Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKII sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009


MƠN: SINH HỌC 10



<i>Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>



Câu 1: So sánh sự khác nhau về cấu trúc của ADN và ARN?

<i>(2 điểm)</i>


Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?

<i>(2 điểm)</i>



Câu 3: Trình bày khái niệm của hơ hấp nội bào?

<i>(2điểm)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I


NĂM HỌC 2007- 2008



MƠN : SINH HỌC 10



---

<sub></sub>



---Câu 1: Sự khác nhau về cấu trúc của ADN và ARN.(2 điểm)



ADN

ARN



- Có kích thước và khối lượng lớn


hơn ARN



- Có hai mạch polinuclêotit xoắn


kép, chạy song song và ngược


chiều nhau, xoắng phải.



- Đương phân có đường




Đêơxyribơzơ (C

5

H

10

O

4

), có loại



bazơ timin (T).



- Các đơn phân giữa hai mạch


polinuclêotit kết hợp theo NTBS.



- Có kích thước và khối lượng nhỏ


hơn ADN.



- Có một mạch polinuclêotit, Xoắn


bậc hai, xoắn cuộn hoặc xoắn một


vài chổ.



- Đơn phân có đường Ribơzơ


(C

5

H

10

O

5

), có loại bazơ uraxin (U).



- Các đơn phân của mạch



polinuclêotit nếu kết hợp NTBS thì


tùy đoạn.



0,5 điểm


0,5 điểm



0.5 điểm


0,5 điểm



Câu 2: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. (2 im)




- Cha có nhân hoàn chỉnh,kích thớc nhỏ (bằng 1/10 kích thớc tế bào nhân thực)
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao
bọc.


- Tế bào nhân sơ có kích thứơc nhá cã lỵi:


+ Tỷ lệ S/V lớn thì tốc độ trao đổi chất với mơi trờng diễn ra nhanh
+ Tế bào sinh trởng nhanh


+ Khả năng phân chia nhanh nên số lợng tế bào tăng nhanh.


0,5 im


0,5 im


1 im



Cõu 3: Khỏi niệm và bản chất của hô hấp nội bào? (2 điểm)



* Khái niệm: hô hấp nội bào là một q trình chuyển hố năng lượng quan
trọng của tê bào sống.


- Các phân tử hữu cơ bị phân giải -> CO2 và H2O + ATP.


- Phương trình tổng quát của q trình phân giải hồn tồn 1 phân tử glucôzơ:
C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6 H2O + ATP. to


*Bản chất của hô hấp nội bào:


- Hô hấp nội bào là một chuỗi các phản ứng oxi hố khử.



- Phân tử glucơ được phân giải dần dần và năng lượng được giải phóng từng
phần.


- Tốc độ quá trình hơ hấp nội bào phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào
và được diểu khiển thông qua enzim hơ hấp.


1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 4: Enzim có vai trị trong q trình chuyển hóa vật chất.(2 điểm)
- Enzim xúc tác phản ứng sinh hoá trong tế bào.


- Tế bào tự điều hồ q trình chuyển hố vật chất thơng qua điểu khiển hoạt
tính của enzim bừng các chất hạot hoá hay ức chế.


- ức chế ngược là kiểu điều hồ trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá
quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản
ứng ở đầu con đường chuyển hoá.


0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm


Câu 5: Phân biệt phương thúc vân chuyển thụ động và vận chuyển chủ
động qua màng sinh chất? (2 điểm)


Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động


- Vận chuyển không cần cung cấp
năng lượng.



- Chất được vận chuyển từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
- Phụ thuộc vào bậc thang nồng độ
- Theo cơ chế khuếch tán.


-Vận chuyển chất cần có năng lượng
cung cấp.


- Chất được vận chuyển từ nơi có
nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
- Phụ thuộc vào nhu cầu của tế bào
và cơ thể.


- Do một chất hoạt tải đặc hiệu.


</div>

<!--links-->

×