Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.5 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ONTHIONLINE.NET</b>
<b>I. MA TRẬN ĐỀ THI KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Toán 12</b>
<b>Chủ đề - Mạch </b>
<b>kiến thức, kĩ năng</b>
<b>Mức nhận thức</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Chủ đề 1:</b>
<i><b>PT, BPT mũ và logarit</b></i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1 </i>
<i>Tỉ lệ 10 %</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra:
<i>Dùng được </i>
<i>cơng thức </i>
<i>biến đổi, các </i>
<i>tính chất của </i>
<i>logarít</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>= 1 điểm </i>
<i>=10% </i>
<b>Chủ đề 2: Tích phân</b>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 3 </i>
<i> Tỉ lệ 30%</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>sử </i>
<i>dụng được </i>
<i>cách tính tích </i>
<i>phân cơ bản, </i>
<i>dùng tốt công </i>
<i>thức nguyên </i>
<i>hàm</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>Biết </i>
<i>kết hợp biến </i>
<i>đổi cần thiết </i>
<i>khi tính tích </i>
<i>phân, dùng </i>
<i>đúng cơng </i>
<i>thức.</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>= 3 điểm </i>
<i>=30 %</i>
<b>Chủ đề 3: Số phức</b>
<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 2,5</i>
<i>Tỉ lệ 25%</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>Biết </i>
<i>tính tốn và </i>
<i>biết cách giải </i>
<i>tốt PT bậc hai</i>
<i>trên tập số </i>
<i>phức</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1,5</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>Biết </i>
<i>dùng dạng </i>
<i>lượng giác để </i>
<i>giải các bài </i>
<i>toán toán về </i>
<i>số phức</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Số câu 3</i>
<i>= 2,5 điểm =</i>
<i>25 % </i>
<b>Chủ đề 4: </b>
<i><b>Phương pháp tọa độ </b></i>
<i><b>trong không gian</b></i>
<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 3,5 </i>
<i>Tỉ lệ 35%</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu 0 </i>
<i>Số điểm 0</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>Biết </i>
<i>viết phương </i>
<i>trình đường , </i>
<i>mặt trong </i>
<i>khơng gian </i>
<i>theo ycbt.</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2,5</i>
KT, KN cần
kiểm tra
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
KT, KN cần
kiểm tra: <i>Biết </i>
<i>kết hợp đường</i>
<i>thẳng với mặt </i>
<i>cầu trong </i>
<i>khơng gian để </i>
<i>giải tốn</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Số câu 3</i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
Số câu 0
Số điểm 0
= 0 %
Số câu 5
Số điểm 5,5
= 55 %
Số câu 2
Số điểm 2,5
= 25%
Số câu 2
Số điểm 2
= 20 %
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>A-PHẦN CHUNG BẮT BUỘC</b>: <b>( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1</b>: <i>(3 điểm)</i> Tính tích phân:
a)
4
1 2 3
I x 1 x dx
1
<sub> b) </sub>
4
3
0
1
cos x
os
<i>J</i> <i>x</i> <i>xd</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2</b>: <i>(1.5 điểm)</i>
a) Giải phương trình sau trên tập số phức 2z2<sub> –z +1=0</sub>
b) Cho số phức z = 2+3i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức w biết
<b>Bài 3</b>: <i>(2.5 điểm)</i>
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 0; 1) và mặt phẳng
(P): 2x - 2y - z - 4=0
a) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và tiếp xúc với (P)
<b>B-PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN</b>: <b>( 3 điểm )</b>
<i><b>* Học sinh Ban Cơ bản làm các bài 4a, 5a, 6a:</b></i>
<b>Bài 4a</b>: <i>1 điểm</i>) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1,
<b>Bài 5a</b>: <i>(1điểm</i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng
1 2
:
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Tìm điểm M thuộc d sao cho
.
<b>Bài 6a</b>: <i>(1điểm)</i> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>
<i>z</i> <i>z</i>
<i><b>* Học sinh Ban Nâng cao làm các bài 4b, 5b, 6b:</b></i>
<b>Bài 4b</b>: <i>(1điểm)</i>
Giải phương trình
2
<b>Bài 5b</b>: <i>(1điểm)</i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng(d) :
1 1 2
.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub>
và hai điểm A(1;1;-1) , B(2;-2;3) . Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và có tâm nằm trên (d)
<b>Bài 6b</b>: (<i>1điểm</i> Tính tổng hữu hạn
2 4 6 8 10
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 12</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2010-2011 - ĐỀ CHÍNH THỨC.</b>
<i><b>A- PHẦN CHUNG BẮT BUỘC ( 7 điểm )</b></i>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1a</b>
Tính tích phân:a)
4
1 2 3
I x 1 x dx
1
<b>1.25</b>
Đặt t= 1+x3<sub></sub> <i>dt</i> <sub></sub>3<i>x dx</i>2
Đổi cận : x=-1 <sub>t=0; x=1</sub> <sub>t=2</sub>
2
2 5
4
0 0
32
.
3 15 15
<i>dt</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <sub></sub>
0.25
0.25
0.75
<b>1b</b>
Tính tích phân
4
3
0
1
cos x
os
<i>J</i> <i>x</i> <i>xd</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1.75</b>
Tách
4
2
0
1
x
os
<i>J</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>x</i>
+
4
0
cos x
<i>x</i> <i>xd</i>
=A+B
0.25
Tính<b> A=</b>tan |<i>x</i> 0/41
Tính B: Đặt os sin
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv c xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
B=
/4
/4 /4
0 0
0
2
.sinx | sin x cos | 1
4 4 2
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
J=A+B=
2
4 2
0.25
0.25
0.75
0.25
<b>2a</b> Giải phương trình sau trên tập số phức 2z2<sub> –z +1=0</sub> <b><sub>0,75</sub></b>
Tính <sub>=-7. Căn bậc hai của </sub><sub> là </sub><i>i</i> 7<sub> </sub>
Phương trình có hai nghiệm phức
1 2
1 7 1 7
,
4 4
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
0.5
0.25
<b>2b</b> Cho số phức z = 2+3i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức w biết … <b>0.75</b>
(7 )(2 3 ) 25 11 2
w
3.(2 3 ) (5 7 ) 1 2
(11 2 )(1 2 )
3 4
5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Kết luận phần thực bằng 3, phần ảo bằng 4
0.25
0.25
0.25
<b>3a</b> Viết phương trình đường thẳng d qua A và vng góc với (P). Tìm tọa độ giao
điểm của d và (P).
<b>1.25</b>
Mặt phẳng (P) có VTPT <i>n</i>(2; 2; 1)
do d vng góc với (P) nên d có vtvp là
(2; 2; 1)
<i>u</i>
0.25
Phương trình đường thẳng
1 2
: 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của HPT
1 2
2 2
3
2 2 2 4 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giải hệ tìm được
<sub> </sub>
suy ra tọa độ giao điểm ( 3;0;2)
0.25
0.25
0.25
3b Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và tiếp
xúc với (P)
1.25
Tính được I(0;1;2)
Tính được khoảng cách từ I đến (P): d(I,(P))=
0.25
0.5
0.25
0.25
<i><b>PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN</b></i><b>( 3 điểm )</b>
Ban Cơ bản
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>4a</b>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
<b>1,00</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1và y=x
2
Diện tích hình phẳng cần tìm
1
2
0
Do x2<sub>-2x+1>0 với mọi</sub>
2
0
1
3
2
0
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>5a</b> <sub>Tìm điểm M thuộc d sao cho</sub>
<b>1,00</b>
d có véc tơ chỉ phương là
Từ
Vậy M(1;3;4)
Vậy
0,5
0,25
<b>6a</b> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>1,00</b>
Gọi z=x+yi, suy ra
1
<i>xy</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub> </sub>
Vậy tập hợp cần tìm là hai hypebol có phương trình y=
0.25
0.5
0,25
* Ban Nâng cao
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>4b</b>
Giải phương trình
2
(1)
<b>1,00</b>
ĐK: -10<x≠0
Kết hợp điều kiện, PT có hai nghiệm
0,25
0,25
0,25
0.25
<b>5b</b> Viết phương trình mặt cầu (S) qua A,B và có tâm nằm trên (d) <b>1,00</b>
d có dạng tham số
1 2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi I là tâm mặt cầu , I(1+2t;-1+t;2-t)
2 2 2
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>6b</b>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 4 6 1 3 5 7
2
<i>n</i>
<i>n</i>
Từ (1)(2) có
2 4 6 8 10
<i>n</i>
Với n=2010 suy ra S=0