Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.27 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM</b>
Số: 252/KH - LVT
<b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<i>Quận 5, ngày 17 tháng 3 năm 2020</i>
Căn cứ Công văn số 793/BGDĐT-GDTrH ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về tăng cường dạy học qua internet, trên truyền hình trong thời gian nghỉ
học để phịng, chống Covid-19;
Căn cứ Cơng văn số 888/UBND-VX của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh về kéo dài thời gian nghỉ học của học sinh, sinh viên, học viên thành phố do dịch
bệnh Covid-19;
Căn cứ Công văn số 830/GDĐT-TH ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Sở Giáo dục
và Đào tạo về hướng dẫn tổ chức dạy học trực tuyến;
Trường Tiểu học Lê Văn Tám xây dựng Kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến như
sau:
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Giáo viên thiết kế các bài giảng, bài tập theo nhiều hình thức dạy học trực tuyến
- Học sinh không bị gián đoạn kiến thức và cha mẹ học sinh yên tâm về việc học
tập của con.
<b>II. CÔNG VIỆC CỤ THỂ</b>
<b>1. Phương tiện dạy học: </b>
- Giáo viên chủ nhiệm và giáo viên tiếng Anh lập kế hoạch dạy học trực tuyến
cho học sinh qua tin nhắn, thư điện tử email, mạng Zalo, Viber, Messenger, eNetViet của
group lớp… hoặc in sao trên giấy và gửi đến cha mẹ học sinh.
<b>2. Nội dung giảng dạy: </b>
Kiến thức từ tuần 21 đến hết tuần 23 lấy chuẩn kiến thức kỹ năng làm cơ sở, tập trung
cho các môn học sau:
+ Khối lớp 1, 2, 3: Tiếng Việt, Toán, Ngoại ngữ
+ Khối lớp 4, 5: Tiếng Việt, Toán, Ngoại ngữ, Khoa học, Lịch sử và Địa lý.
- Giáo viên thực hiện tinh giản kiến thức theo hướng dẫn tại Công văn số
793/BGDĐT-GDTrH ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tăng
cường dạy học qua internet, trên truyền hình trong thời gian nghỉ học để phòng, chống
Covid-19;
- Việc dạy học trực tuyến được thực hiện theo kế hoạch dạy học có nội dung tinh
giản như trên, theo chủ đề, chủ điểm, không lệ thuộc vào từng bài theo phân phối chương
trình.
<b>3. Hình thức dạy học:</b>
- Về kiến thức mới: Giáo viên chủ nhiệm truyền tải cho cha mẹ học sinh các đường
link giảng bài trên youtube uy tín như:
* Đài phát thanh – Truyền hình Hà Nội trên kênh H2: Lớp 4: Giờ phát sóng lúc
19g45’ từ Thứ Hai đến Thứ Bảy; Lớp 5: Giờ phát sóng lúc 20g30’ từ Thứ Hai đến Thứ
Bảy và livestream trên các kênh youtube, fanpage Hanoitv, Thời sự – Hanoitv và Hanoi
18H.
* : cha mẹ học sinh và các em học sinh xem hướng
dẫn đăng nhập và học tập online trên website của Vinschool TẠI ĐÂY: https://www.
youtube.com/watch?v=AqYPRbn58S4&feature=youtu.be
*
* Bài giảng E-LEARNING Tiểu học Trần Hưng Đạo: thtranhungdao.hcm.edu.vn
- Về bài tập: Giáo viên chủ nhiệm và giáo viên tiếng Anh của mỗi khối lớp chịu
trách nhiệm giao bài tập cho học sinh của lớp mình phụ trách. Cha mẹ và học sinh thắc
mắc về bài dạy khi chưa hiểu có thể liên lạc với giáo viên chủ nhiệm và giáo viên tiếng
Anh qua tin nhắn, thư điện tử email, mạng Zalo, Viber, Messenger, eNetViet để được giải
đáp kịp thời.
<i>Trên đây là kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến</i> <i>của trường Tiểu học Lê Văn Tám</i>
<i>trong thời gian nghỉ học để phòng, chống dịch bệnhCovid-19.</i>
<i><b>Nơi nhận:</b></i> <i> </i>HIỆU TRƯỞNG
<b>KHỐI 1</b>
Thứ /
ngày Phân môn Nội dung
<i>Thứ 2</i>
<i>23/3</i>
<i>Toán</i> Phép trừ dạng 17-7 (trang 112)
<i>Tiếng việt</i> Vần ôp-ơp /8,9
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 8 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 3</i>
<i>24/3</i>
<i>Tiếng việt</i> Vần ep-êp /9,10
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 10 vào vở Tiếng Việt
<i><b>Toán</b></i> Luyện tập /113
<i>Thứ 4</i>
<i>25/3</i>
<i>Tiếng việt</i> Vần ip-up /12,13
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 13 vào vở Tiếng Việt
<i><b>Tốn</b></i> Luyện tập chung/114
<i>Thứ 5</i>
<i>26/3</i>
<i>Tốn</i> Bài tốn có lời văn/115
<i>Tiếng việt</i> Vần iêp-ươp /14,15
Tập chép Rèn viết trang 15 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 6</i>
<i>27/3</i>
<i>Tiếng Việt</i> Ôn đọc lại trang 8 đến trang 15
Tập chép Rèn viết trang 15 vào vở Tiếng Việt
Tập chép Rèn viết vở Vui cùng chữ viết tuần 21
<b>TUẦN 22</b>
Thứ /
ngày Phân mơn Nội dung
<i>Thứ 2</i>
<i>30/3 </i>
<i>Tốn</i> Giải tốn có lời văn (trang 117)
<i>Tiếng việt</i> Ơn tập/16,17
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 16 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 3</i>
<i>31/3</i>
<i>Tiếng việt</i> Vần oa-oe / 18,19
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 19 vào vở Tiếng Việt
Tập chép Xăng-ti-mét. Đo độ dài/119
<i>Thứ 4</i>
<i>1/4</i>
<i>Tiếng việt</i> Vần oai-oay /20,21
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 21 vào vở Tiếng Việt
<i><b>Toán</b></i> Luyện tập /121
<i>Thứ 5</i>
<i>2/4</i>
<i>Toán</i> Luyện tập /122
<i>Tiếng việt</i> Vần oan-oăn /22,23
Tập chép Rèn viết trang 23 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 6</i>
<i>3/4</i>
<i>Tiếng Việt</i> Vần oang-oăng/24,25
TUẦN 23
Thứ /
ngày Phân môn Nội dung
<i>Thứ 2</i>
<i>6/4</i>
<i> Tốn</i> Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (trang 123)
<i>Tiếng việt</i> Vần oanh-oach /26,27
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 27 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 3</i>
<i>7/4</i>
<i>Tiếng việt</i> Vần oat-oăt /28,29
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 29 vào vở Tiếng Việt
<i><b> Toán</b></i> Luyện tập chung/124
<i>Thứ 4</i>
<i>8/4</i>
<i>Tiếng việt</i> Ôn tập/30,31
<i><b>Tập chép</b></i> Rèn viết trang 31 vào vở Tiếng Việt
<i><b> Toán</b></i> Luyện tập chung/125
<i>Thứ 5</i>
<i>9/4</i>
<i> Tốn</i> Các số trịn chục/126
<i> Tiếng việt</i> Vần -uy /32, 33
<i><b> Tập chép</b></i> Rèn viết trang 33 vào vở Tiếng Việt
<i>Thứ 6</i>
<i>10/4</i>
<i>Tiếng Việt</i> Vần uơ-uya/34,35
KHỚI 2
<b>Tuần</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Phân mơn</b> <b>Tên bài dạy / Nội dung</b>
Thứ năm
Tập đọc Chim sơn ca và bơng cúc trắng
Tập đọc Vè chim
Tốn Luyện tập (Ơn các bảng nhân)
Thứ sáu
20/3
Chính tả Phân biệt s/x, iêt/ iêc
LTVC MRVT: Từ ngữ về chim chóc – Đặt và trả lời câu
hỏi Ở dâu ?
Toán Đường gấp khúc – Độ dài đường gấp khúc
Thứ hai
23/3
TLV Đáp lời cảm ơn – Tả ngắn về lồi chim
Tốn Luyện tập (Ơn đường gấp khúc, độ dài đường gấp
khúc, các bảng nhân)
Thứ ba
24/3
Tập đọc Bác sĩ Sói
Tập đọc Nội quy Đảo Khỉ
Tốn Phép chia
Thứ tư
25/3
Chính tả Phân biệt l/n, ươc/ ươt
LTVC MRVT: Từ ngữ về muông thú – Đặt và trả lời câu <sub>hỏi Như thế nào ?</sub>
Thứ năm
26/3 Toán
Bảng chia 2
Một phần hai
Thứ sáu
27/3
TLV Đáp lời xin lỗi – Tả ngắn về lồi chim
Luyện tập (Ơn bảng chia 2, một phần hai)
Thứ hai
30/3
Tập đọc Bác sĩ Sói
Tập đọc Nội quy Đảo Khỉ
Tốn Số bị chia – Số chia –Thương
Thứ ba
31/3
Chính tả Phân biệt l/n, ươc/ ươt
hỏi Như thế nào ?
Thứ tư 01/4 Toán Bảng chia 3
Một phần ba
Thứ năm
02/4
TLV Viết nội quy
Tốn Luyện tập (Ơn bảng chia 3, một phần ba)
Thứ sáu
03/4 Tốn Tìm một thừa số của phép nhân
Thứ năm
19/3
Tập đọc
Tốn
Tốn
Ơng Tổ nghề thêu
Luyện tập ( tr. 103 )
Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Thứ sáu
20/3
Chính tả
Luyện từ và câu
Tốn
Ơng Tổ nghề thêu
Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Luyện tập ( tr.105). Luyện tập chung ( tr.106)
Thứ hai
23/3
Tập làm văn
Nói về trí thức. Nâng niu từng hạt giống
Tháng – Năm ( tr 107 )
Tuần 22
Thời gian Mơn Bài
Thứ ba
24/3
Tập đọc
Chính tả
Tốn
Nhà bác học và bà cụ
Ê-đi-xơn
Luyện tập ( 109 )
Thứ tư
25/3
Tập đọc
Chính tả
Tốn
Cái cầu
Một nhà thơng thái
Hình trịn,tâm, đường kính, bán kính ( tr 110 )
Thứ năm
26/3
Luyện từ và câu
Toán
Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr 113)
Thứ sáu
27/3
Tập làm văn
Tốn
Nói viết về người lao động trí óc
Luyện tập ( tr.114)
Tuần 23
<b>Thời gian</b> <b>Mơn</b> <b>Bài</b>
Thứ hai
30/3
Tập đọc
Tốn
Nhà ảo thuật
Thứ ba
31/3
Tập đọc
Chính tả
Tốn
Chương trình xiếc đặc sắc
Nghe nhạc
Luyện tập ( tr116 )
Thứ tư
1/4
Luyện từ và câu
Tốn
Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ?
Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
Thứ năm
2/4
Tốn
Chính tả
Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tt )
Người sáng tác Quốc ca Việt Nam
Thứ sáu
3/4
Tập làm văn
Toán
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật
Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số ( tt )
KHỐI 4
<b>TUẦN NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
Tập đọc Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa
21
19/03 Chính tả Chuyện cổ tích về lồi người
Lịch sử Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lý đất nước
20/03 LTVC
Câu kể Ai thế nào?
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Khoa học Âm thanh
Toán Quy đồng mẫu số các phân số
23/03
Tập đọc Bè xi sơng La
Tốn Quy đồng mẫu số các phân số (tt)
TLV Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
Địa lý Người dân ở đồng bằng Nam Bộ
24/03
TLV Luyện tập quan sát cây cối
Khoa học Sự lan truyền âm thanh
Tốn Luyện tập
<b>T̀N NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
22
25/03
Tập đọc Sầu riêng
Toán So sánh hai phân số cùng mẫu số
Chính tả Sầu riêng
Lịch sử Trường học thời Hậu Lê
26/03 LTVC
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
MRVT: Cái đẹp
Khoa học Âm thanh trong cuộc sống (T1)
Toán So sánh hai phân số khác mẫu số
27/03
Tập đọc Chợ Tết
Toán Luyện tập chung
TLV Luyện tập quan sát cây cối
Địa lý HĐSX của người dân ở đồng bằng Nam Bộ
30/03
TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
<b>TUẦN NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
23
31/03
Tập đọc Hoa học trị
Tốn Phép cộng phân số
Chính tả Chợ Tết
Lịch sử Văn học và khoa học thời Hậu Lê
01/04 LTVC
Dấu gạch ngang
MRVT: Cái đẹp
Khoa học Ánh sáng
Toán Phép cộng phân số (tt)
02/04
Tập đọc Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
Toán Luyện tập chung
TLV Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
Địa lý HĐSX của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt)
03/04
TLV Đoạn văn trong bài miêu tả cây cối
Khoa học Bóng tối
Tốn Luyện tập chung
<b>KHỐI 5</b>
<b>Tuần</b> <b>Phân mơn</b> <b>Tên bài dạy / Nội dung</b>
LTVC MRVT: Cơng dân
Địa lí Các nước láng giềng của Việt Nam
Tốn
Luyện tập về tính diện tích
Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật
Tập đọc Lập làng giữ biển + Cao Bằng
Chính tả Hà Nội
Lịch sử Bến Tre đồng khởi
Tập làm
văn Ôn tập văn kể chuyện
Địa lí Châu Âu
Khoa học Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy
Tốn Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập
phương
Thể tích của một hình
Tập đọc Phân xử tài tình + Chú đi tuần
Chính tả Cao Bằng
Lịch sử Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta
Khoa học Sử dụng năng lượng điện
LTVC Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
TLV Một số nước ở châu Âu
<b>Môn: Tiếng Anh- Khối:1</b>
* Tuần 21: 3 / 2 /2020→ 7 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 2: What’s this? * Words page 16
- desk: bàn
- chair: ghế
- crayon: bút màu
- pencil: bút chì
- notebook: tập
- Học sinh luyện phát âm
các từ mới.
vào hình trong sách
Family and Friends
( students book) trang 16.
Unit 2:(cont) * Sounds and letters
- pronounce the sound /e/
+ egg: quả trứng
+ elephant: con voi
- Luyện tập phát âm các
từ.
- Hoàn thành sách
Workbook - Unit 2
* Tuần 22: 10 / 2 /2020→ 14 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 2:(cont) * page 19
Learn the number 5 and 6
- Học sinh học số, luyện
phát âm các từ mới.
Unit 2:(cont) * Sound the letter
-pronounce the sound /f/
+ fish: cá
+ farm: nông trại
- Học sinh luyện phát âm
các từ mới và làm
workbook trang 20.
Unit 3: Is it a plane? * Words page 22
-Plane: máy bay
-puppet: con rối
-robot: người máy
-balloon: bong bóng
-teddy bear: gấu bông
- Học sinh luyện phát âm
các từ mới.
* Tuần 23: 17 / 2 /2020→ 21 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 3:( cont) * Listen, speaking,
writing.
Unit 3:( cont) * Sounds and letters
- Pronounce the sound /g/
+ girl: con gái
+ guitar: đàn ghi-ta
- Luyện tập phát âm các
từ.
Unit 3: (cont) * page 25
Learn number 7 and 8
- Luyện tập phát âm các
từ mới
<b>Môn: Tiếng Anh- Khối:2</b>
* Tuần 21: 3 / 2 /2020→ 7 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8: Where’s
grandma?
* Words page 54
-kitchen: nhà bếp
-living room: phòng
khách
-dining room: phòng ăn
-bedroom: phòng ngủ
-bathroom: phòng tắm
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 8: ( cont) * Listen and read page 54 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Unit 8: (cont) * Phonics page 57
Pronounce the sound/tf/
Differentiate between the
sounds /tf/,/k/,/h/
+ chick
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ chair
+ teacher
* Tuần 22: 10 / 2 /2020→ 14 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8:( cont) * Listen & read page 58 - Học sinh luyện đọc và
hoàn thành các bài tập
sách student book trang
58-59
Unit 9: Lunchtime! * Words page 60
- lunchbox: hộp cơm
- sandwich: bánh mì kẹp
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 9:( cont) * Listen & read page 60 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( student book)
trang 60.
* Tuần 23: 17 / 2 /2020→ 21 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 9:( cont) * Phonics page 63
Pronounce the sound /θ/
Differentiate between the
sounds /θ/,/t/, /h/
+ three
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ bath
+ teeth
Unit 9:( cont) * Reading page 64 - Học sinh luyện tập đọc
đoạn văn.
- Hoàn thành các bài tập
trong sách student book
trang 64- 65.
Review Ơn tập - Hồn thành các bài tập
trong sách student book .
- Hoàn thành sách
workbook (Unit 9 +
Review )
<b>Môn: Tiếng Anh- Khối:3</b>
* Tuần 21: 3 / 2 /2020→ 7 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8: It’s hot today! * Words page 54
-raining: mưa
-windy: gió
-hot: nóng
-snowing: tuyết
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 8: ( cont) * Listen and read page 54 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( students book)
trang 54.
Unit 8: (cont) * Phonics page 57
Pronounce the sound/ai/
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ bike
+ kite
+ white
+ line
từ.
* Tuần 22: 10 / 2 /2020→ 14 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8:( cont) * Listen & read page 58 - Học sinh luyện đọc và
hoàn thành các bài tập
sách student book trang
58-59
Unit 9: What are you
wearing?
* Words page 60
-skirt: váy
-scarf: khăn choàng
-jeans: quần
-boots: giày ống
-shirt: áo sơ mi
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 9:( cont) * Listen & read page 60 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( student book)
trang 60.
* Tuần 23: 17 / 2 /2020→ 21 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 9:( cont) * Phonics page 63
Pronounce the sound /ou/
+ rope
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ stone
+ bone
+ home
Unit 9:( cont) * Reading page 64 - Học sinh luyện tập đọc
đoạn văn.
- Hoàn thành các bài tập
trong sách student book
trang 64- 65.
Review Ơn tập - Hồn thành các bài tập
trong sách student book .
- Hoàn thành sách
workbook (Unit 9 +
Review )
<b>Môn: Tiếng Anh- Khối:4</b>
* Tuần 21: 3 / 2 /2020→ 7 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8: I'd like a melon * Words page 58
- noodles: mì sợi
- cucumber: dưa chuột
- cereal: ngũ cốc
- onion: củ hành
- meat:thịt
- lemon: quả chanh
- melon: dưa
- Học sinh chép từ vào vở,
luyện phát âm các từ mới.
Friends ( students book)
trang 58.
Unit 8:(cont) * Phonics page 61
- nd: + hand: bàn tay
+ pond: cái ao nước
- nt: + plant: thực vật
+ tent: cái lều
- mp: + lamp: cái đèn
+ camp: cắm trại
- Học sinh chép từ vào vở.
- Luyện tập phát âm các
từ.
- Hoàn thành sách
Workbook - Unit 8
* Tuần 22: 10 / 2 /2020→ 14 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8:(cont) * Reading page 62
- sauce: nước chấm
- garlic: củ tỏi
- mushrooms: cây nấm
- pastry:bột nhào ( bánh)
- bean sprouts: cây giá
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 8:(cont) * Listen & read page 62
My Favorite Dish
- Học sinh luyện đọc và
hoàn thành các bài tập
Unit 9: What 's the fastest
animal in the world?
* Words page 64
- lake: cái hồ
- mountain: ngọn núi
- waterfall: thác nước
- ocean: đại dương
- wide: chiều rộng
- deep: chiều sâu
- high: chiều cao
* Tuần 23: 17 / 2 /2020→ 21 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 9:( cont) * Listen & read page 64 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( student book)
trang 64.
Unit 9:( cont) * Phonics page 67
- ai: + rain: mưa
+ train: tàu lửa
+ race: cuộc đua
- Học sinh chép từ vào
vở.
- Luyện tập phát âm các
từ.
Unit 9: (cont) * Reading page 68
- world: thế giới
- cave: hang động
- river: sơng ngịi
- building: cao ốc
- island: hòn đảo
- Học sinh chép từ vào
vở.
<b>Môn: Tiếng Anh- Khối:5</b>
* Tuần 21: 3 / 2 /2020→ 7 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8: The best bed! * Words page 58
- break: gãy, vỡ, bể
- repair: sửa chữa
- comfortable: thoải mái
- hard: cứng, chắc
- soft: mềm
- expensive: đắt tiền
- cheap: rẻ tiền
- modern: hiện đại
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 8: ( cont) * Listen and read page 58 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( students book)
trang 58.
Unit 8: (cont) * Phonics page 61
- c say s:
+ city: thành phố
+ ice: băng, nước đá, kem
+ rice: cây lúa, cơm
- g say j:
+ cage: cái lồng
+ page: trang( sách)
+ giraffe: hươu cao cổ
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ stage:sân khấu
* Tuần 22: 10 / 2 /2020→ 14 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 8:( cont) * Listen & read page 62
The ant and the
grasshopher
- Học sinh luyện đọc và
hoàn thành các bài tập
sách student book trang
62- 63
Unit 9: Will it really
happen?
* Words page 64
- the future: tương lai
- travel: du lịch
- the sun: mặt trời
- planets: các hành tinh
- rocket: tên lửa
- astronaut: phi hành gia
- star: ngôi sao
- spaceship: tàu không
gian
- Học sinh chép từ vào
vở, luyện phát âm các từ
mới.
Unit 9:( cont) * Listen & read page 64 - Học sinh nghe và luyện
tập theo đoạn đối thoại
trong sách Family and
Friends ( student book)
trang 64.
* Tuần 23: 17 / 2 /2020→ 21 / 2 /2020.
Tên Bài Nội Dung Nhiệm vụ cần thực hiện
Unit 9:( cont) * Phonics page 67
- au:+ sauce: nước chấm
- Học sinh chép từ vào
vở.
+ August: tháng 8
- aw: + jigsaw: trị chơi
ghép hình
+ straw: rơm
từ.
Unit 9:( cont) * Reading page 68 - Học sinh luyện tập đọc
đoạn văn.
- Hoàn thành các bài tập
trong sách student book
trang 68- 69.
Review 3 Ôn tập - Hoàn thành các bài tập
trong sách student book
trang 70 -71.