Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Ngữ văn 8- Từ tượng hình- Từ tượng thanh - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>- Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng </b>
<b>thái của sự vật: </b><i><b>móm mém,</b></i> <i><b>vật vã, rũ </b></i>
<i><b>rượi, xồng xộc, xộc xệch, sịng sọc.</b></i>


<b>- Từ mơ phỏng âm thanh của tự </b>


<b>nhiên, của con người: </b><i><b>hu hu, ư ử,</b></i><b> … </b><i><b>rì </b></i>
<i><b>rào, ầm ầm….</b></i>


<b>- Tác dụng: Gợi được hình ảnh, âm </b>
<b>thanh cụ thể, sinh động, có giá trị </b>
<b>biểu cảm cao.</b>


<i><b>Từ tượng thanh, tượng hình thường được </b></i>
<i><b>dùng trong các kiểu văn bản nào?</b></i>


<b>a. Tự sự và nghị luận.</b>
<b>b. Miêu tả và nghị luận.</b>
<b>c. Tự sự và miêu tả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dựa vào 4 tranh ảnh sau và các từ ngữ cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và </b>
<b>đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi tranh ảnh.</b>


<b> </b><i><b>xối xả, khúc khuỷu, lập loè, lắc lư, ầm ầm, lộp độp, thướt tha, lững thững </b></i>


<b>Bài tập nhanh: 3’</b>


H1 H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mưa xối xả như trút nước.



Thác đổ ầm ầm.


Con thuyền lắc lư theo sóng nước.


Những tà áo dài thướt tha trong gió.


H1 H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1:</b> (SGK tr.49,50 )


<i>Tìm các từ tượng thanh, từ tượng hình trong những câu </i>
<i>sau:</i>


- Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn
soạt.Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng
nằm.


- Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn
cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài tập 3/50: Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh tả tiếng cười:</b></i>


 <b>+ </b><i><b>Cười ha hả:</b></i><b> Gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khối chí.</b>


 <b>+ </b><i><b>Cười hì hì</b></i><b>: Mơ phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, thường </b>


<b>biểu lộ sự thích thú bất ngờ.</b>


 <b>+ </b><i><b>Cười hô hố:</b></i><b> Mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ.</b>



 <b>+ </b><i><b>Cười hơ hớ:</b></i><b> Mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, khơng cần </b>


<b>che đậy, giữ gìn.</b>


<i><b>Bài tập 2/50: Tìm 5 từ tượng hình gợi tả dáng đi của người:</b></i>


<i>đi lom khom, đi rón rén, đi cà nhắc, đi khập khiễng, </i>



<i>đi lom khom, đi rón rén, đi cà nhắc, đi khập khiễng, </i>



<i>đi lạch bạch, đi thất thểu,…</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài tập 5/50: Sưu tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng </b></i>
<i><b>các từ tượng thanh hoặc từ tượng hình: </b></i>


<b>VD:</b>


<b> a. “Chú bé </b><i><b>loắt choắt</b></i>


<b> Cái xắc </b><i><b>xinh xinh</b></i><b> </b>
<b> Cái chân </b><i><b>thoăn thoắt</b></i>


<b> Cái đầu </b><i><b>nghênh nghênh</b></i><b>…”</b>
<b> (Lượm)</b>


<b>b. “…</b><i><b>Lom khom</b></i><b> dưới núi tiều vài chú</b>
<b> </b><i><b>Lác đác</b></i><b> bên sông chợ mấy nhà…”</b>


<b> (Qua đèo Ngang)</b>
<b>c. “Cày đồng đang buổi ban trưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* </b>

<i><b>Hướng dẫn tự học:</b></i>



<b>- Học bài, làm bài tập còn lại.</b>



<b> - Tập viết bài văn , thơ có sử dụng từ </b>


<b>tượng hình, tượng thanh.</b>



<b>- Chuẩn bị bài tiếp theo:</b>



</div>

<!--links-->

×