SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯƠ
̀
NG THPT THANH BI
̀
NH 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. Năm học 2010-2011
Môn thi: TOÁN 10
ĐÊ
̀
THAM KHA
̉
O Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
SÔ
́
1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)
Cho các tập hợp: A =
{ }
/ 2008 2009x R x∈ − ≤ ≤
và B =
{ }
/ 12x R x∈ >
. Tìm
BA
∩
và
BA
∪
.
Câu II (2,0 điểm)
1) Vẽ đồ thị của hàm số y = | – 4x + 3|.
2) Vẽ đồ thị hàm số
2
2y x x= − −
. Suy ra tập hợp các giá trị x sao cho y > 0.
3) Tịnh tiến đồ thị của hàm số y = x
2
+ 4x + 1 như thế nào để được đồ thị của hàm số y =
x
2
– 3.
Câu III ( 3,0 điểm)
1)
x
x
x
=
−
−
2
1
2
2) Định m để phương trình :
1
2
2
−=
−
−
m
x
mx
vô nghiệm.
Câu IV ( 2,0 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-2), B(2;3), C(-1;-
2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Oy sao cho ABCD là hình thang có một cạnh đáy là
AD.
b) Cho
∆
ABC có BC = 4, AC = 3, AB = 2. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Tính bán
kính đường tròn đi qua ba điểm A, B, D.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Gia
̉
i phương trình :
xx
−=−
11
2) Chư
́
ng minh ră
̀
ng: Vơ
́
i a , b
0
≥
ta co
́
:
3 3 2 2
a b a b ab+ ≥ +
Câu VIa (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(6; 2), B(2; 1) và C(7; -2).
Chứng tỏ tam giác ABC cân. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
=++
=++
5
7
22
xyyx
xyyx
.
2) Gia
̉
i phương trình :
612824
22
−+−=−
xxxx
Câu VIb ( 1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2). Tìm tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC.