơ- bốt nhặt rác</b>
1. Tiến 3 bước
2. Q trình giải bài tốn trên máy tính?
Tiết 19: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
- Q trình giải bài tốn trên máy tính gồm 3
bước: <sub></sub><sub> Xác định đi u ki n cho tr c </sub><sub>ề</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ướ</sub>
(<i><b>Input</b></i>).
K t qu thu đ c (ế ả ượ <i><b>Output</b></i>).
Tìm cách giải bài tốn và diễn tả
bằng các lệnh cần phải thực hiện.
Dựa vào mô tả thuật tốn, ta viết
chương trình bằng một ngơn ngữ lập
<b>1. Xác định bài tốn:</b>
<b>1. Xác định bài tốn:</b>
<b>2. Mơ tả thuật tốn:</b>
<b>2. Mơ tả thuật tốn:</b>
<b>3. Viết chương trình:</b>
<b>3. Viết chương trình:</b>
<b>Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài tốn sau: Tìm số lớn nhất trong 3 </b>
<b>số a, b, c.</b>
<b>Input:</b> <b> 3 soá a, b, c</b>
<b>Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 </b>
<b>thuật tốn duy nhất để giải bài tốn đó trên </b>
<b>máy tính.</b>
<b>Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để </b>
<b>giải một bài toán được gọi là thuật toán.</b>
<b>Xác định bài toán là xác định rõ Các điều </b>
<b>kiện cho trước và kết quả cần thu được.</b>
<b>trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài </b>
<b>toán phức tạp.</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>DD</b>
<b>D</b>
<b>Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài tốn sau: Tính qng đường ô tô đi </b>
<b>được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.</b>
<b>Input:</b> <b> t = 3h, υ = 60km/h</b>
<b>Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của </b>
<b>bài toán sau: Cho 2 số a và b (a>0, </b>
<b>b>0). Tìm các UC của 2 số a và b.</b>
<b>Input:</b> <b> a>0, b>0</b>
<b>- Xem trước phần 3: Thuật toán và mơ tả thuật </b>
<b>tốn.</b>
<b>- Tìm thêm một số bài toán và xác định bài toán </b>
<b>của những bài tốn đó.</b>